Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Tuyền |
Ngày 28/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học, em hãy cho biết nước ta được chia làm mấy vùng lãnh thổ?
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
VỊNH HẠ LONG
HỒ BA BỂ
THÁC BẢN DỐC
Những hình ảnh trên thuộc vùng nào của nước ta?
Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
Tiết 19 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Lược đồ các vùng kinh tế và vung kinh tế trọng điểm
I/. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
Vùng nằm ở vị trí nào so với lãnh thổ cả nước?
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tiết 19 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Lược đồ các vùng kinh tế và vung kinh tế trọng điểm
I/. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Vị trí địa lí:
+ Nằm ở phía Bắc đất nước.
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I/. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
Dựa vào bản đồ, xác định vị trí tiếp giáp
của vùng? (Theo thứ tự các phía:
Bắc, Tây, Nam, Đông Nam)
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I/. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
Bắc giáp Trung Quốc
Tây giáp Lào
Đông Nam giáp biển Đông
Nam giáp ĐB sông Hồng
và Bắc Trung Bộ
Vị trí địa lí:
+ Nằm ở phía Bắc đất nước.
+ Tiếp giáp:
Lược đồ tự nhiên vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Tiết 19 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Lược đồ các vùng kinh tế và vung kinh tế trọng điểm
I/. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
Em có nhận xét gì về diện tích và đường bờ biển của vùng?
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I/. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
Vị trí địa lí:
Lãnh thổ:
Chiếm 1/3 diện tích lãnh
thổ cả nước, có đường bờ
biển dài.
Lược đồ tự nhiên vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I/. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
Vị trí và lãnh thổ có ý nghĩa gì
đối với việc phát triển kinh tế-xã hội
của vùng?
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I/. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
Vị trí địa lí:
Lãnh thổ:
Ý nghĩa: dễ giao lưu
với các vùng trong và
ngoài nước, lãnh thổ giàu
tiềm năng.
Lược đồ tự nhiên vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Dãy núi Hoàng Liên Sơn
Tiết 19 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Lược đồ tự nhiên vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Dựa vào hình ảnh và lược đồ, cho biết ĐKTN và TNTN có đặc điểm địa hình và khí hậu như thế nào?
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Khí hậu có mùa đông lạnh.
- Địa hình cao, cắt xẻ mạnh.
* Đặc điểm:
Núi thất sơn ở An Giang
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Dựa vào lược đồ, xác định các mỏ than, sắt, thiếc, apatit và nhận xét về tài nguyên khoáng sản.
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Khí hậu có mùa đông lạnh.
- Địa hình cao, cắt xẻ mạnh.
* Đặc điểm:
- Nhiều loại khoáng sản.
Dựa vào lược đồ, xác định các con sông: S.Đà, S.Lô, S.Gâm, S.Chảy và giá trị của sông.
S.Đà
S.Chảy
S.Lô
S.Gâm
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Khí hậu có mùa đông lạnh.
- Địa hình cao, cắt xẻ mạnh.
* Đặc điểm:
- Nhiều loại khoáng sản.
- Trữ năng thủy điện dồi dào.
Bảng 17.1: Điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Dựa vào bảng 17.1, hãy nêu sự khác biệt về ĐKTN và
thế mạnh kinh tế giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Du lịch
Trồng cây công nghiệp
Chăn nuôi gia súc
Khai thác khoáng sản
Bảng 17.1: Điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Thuận
lợi
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
* Đặc điểm:
Thuận lợi: Tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành.
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
* Đặc điểm:
- Địa hình cao, cắt xẻ mạnh.
- Khí hậu có mùa đông lạnh.
- Nhiều loại khoáng sản.
- Trữ năng thủy điện dồi dào.
Đặc điểm tự nhiên
đem lại khó khăn gì
đối với phát triển
kinh tế-xã hội?
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Hình ảnh về: Sạt lở, lũ bùn, xói mòn…
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
* Đặc điểm:
Thuận lợi:
Khó khăn: Địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, khoáng sản có trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tạp, xói mòn, sạt lở, lũ quét…
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
Dựa vào Atlat (trang 16) và kiến thức SGK, cho biết vùng có các dân tộc nào sinh sống?
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Hình ảnh các dân tộc tiểu số
Tây Bắc
Đông Bắc
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
* Đặc điểm:
- Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người: Thái, Mường, Dao, Mông, Tày…Người Kinh cư trú hầu hết ở các địa phương.
Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 2002
(?) Nhận xét sự chênh lệch về dân cư, xã hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc, Tây Bắc?
- Các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa 2 tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc.
(?) Em có nhận xét gì về các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước?
- Các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội nhìn chung ở mức thấp so với cả nước.
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
* Đặc điểm:
- Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người: Thái, Mường, Dao, Mông, Tày…Người Kinh cư trú hầu hết ở các địa phương.
- Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc (bảng 17.2).
- Đời sống người dân được cải thiện nhờ công cuộc Đổi mới.
Hình ảnh này nói lên đặc điểm gì của người dân?
Ruộng bậc thang
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
* Đặc điểm:
* Thuận lợi:
- Người dân có kinh nghiệm trong sản xuất.
Các dân tộc tiểu số
Tây Bắc
Đông Bắc
Tiết 22 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
* Đặc điểm:
* Thuận lợi:
- Người dân có kinh nghiệm trong sản xuất.
- Đa dạng về văn hóa.
Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 2002
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Tiết 19 – Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Tuyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)