Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Chia sẻ bởi Phạm Huy Thông | Ngày 10/05/2019 | 340

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI GIỜ HỌC ỨNG DỤNG
TẬP THỂ HỌC SINH 9A1 - THCS PHÚ HỮU CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP !
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dựa vào lược đồ em hãy cho biết:
? Lãnh thổ nước ta được phân chia thành mấy vùng kinh tế ? Kể tên và xác định các vùng kinh tế?
Đường giao thông ở Cao Bằng
Chợ ở SaPa
Đồi chè ở Phú Thọ
Ruộng bậc thang
Hoa đào Tây Bắc
Tuyết rơi ở SaPa
Đỉnh Phanxipăng
Vùng đồi bát úp ở Bắc Giang
Người Mông
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ :
Tiết 19: Bài 17:
? Xác định vị trí địa lí và giới hạn của vùng trên lược đồ?
Bắc : Trung Quốc
Tây : Lào
Đông : Vịnh Bắc bộ
(Đông nam)
Nam : Đồng bằng Sông Hồng và vùng Bắc Trung bộ
VÙNG TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ
I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Tiết 19: Bài 17:
-Phía Bắc giáp : Trung Quốc
-Phía Tây giáp : Thượng Lào
-Phía Đông Nam : Vịnh Bắc Bộ.
-Phía Nam : Vùng Đb sông Hồng và
Bắc Trung Bộ.
? Vùng này có thể chia làm những tiểu vùng nào?
? Đọc trên lược đồ tên các tỉnh thuộc các tiểu vùng này ?
Đông
Bắc
Tây
Bắc
VÙNG TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ
I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Tiết 19: Bài 17:
+ Phía Bắc giáp : Trung Quốc
+ Phía Tây giáp : Thượng Lào
+ Phía Đông Nam : Vịnh Bắc Bộ.
+ Phía Nam : Vùng Đb sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
- Bao gồm 15 tỉnh thành.
Biểu đồ diện tích và số dân của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ so với cả nước
VÙNG TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ
I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Tiết 19: Bài 17:
+ Phía Bắc giáp : Trung Quốc
+ Phía Tây giáp : Thượng Lào
+ Phía Đông Nam : Vịnh Bắc Bộ.
+ Phía Nam : Vùng Đb sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
- Bao gồm 15 tỉnh thành.
Chiếm 30,7 % diện tích cả nước.
Biểu đồ diện tích và số dân của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ so với cả nước
Là vùng có diện tích lớn nhưng ít dân cư  Mật độ dân cư thấp
? Quan sát H 17.1, hãy nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng
Thuận lợi cho giao lưu kinh tế trong và ngoài nước.
VÙNG TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ
I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Tiết 19: Bài 17:
+ Phía Bắc giáp : Trung Quốc
+ Phía Tây giáp : Thượng Lào
+ Phía Đông Nam : Vịnh Bắc Bộ.
+ Phía Nam : Vùng Đb sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
- Bao gồm 15 tỉnh thành.
Chiếm 30,7 % diện tích cả nước.
II / Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Núi cao, hiểm trở
Núi thấp, các dãy hình cánh cung
Nhiệt đới gió mùa ẩm. Mùa đông ít lạnh hơn.
Nhiệt đới gió mùa ẩm. Có mùa đông lạnh
Thủy điện
Trồng rừng
Trồng cây CN lâu năm
Chăn nuôi gia súc lớn
Khai thác khoáng sản
Phát triển luyện kim, nhiệt điện ...
Trồng rừng
Trồng cây CN, rau quả ôn đới
Phát triển kinh tế biển
THẢO LUẬN NHÓM
So sánh sự khác nhau về điều kiện tự nhiên và tiềm năng kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
VÙNG TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ
I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Tiết 19: Bài 17:
II / Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Là địa hình vùng núi và trung du.
+ Giàu tài nguyên khoáng sản.
Thác Bà
Hòa Bình
Hình 17.1. Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
VÙNG TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ
I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Tiết 19: Bài 17:
II / Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Là địa hình vùng núi và trung du.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh thích hợp trồng cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới .
+ Giàu tài nguyên khoáng sản.
+ Tiềm năng thủy điện phong phú.
Khai thác khoáng sản
Khai thác khoáng sản
Khai thác Than
Đốt rừng làm rẫy
Bảo vệ môi trường là bảo vệ chính cuộc sống của chúng ta
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
Bài 17
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Tiết 19: Bài 17:
II / Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III / Đặc điểm dân cư, xã hội:
VÙNG TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ
Dựa vào SGK em hãy cho biết trong vùng có các dân tộc nào cư trú, hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc ở vùng này là gì ?
Dựa vào bảng 17.2 SGK hãy nhận xét sự chênh lệch về dân cư, xã hội của hai tiểu vùng Đông bắc và Tây Bắc ?
Dân tộc Mông
Dân tộc Mường
Dân tộc Thái
Các dân tộc Tây Bắc
Dân tộc Tày
Dân tộc Dao
Dân tộc Nùng
Các dân tộc Đông Bắc
I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Tiết 19: Bài 17:
II / Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III / Đặc điểm dân cư xã hội:
VÙNG TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ
-Vùng là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc.
I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Tiết 19: Bài 17:
II / Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III / Đặc điểm dân cư xã hội:
VÙNG TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ
-Vùng là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc.
-Các dân tộc nhiều kinh nghiệm trong sản xuất Nông-Lâm-Ngư nghiệp.
Bảng 17.2. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Đông Bắc, Tây Bắc), năm 1999
I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Tiết 19: Bài 17:
II / Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III / Đặc điểm dân cư xã hội:
VÙNG TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ
-Vùng là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc.
-Các dân tộc nhiều kinh nghiệm trong sản xuất Nông-Lâm-Ngư nghiệp.
-Có sự chênh lệch về các chỉ tiêu kinh tế, xã hội giữa hai tiểu vùng.
Chợ tết vùng cao
ĐÁNH GIÁ :


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
- Chuẩn bị bài 18; về tình hình phát triển kinh tế của vùng này. (tập trung vào việc trả lời các câu hỏi gợi ý trong bài dựa trên các hình)
- Làm bài tập SGK và Tập bản đồ.
? Vì sao việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ?
Hẹn gặp lại
2/ Chỉ tiêu nào sau đây, vùng Đông bắc thấp hơn Tây Bắc?
a) Tỉ lệ người lớn biết chữ
b) Tuổi thọ trung bình
d) Tỉ lệ dân thành thị
c) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
1/ Tỉnh nào của vùng vừa giáp Trung quốc vừa giáp Lào ?
a) Lai Châu
b) Sơn La
d) Hà Giang
c) Điện Biên
4. Với diện tích 100.965 Km2, dân số chiếm 11,5 triệu người ( 2002 ) so với cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng :
A. 31 % diện tích, 15 % dân số.
B. 35,5 % diện tích, 25 % dân số.
C. 30,7 % diện tích, 14,4 % dân số.
D. 42,5 % diện tích, 18,2 % dân số.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Huy Thông
Dung lượng: | Lượt tài: 10
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)