Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thơ |
Ngày 28/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM.
20 - 11- 2011
Sự phân hoá lãnh thổ
TI?T 20- Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. Vị trí địa lớ và giới hạn lãnh thổ.
- Ti?p giỏp:
+ Phớa B?c: Trung Qu?c.
+ Phớa Tõy: Lo.
+ Phớa Nam: vựng B?c Trung B?, vựng D?ng b?ng sụng H?ng.
+ Phớa Dụng: v?nh B?c B? ( thu?c Bi?n Dụng).
Cú vựng bi?n gi?u ti?m nang du l?ch v h?i s?n.
=> V? trớ thu?n l?i cho vi?c giao luu v?i cỏc vựng trong nu?c v v?i nu?c ngoi. Cú ý nghia chi?n lu?c cho phỏt tri?n kinh t?, xó h?i.
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. DI?U KI?N T? NHIấN V TI NGUYấN THIấN NHIấN.
- Thiên nhiên đa dạng, chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Bảng 17.1: Điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.
? Dựa vào bảng 17.1 , em hãy nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. DI?U KI?N T? NHIấN V TI NGUYấN THIấN NHIấN.
- Thiên nhiên đa dạng, chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
- Có sự khác biệt giữa Đông Bắc và Tây Bắc. ( Bảng 17.1 – SGK trang 63)
Bảng cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ (%)
? Em có nhận xét gì về nguồn tài nguyên khoáng sản của vùng so v?i toàn quốc?
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. DI?U KI?N T? NHIấN V TI NGUYấN THIấN NHIấN.
- Thiên nhiên đa dạng, chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
- Có sự khác biệt giữa Đông Bắc và Tây Bắc. ( Bảng 17.1 – SGK trang 63)
Trung du Bắc Bộ:
+ Địa hình đồi bát úp xen kẽ những cánh đồng thung lũng bằng phẳng.
+ Thế mạnh kinh tế: chuyên canh cây công nghiệp, phát triển công nghiệp và xây dựng đô thị.
Nhóm lẻ: Nêu những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của vùng?
Nhóm chẵn: Nêu những khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống của nhân dân trong vùng?
Thảo luận: ( 3’)
Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học, em hãy:
* Thuận lợi:
- Tài nguyên phong phú và đa dạng, giàu khoáng sản, trữ lượng thuỷ điện lớn nhất toàn quốc.
- Khí hậu nhiệt đới, có mùa đông lạnh thuận lợi cho trồng cây cận nhiệt và ôn đới.
Có nhiều tiềm năng phát triển du lịch.
Phát triển kinh tế biển.
* Khó khăn:
- Địa hình bị chia cắt mạnh => ảnh hưởng xấu tới giao thông vận tải.
- Khí hậu, thời tiết diễn biến thất thường => ảnh hưởng xấu tới sản xuất và đời sống.
Khoáng sản phần lớn có trữ lượng nhỏ, điều kiện khai thác khó khăn.
- Chất lượng môi trường bị giảm sút: xói mòn, sạt lở đất, lũ quét...
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. DI?U KI?N T? NHIấN V TI NGUYấN THIấN NHIấN.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
- Dân số: 11.5 triệu người (2002), chiếm 14.4 % dân số cả nước.
Nhà sàn
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. DI?U KI?N T? NHIấN V TI NGUYấN THIấN NHIấN.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
- Dân cư có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm nghiệp ở vùng núi.
- Dân số: 11.5 triệu người (2002), chiếm 14.4 % dân số cả nước.
? Dựa vào bảng 17.2, em hãy so sánh trình độ phát triển kinh tế của vùng với cả nước và rút ra nhận xét?
? Hãy so sánh và nhận xét sự chênh lệch về dân cư, xã hội giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. DI?U KI?N T? NHIấN V TI NGUYấN THIấN NHIấN.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
- Dân cư có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm nghiệp ở vùng núi.
- Trình độ phát triển kinh tế, xã hội:
+ Thấp hơn so với mặt bằng chung cả nước.
+ Đông Bắc phát triển hơn Tây Bắc.
- Đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn song đang được cải thiện.
- Dân số: 11.5 triệu người (2002), chiếm 14.4 % dân số cả nước.
Diện
tích
rộng
nhất
cả
nước,
giao
lưu
thuận
lợi.
Có
vùng
biển
giầu
tiềm
năng
du
lịch
và
hải
sản
Có
vị
trí
chiến
lược
cho
phát
triển
KT-
XH
Tài
nguyên
khoáng
sản,
thủy
điện
phong
phú
và đa
dạng
Khí
hậu
nhiệt
đới
ẩm,
có
mùa
đông
lạnh.
- Đông Bắc:
núi trung
bình và
núi thấp,
hướng
cánh cung.
- Tây Bắc:
núi cao,
địa hình
hiểm trở.
Là địa
bàn cư
trú của
nhiều
dân tộc.
Dân cư
có
nhiều
kinh
nghiệm
trong
sản xuất
Trình độ
phát triển
kinh tế, xã
hội còn
thấp. Đông
Bắc phát
triển hơn
Tây Bắc.
Đời sống
nhân dân
đang được
cải thiện.
Ghi nhớ:
Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện giao lưu kinh tế - xã hội với Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, đồng thời với các tỉnh phía nam Trung Quốc và Thượng Lào. Tài nguyên khoáng sản, thuỷ điện phong phú và đa dạng. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh thích hợp cho trồng cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc, đời sống một bộ phận dân cư vẫn còn nhiều khó khăn nhưng đang được cải thiện.
1. Vị trí địa lí của vùng thuận lợi cho việc giao lưu giữa vùng với........
2. Diện tích vùng là 100965 km2 chiếm........ % diện tích toàn quốc.
Dân số vùng là 11,5 triệu người chiếm.. % dân số toàn quốc.
3. Vùng có nguồn tài nguyên phong phú, đa dạng, giàu khoáng sản để phát triển các ngành: .
4. Khí hậu có một mùa đông lạnh thuận lợi cho trồng cây ...
5. Có một vùng biển giàu tiềm năng để phát triển...
các vùng trong nước và với nước ngoài.
30,7
14,4
khai thác khoáng sản, thuỷ điện, trồng cây công nghiệp, du lịch.
cận nhiệt và ôn đới.
du lịch, kinh tế biển.
Củng cố
Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng!
* Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn làm bài tập 2 sgk/ 65.
Để làm được bài, cần tìm hiểu các vấn đề sau:
Hoàn thành bài 2 vào vở.
Học bài kết hợp vở ghi và sách giáo khoa.
- Tìm hiểu về các nhà máy thuỷ điện: Hoà Bình, Sơn La.
- Chuẩn bị bài 18: Xem kĩ hình 18.1, hình 18.2, bảng 18.1.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM !
20 - 11- 2011
Sự phân hoá lãnh thổ
TI?T 20- Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. Vị trí địa lớ và giới hạn lãnh thổ.
- Ti?p giỏp:
+ Phớa B?c: Trung Qu?c.
+ Phớa Tõy: Lo.
+ Phớa Nam: vựng B?c Trung B?, vựng D?ng b?ng sụng H?ng.
+ Phớa Dụng: v?nh B?c B? ( thu?c Bi?n Dụng).
Cú vựng bi?n gi?u ti?m nang du l?ch v h?i s?n.
=> V? trớ thu?n l?i cho vi?c giao luu v?i cỏc vựng trong nu?c v v?i nu?c ngoi. Cú ý nghia chi?n lu?c cho phỏt tri?n kinh t?, xó h?i.
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. DI?U KI?N T? NHIấN V TI NGUYấN THIấN NHIấN.
- Thiên nhiên đa dạng, chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Bảng 17.1: Điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.
? Dựa vào bảng 17.1 , em hãy nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. DI?U KI?N T? NHIấN V TI NGUYấN THIấN NHIấN.
- Thiên nhiên đa dạng, chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
- Có sự khác biệt giữa Đông Bắc và Tây Bắc. ( Bảng 17.1 – SGK trang 63)
Bảng cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ (%)
? Em có nhận xét gì về nguồn tài nguyên khoáng sản của vùng so v?i toàn quốc?
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. DI?U KI?N T? NHIấN V TI NGUYấN THIấN NHIấN.
- Thiên nhiên đa dạng, chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
- Có sự khác biệt giữa Đông Bắc và Tây Bắc. ( Bảng 17.1 – SGK trang 63)
Trung du Bắc Bộ:
+ Địa hình đồi bát úp xen kẽ những cánh đồng thung lũng bằng phẳng.
+ Thế mạnh kinh tế: chuyên canh cây công nghiệp, phát triển công nghiệp và xây dựng đô thị.
Nhóm lẻ: Nêu những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của vùng?
Nhóm chẵn: Nêu những khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống của nhân dân trong vùng?
Thảo luận: ( 3’)
Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học, em hãy:
* Thuận lợi:
- Tài nguyên phong phú và đa dạng, giàu khoáng sản, trữ lượng thuỷ điện lớn nhất toàn quốc.
- Khí hậu nhiệt đới, có mùa đông lạnh thuận lợi cho trồng cây cận nhiệt và ôn đới.
Có nhiều tiềm năng phát triển du lịch.
Phát triển kinh tế biển.
* Khó khăn:
- Địa hình bị chia cắt mạnh => ảnh hưởng xấu tới giao thông vận tải.
- Khí hậu, thời tiết diễn biến thất thường => ảnh hưởng xấu tới sản xuất và đời sống.
Khoáng sản phần lớn có trữ lượng nhỏ, điều kiện khai thác khó khăn.
- Chất lượng môi trường bị giảm sút: xói mòn, sạt lở đất, lũ quét...
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. DI?U KI?N T? NHIấN V TI NGUYấN THIấN NHIấN.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
- Dân số: 11.5 triệu người (2002), chiếm 14.4 % dân số cả nước.
Nhà sàn
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. DI?U KI?N T? NHIấN V TI NGUYấN THIấN NHIấN.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
- Dân cư có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm nghiệp ở vùng núi.
- Dân số: 11.5 triệu người (2002), chiếm 14.4 % dân số cả nước.
? Dựa vào bảng 17.2, em hãy so sánh trình độ phát triển kinh tế của vùng với cả nước và rút ra nhận xét?
? Hãy so sánh và nhận xét sự chênh lệch về dân cư, xã hội giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?
Ti?t 20 - Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. DI?U KI?N T? NHIấN V TI NGUYấN THIấN NHIấN.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
- Dân cư có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm nghiệp ở vùng núi.
- Trình độ phát triển kinh tế, xã hội:
+ Thấp hơn so với mặt bằng chung cả nước.
+ Đông Bắc phát triển hơn Tây Bắc.
- Đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn song đang được cải thiện.
- Dân số: 11.5 triệu người (2002), chiếm 14.4 % dân số cả nước.
Diện
tích
rộng
nhất
cả
nước,
giao
lưu
thuận
lợi.
Có
vùng
biển
giầu
tiềm
năng
du
lịch
và
hải
sản
Có
vị
trí
chiến
lược
cho
phát
triển
KT-
XH
Tài
nguyên
khoáng
sản,
thủy
điện
phong
phú
và đa
dạng
Khí
hậu
nhiệt
đới
ẩm,
có
mùa
đông
lạnh.
- Đông Bắc:
núi trung
bình và
núi thấp,
hướng
cánh cung.
- Tây Bắc:
núi cao,
địa hình
hiểm trở.
Là địa
bàn cư
trú của
nhiều
dân tộc.
Dân cư
có
nhiều
kinh
nghiệm
trong
sản xuất
Trình độ
phát triển
kinh tế, xã
hội còn
thấp. Đông
Bắc phát
triển hơn
Tây Bắc.
Đời sống
nhân dân
đang được
cải thiện.
Ghi nhớ:
Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện giao lưu kinh tế - xã hội với Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, đồng thời với các tỉnh phía nam Trung Quốc và Thượng Lào. Tài nguyên khoáng sản, thuỷ điện phong phú và đa dạng. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh thích hợp cho trồng cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc, đời sống một bộ phận dân cư vẫn còn nhiều khó khăn nhưng đang được cải thiện.
1. Vị trí địa lí của vùng thuận lợi cho việc giao lưu giữa vùng với........
2. Diện tích vùng là 100965 km2 chiếm........ % diện tích toàn quốc.
Dân số vùng là 11,5 triệu người chiếm.. % dân số toàn quốc.
3. Vùng có nguồn tài nguyên phong phú, đa dạng, giàu khoáng sản để phát triển các ngành: .
4. Khí hậu có một mùa đông lạnh thuận lợi cho trồng cây ...
5. Có một vùng biển giàu tiềm năng để phát triển...
các vùng trong nước và với nước ngoài.
30,7
14,4
khai thác khoáng sản, thuỷ điện, trồng cây công nghiệp, du lịch.
cận nhiệt và ôn đới.
du lịch, kinh tế biển.
Củng cố
Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng!
* Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn làm bài tập 2 sgk/ 65.
Để làm được bài, cần tìm hiểu các vấn đề sau:
Hoàn thành bài 2 vào vở.
Học bài kết hợp vở ghi và sách giáo khoa.
- Tìm hiểu về các nhà máy thuỷ điện: Hoà Bình, Sơn La.
- Chuẩn bị bài 18: Xem kĩ hình 18.1, hình 18.2, bảng 18.1.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thơ
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)