Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy | Ngày 28/04/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô tới tham dự hội giảng c?p tru?ng
GV: Nguyễn Thị Thuỷ
Kiểm tra bài cũ:
1. Em hãy nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
2. Em hãy trình bày đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Hoa đào Tây Bắc
Tuyết rơi ở SaPa
Đỉnh Phan-xi-păng
Đường giao thông ở Cao Bằng
Ruộng bậc thang
Vịnh Hạ Long
QUAN
SÁT
TRANH
Tiết 21- Bài 18
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
- Phát triển công nghiệp khai khoáng và năng lượng.
+ Khai thác khoáng sản: than, sắt, thiếc, apatit….
Tiết 21- Bài 18
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
- Phát triển công nghiệp khai khoáng và năng lượng.
+ Khai thác khoáng sản: than, sắt, thiếc, apatit….
+ Công nghiệp năng lượng:
Thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La…
Nhiệt điện: Uông Bí, Na Dương…
Công trình thủy điện Thác Bà
Công trình thủy điện Hòa Bình
Hoàn thành 12/1994, trữ lượng nước 9,5 tỉ m3.
Có tác dụng:
+Sản xuất điện năng, điều tiết lũ và cung cấp nước tưới cho đồng bằng sông Hồng(mùa Đông).
+Nuôi trồng thủy sản, điều hòa khí hậu và khai thác du lịch.
Tiết 21- Bài 18
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
- Phát triển công nghiệp khai khoáng và năng lượng.
+ Khai thác khoáng sản: than, sắt, thiếc, apatit….
+ Công nghiệp năng lượng:
- Các ngành CN khác: Luyện kim, cơ khí, hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến LT-TP, thủ công mĩ nghệ…
Thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La…
Nhiệt điện: Uông Bí, Na Dương…
Tiết 21- Bài 18
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghịêp
a. Trồng trọt
+ Cây lương thực: Lúa trồng ở các cánh đồng miền núi và ruộng bậc thang. Ngô trồng ở các nương rẫy.
Cơ cấu sản phẩm đa dạng:
Nhờ những điều kiện thuận lợi gì mà cây chè chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng cao so với cả nước?
- Đất pheralit đồi núi và khí hậu là những điều kiện quan trọng nhất để cây chè cho chất lượng thơm ngon, có thị trường lớn trong và ngoài nước.
Câu hỏi thảo luận:
Tiết 21- Bài 18
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghịêp
a. Trồng trọt
+ Cây lương thực: Lúa trồng ở các cánh đồng giữa núi; Ngô trồng ở các nương rẫy.
+ Cây công nghiệp và cây dược liệu: chè, hồi, quế… Chè chiếm tỉ trọng lớn có thương hiệu nổi tiếng.
Cơ cấu sản phẩm đa dạng:
Một số cây ăn quả của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
Tiết 21- Bài 18
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghịêp
a. Trồng trọt
+ Cây lương thực: Lúa trồng ở các cánh đồng giữa núi; Ngô trồng ở các nương rẫy.
+ Cây công nghiệp và cây dược liệu: chè, hồi, quế… Chè chiếm tỉ trọng lớn có thương hiệu nổi tiếng.
Cơ cấu sản phẩm đa dạng:
+ Cây ăn quả: vải thiều, mận mơ, đào…
+ Nghề rừng:phát triển theo hướng nông- lâm kết hợp.
Cho biết ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông-lâm kết hợp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
?
Khai thác hợp lí vốn đất nơi có địa hình dốc. Phát triển mô hình R.V.A.C, vừa tăng nguồn nông sản và lâm sản. Bảo vệ được rừng đầu nguồn, tu bổ và trồng mới rừng. Bảo vệ môi trường, cung cấp nguồn nguyên liệu cho nhà máy chế biến giấy.
Tiết 21- Bài 18
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghịêp
a. Trồng trọt
+ Cây lương thực: Lúa trồng ở các cánh đồng giữa núi; Ngô trồng ở các nương rẫy.
+ Cây công nghiệp và cây dược liệu: chè, hồi, quế… Chè chiếm tỉ trọng lớn có thương hiệu nổi tiếng.
Cơ cấu sản phẩm đa dạng:
+ Cây ăn quả: vải thiều, mận mơ, đào…
+ Nghề rừng:phát triển theo hướng nông- lâm kết hợp.
b. Chăn nuôi
- Đàn trâu chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước ( 57.3 % )
- Lợn chiếm 22% so với cả nước.
- Nuôi cá, tôm ở hồ, đầm, vùng ven biển…
THIẾU NƯỚC SẢN XUẤT
TĐ HÒA BÌNH XẢ LŨ
THỜI TIẾT RÉT HẠI
GIA SÚC BỊ BỆNH, CHẾT
Trong sản xuất nông nghiệp của vùng còn có những khó khăn gì?
-Sản xuất còn mang tính tự cung ,tự cấp, lạc hậu.
-Thiên tai: lũ quét, xói mòn đất.
- Vốn đầu tư ít, thiếu quy hoạch, chưa chủ động được thị trường…
Tiết 21- Bài 18
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghịêp
3. Dịch vụ
- Hệ thống đường sắt, đường bộ, cảng ven biển nối liền hầu hết các thành phố, thị xã trong vùng với các thành phố ở ĐBSH,,nhất là thủ đô Hà Nội.
Vùng phát triển dịch vụ gì? Xác định trên bản đồ các cửa khẩu quan trọng?
3. D?ch v?:
ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI-LÀO CAI
ĐƯỜNG Ô TÔ
Tiết 21- Bài 18
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghịêp
3. Dịch vụ
- Hệ thống đường sắt, đường bộ, cảng ven biển nối liền hầu hết các thành phố, thị xã trong vùng với các thành phố ở ĐBSH,,nhất là thủ đô Hà Nội.
- Giao lưu trao đổi hàng hóa với các vùng trong nước, các nước láng giềng qua các cửa khẩu: Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang…
? Cho biết các thế mạnh phát triển du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
VỊNH HẠ LONG
ĐỀN HÙNG
DU LỊCH HƯỚNG VỀ CỘI NGUỒN
DU LỊCH SINH THÁI
DI SẢN THIÊN NHIÊN THẾ GIỚI VỊNH HẠ LONG
CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT TOÀN CẦU CAO NGUYÊN ĐÁ HÀ GIANG
Tiết 21- Bài 18
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghịêp
3. Dịch vụ
- Hệ thống đường sắt, đường bộ, cảng ven biển nối liền hầu hết các thành phố, thị xã trong vùng với các thành phố ở ĐBSH,,nhất là thủ đô Hà Nội.
- Giao lưu trao đổi hàng hóa với các vùng trong nước, các nước láng giềng qua các cửa khẩu: Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang…
- Hoạt động du lịch là thế mạnh kinh tế của vùng, đặc biệt là Vịnh Hạ Long…
V. Các trung tâm kinh tế
Thái Nguyên (gang thép)
- Việt Trì (hoá chất),
- Hạ Long (đóng tàu)…
- Lạng Sơn (SX hàng tiêu dùng)
THÁI NGUYÊN
VIỆT TRÌ
HẠ LONG
1. Đây là lo?i khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở tiểu vùng Đông Bắc
t
ê
n
n
a
h
t
á
đ
2. Đây là đỉnh núi cao ở tiểu vùng Tây Bắc.
n
x
a
h
p
ă
p
i
g
n
ă
n
3. Dõy l� ho?t d?ng nh?m h?n ch?, ngan ch?n nh?ng tỏc d?ng x?u v�o mụi tru?ng.
m

v
o

b

ư
r
t
i
ô
g
n
m
b
v

u
q
u
a
R
i

đ
n
ô
d
ô
u
u
r
4. Tờn g?i chung c?a cỏc lo?i rau qu? ua thớch khớ h?u l?nh.
5. Đây là những thành phần dân cư chủ yếu của vùng.
í
c

t
n
â
d

ư
g
n
t
i
g
i
6. Đây là một tiềm năng lớn của tiểu vùng Tây Bắc.
i
n
đ
y

h
t
n

u
7. Đây là tên nhà máy thuỷ điện lớn nhất Đông Nam á hiện nay.
ì
b
a
ò
h
h
n
i
c
b
a
8. Dõy l� tờn g?i chung cho cỏc lo?i cõy thu?c nhu qu?, h?i, d? tr?ng,..
ư
d
y
â
c

l
c

i
u
CỦNG CỐ:
Hoạt động nối tiếp
-Làm bài tập trong tập bản đồ.
-Trả lời câu 1.2/69/SGK.
-BT3/69/SGK:Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét.
-Học kĩ bài và tìm hiểu trước bài 19:
“Thực hành” theo câu hỏi gợi ý ở SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)