Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hữu | Ngày 28/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Sự phân hoá lãnh thổ
bài 17:
vùng trung du và miền núi bắc bộ

I . Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
? Xác định vị trí của vùng trên lược đồ ?
? Vùng TDMNBB tiếp giáp với cỏc vựng v� quốc gia nào ?
- Bắc : Trung Quốc .
- Tây : Lào.
- Đông :Vịnh Bắc bộ
- Nam : Đ.bằng S.Hồng và Bắc Trung Bộ


Vị trí địa lí đó có ý nghĩa như thế nào ?

- Thuận lợi cho giao lưu, phát triển kinh tế xã hội, trong và ngoài nước.
Nhận xét về diện tích của vùng ?
- Diện tích : 100965 km2 (chiếm 30,7% diện tích cả nước)


BÀI 17: vïng trung du vµ miÒn nói b¾c bé

I . Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II . Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

BÀI 17: vïng trung du vµ miÒn nói b¾c bé

I . Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II . Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

Quan sát H : 17.1
? Xác định vị trí các mỏ : Than , sắt , thiếc , apatit , đồng , chì - kẽm...
? Xác định các dòng sông có tiềm năng phát triển thuỷ điện ?

Phân tích những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
* Khú khan: Địa hình chia cắt phức tạp, thời tiết thất thường, khoáng sản trữ lượng nhỏ v� di?u ki?n khai thỏc ph?c t?p , xói mòn , sạt lở đất, lu quột..
THẢO LUẬN CẶP (2’)
*Thuận lợi: tài nguyên phong phú thuận lợi để phát triển kinh tế đa ngành.
BÀI 17: vïng trung du vµ miÒn nói b¾c bé

I . Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II . Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

III . Đặc điểm dân cư , xã hội
? Số dân trong vùng là bao nhiêu ?
- Số dân : 11,5 triệu người (14,4%-2002)
? Vùng trung du miền núi Bắc Bộ có những dân tộc nào sinh sống ?
Quan sát các bức ảnh sau:
D.tộc Mường
D.tộc Dao
D.tôc Mông
D.tộc Khơ-mú
D.tộc Tày..
sống xen kẽ nhau

Một số chỉ tiêu phát triển dân cư,xã hội ở trung du và miền núi Bắc Bộ (1999)
Bài tập 1

Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống :
a. Tiềm năng lớn nhất của vùng là khoáng sản và thuỷ điện
b. Khí hậu ở tiểu vùng Đ.Bắc ít lạnh hơn so với T.Bắc
c. Quảng Ninh là tỉnh duy nhất của vùng tiếp giáp với biển
d. Phía Đông Bắc có dạng địa hình đặc trưng là núi cao hiểm trở
e. Chất lượng cuộc sống của vùng cao hơn so với mức TB của cả nước
Đ
S
Đ
S
S
Bài tập 2

Nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp
c
b
d
a
1. Đây là một loại tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở tiểu vùng Đông Bắc
t
ê
n
n
a
h
t
á
đ
2. Đây là đỉnh núi cao ở tiểu vùng Tây Bắc.
n
x
a
h
p
ă
p
i
g
n
ă
n
3. Đây là một nhiệm vụ rất quan trọng, cần thiết của vùng này.
m

v
o

b

ư
r
t
i
ô
g
n
m
b
v

u
q
u
a
R
i

đ
n
ô
d
ô
u
u
r
4. Những loại cây tr?ng thích hợp với khí hậu lạnh của vùng.
5. Đây là thành phần dân cư chủ yếu của vùng.
í
c

t
n
â
d

ư
g
n
t
i
g
i
6. Đây là một tiềm năng lớn của tiểu vùng Tây Bắc.
i
n
đ
y

h
t
n

u
7. Đây là tên nhà máy thuỷ điện lớn c?a vựng.
ì
b
a
ò
h
h
n
i
c
b
a
8. Đất đồi núi của vùng thích hợp trồng những loại cây này.
ư
d
y
â
c

l
c

i
u
Bài học kết thúc, chúc các em chăm ngoan, học giỏi! Cảm ơn các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hữu
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)