Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Chia sẻ bởi Trần Toàn | Ngày 10/05/2019 | 161

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Người thực hiện: Trần Đức Toàn
Giáo viên trường THCS Ngọc Lũ
?1. Nước ta tiến hành đổi mới nền kinh tế từ năm nào?
- 1986.

?2. Khi tiến hành đổi mới nền kinh tế, Việt Nam chúng ta tiến hành đổi mới trên những lĩnh vực nào?
- Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
- Chuyển dịch thành phần kinh tế.
- Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.

?3. Khi Đảng và nhà nước quyết định Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ, thì nước ta được hình thành những vùng kinh tế nào?
Sự phân hóa lãnh thổ
Vùng DBSH
Vùng DHNTB
Vùng Tây Nguyên
Vùng Dông Nam Bộ
Vùng DBSCL
Vùng TD và MN Bắc Bộ
Vùng Bắc Trung Bộ
?4. Vì sao khi tiến hành đổi mới nền kinh tế, Đảng và nhà nước lại quyết định chia lãnh thổ nước ta thành 7 vùng kinh tế như vậy?
- Hình thành các vùng kinh tế như vậy sẽ tạo điều kiện để:
+ Hình thành các vùng, khu vực chuyên canh sản xuất.
+ Xây dựng vùng kinh tế trọng điểm, ngành trọng điểm.
+ Đẩy mạnh việc áp dụng công nghiệp, khoa học kỹ thuật, công nghệ vào sản xuất.

=>Thúc đẩy phát triển kinh tế.
Sự phân hóa lãnh thổ
Vùng DBSH
Vùng DHNTB
Vùng Tây Nguyên
Vùng Dông Nam Bộ
Vùng DBSCL
Vùng TD và MN Bắc Bộ
Vùng Bắc Trung Bộ
? Qua việc tìm hiểu ở nhà, em cho biết mỗi vùng kinh tế chúng ta được nghiên cứu trên mấy lĩnh vực lớn?

- Hai lĩnh vực:
+ Tự nhiên, xã hội của vùng.
+ Hoạt động kinh tế của vùng.
Tiết 19: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
I-Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ:
- Nằm ở phía bắc nưu?c ta, g?m
cú 11 t?nh.
Vùng TD và MN Bắc Bộ
- Diện tích: 100.965 km2 chiếm 30,7% cả nu?c. =>Vựng cú di?n tớch l?n nh?t nu?c ta.
Tiết 19: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
I-Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ:
Lãnh thổ nằm ở phía bắc nu?c ta.
Diện tích: 100.965 Km2 chiếm 30,7% cả nưuớc.

Ti?p giỏp:
* Nưuớc bạn: Trung Qu?c (Phía bắc).
Lào (Phía Tây, Tõy Nam)
* Trong nưuớc: Vùng DBS Hồng, Bắc Trung Bộ.
* Bi?n: Vịnh Bắc bộ- Phía Dông Nam.
ý nghĩa:
+ Thuận lợi trong vi?c giao lưuu kinh tế với nhiều nứơc đặc biệt là Lào, Trung Quốc và nhiều vùng trong nưuớc tiêu biểu là DB sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
+ Có vị trí chiến lưuợc v? an ninh quốc phòng, biên giới, đặc biệt ở phía Bắc, Tây Bắc.
II. Diều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
D?a hỡnh:
+ Ch? y?u dồi núi thấp và cao nguyên.
+ Có nhiều cánh cung: Sụng Gõm, Ngõn Son, B?c Son, Dụng Tri?u
+ Có vùng trung du (Dồi bát úp)
1. Tiểu vùng Dông Bắc:
* Lãnh thổ chia thành
2 tiểu vùng.
+ Tiểu vùng Dông Bắc.
+ Tiểu vùng Tây Bắc.
Địa hình tiêu biểu khu Đông Bắc
II. Diều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
D?a hỡnh:
+ Ch? y?u dồi núi thấp và cao nguyên.
+ Có nhiều cánh cung: Sụng gõm, Ngõn Son, B?c Son, Dụng Tri?u
+ Có vùng trung du (Dồi bát úp)
Khí hậu: Nhiệt đới ẩm, v?i 2 mựa mua-khụ, có mùa đông lạnh nhất cả nuước.
Tài nguyên, khoáng sản cú nhiều loại: than, sắt, thiếc, chỡ, kẽm.; th?y s?n....
1. Tiểu vùng Dông Bắc:
Thế mạnh kinh tế:
+ Khai thác khoáng sản.
+ Nang lu?ng- nhiệt điện.
+ Trồng rừng, cây công nghiệp lâu nam, an quả cận nhiệt v� ôn đới.
+Du lịch sinh thái, kinh tế biển...
Một số hoạt động kinh tế tiêu biểu ở Đông Bắc
II. DKTN, tNTN.
1. Tiểu vùng Dông Bắc:
2. Tiểu vùng Tây Bắc:
- D?a hỡnh:
+ Núi cao, hiểm trở, nhiều cao nguyên, sơn nguyên
+ Di?n hỡnh: Dóy Ho�ng Liờn Son
- Khí hậu: Nhiệt đới ẩm, hỡnh th�nh 2 mựa mua-khụ, có mùa đông ít lạnh.
- Tài nguyên:
+ Khoáng sản: ít lo?i, tiờu bi?u nhu sắt, đồng, nuước khoáng.
+ Dất: chủ yếu là feralit
+ Sông ngòi: Nhiều sông lớn, độ rốc cao, lắm thác ghềnh (Sông Dà.)
=>Tiềm nang kinh tế:
+ Trồng rừng, tr?ng cây công nghiệp
+ Nuôi gia súc lớn.
+ CNg nang lưuợng, đặc biệt là thủy điện.




DU LỊCH HƯỚNG VỀ CỘI NGUỒN
DU LỊCH SINH THÁI SA PA
CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT TOÀN CẦU CAO NGUYÊN ĐÁ HÀ GIANG
Hình ảnh địa hình, tiềm năng kinh tế tiêu biểu ở TDMNBB
Tiềm năng năng lượng ở TDMNBB
** Nh?ng khú khan do tự nhiên gõy ra d?i v?i TDMNBB:
D?a hỡnh da d?ng, ph?c t?p l�m cho b? m?t d?a hỡnh cắt xẻ mạnh, tr? nờm hiểm trở.
=> GTVT kém, khó phát triển, ?nh hu?ng d?n sản xuất kinh tế, đời sống nhân dân.
Khoáng sản nhiều loại nhưung tr? luượng nhỏ, phõn b? r?i r?c ? nh?ng noi cú d?a hỡnh ph?c t?p.
=> Khai thác khú khan...
Khớ h?u, thời tiết thất thưuờng, nhiều thiên tai sảy ra nhưu lũ ống, lũ quét, sạt lở đất.
=> Trồng trọt, chan nuôi khó khan, môi trưuờng giảm sút, ô nhiễm.

Tiết 19: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Diều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Tiểu vùng Dông Bắc:
2. Tiểu vùng Tây Bắc:
III- Dặc điểm dân cưu xã hội:
Là địa bàn sinh sống của nhiều dân tộc ít nguười:
+ Tây Bắc: Thái, Mưuờng, Dao, Mông.
+ Dông Bắc: Tày, Nùng, Dao, Mông.
Một số hỡnh ảnh về dân tộc ít nguười ở TDMNBB
H Mông
Thái
Nùng
Tết Nhảy của dân tộc Dao
Múa Sạp dân tộc Thái
Múa sư tử trong lễ hội
của người Tày, Nùng

Tiết 19: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Diều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Tiểu vùng Dông Bắc:
2. Tiểu vùng Tây Bắc:
III- Dặc điểm dân cuư xã hội:
Là địa bàn sinh sống của nhiều dân tộc ít người:
+ Tây Bắc: Thái, Muường, Dao, Mông.
+ Dông Bắc: Tày, Nùng, Dao, Mông.
- Dân cuư có kinh nghiệm canh tác trên đất dốc, sản xuất nông lâm kết hợp, chan nuôi đại gia súc và nghề rừng.

Tiết 19: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Diều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Tiểu vùng Dông Bắc:
2. Tiểu vùng Tây Bắc:
III- Dặc điểm dân cư xã hội:
- Là địa bàn sinh sống của nhiều dân tộc ít người:
+ Tây Bắc: Thái, Mường, Dao, Mông.
+ Dông Bắc: Tày, Nùng, Dao, Mông.
- Dân cuư có kinh nghiệm canh tác trên đất dốc, sản xuất nông lâm kết hợp,
chan nuôi đại gia súc và nghề rừng.
- Chỉ số phát triển dân cưu xã hội thấp hơn trung bỡnh cả nưuớc; Dông Bắc cao hơn Tây Bắc; Vựng trung du cao hơn Miền núi.
Nhỡn chung dân còn nghèo nhuưng đời sống đang t?ng bu?c đưuợc cải thiện.
Phát triển kinh tế cần chú ý bảo vệ tài nguyên và môi truường.
Tiết 19: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
- Diện tích: 100.965 Km2 = 30,7% cả nước.
Ti?p giỏp: + Nu?c b?n: Trung Qu?c, Lào. + Vùng DB Sông H?ng, vùng B?c Trung B?
+ Vựng bi?n ? V?nh B?c B?
- ý nghĩa: Thuận lợi giao luưu kinh tế với Lào, Trung Quốc, Dồng Bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ
II- Diều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Tiểu vùng Dông Bắc:
- Dịa hỡnh: dồi, núi và cao nguyên không cao lắm.
- Khí hậu: có mùa đông lạnh => Trồng cây công nghiệp lâu nam, cây an quả cận nhiệt v� ôn đới.
2. Tiểu vùng Tây Bắc:
Khí hậu: mùa đông ít lạnh.
- Tài nguyên: + Dất feralit => trồng rừng, cây công nghiệp, chan nuôi đại gia súc.
+ Sông ngòi lắm thác gềnh (Sông Dà) -> phát triển thuỷ điện.
Khó khan: + Rừng bị chặt phá, diện tích rừng bị thu hẹp bão, lũ quét, suương muối, giá rét.
+ D?a hỡnh chia cắt, thời tiết thất thưuờng gây trở ngại cho giao thông.
+ Tr? lưuợng khoáng sản nhỏ, điều kiện khai thác phức tạp
III- Dặc điểm dân cư xã hội:
- Là địa bàn sinh sống của nhiều dân tộc ít người: Thái, Mường, Dao, Mông, Tày, Nùng, Dao...
Dân cuư có kinh nghiệm canh tác trên đất dốc, sản xuất nông lâm kết hợp, chan nuôi đại gia súc.
Chỉ số phát triển dân cưu xã hội thấp hơn c? nu?c, Dông Bắc cao hơn Tây Bắc, Trung du cao hơn miền núi.
Nhỡn chung dân còn nghèo nhưng đời sống đang đưuợc cải thiện.
Phát triển kinh tế cần chú ý bảo vệ tài nguyên và môi truường.

Bài tập :
Ngành công nghiệp quan trọng nhất
của Trung du và miền núi Bắc Bộ là :
Chọn câu đúng
a
b
c
d
Luyện kim .
Hóa chất.
Năng lượng .
Cơ khí .
Hiện nay nhà máy thuỷ điện nào
có công suất lớn nhất nước ta ?
Chọn ý đúng
a
b
c
d
Hòa Bình
Tuyên Quang
Thác Bà
Sơn La
Bài tập:
Chỳng ta l�m gỡ d? cựng v?i TDMNBB gi?m b?t nh?ng khú khan do thiờn tai gõy gia v� s? gi?m sỳt ụ nhi?m mụi tru?ng?
Bằng cách hãy chọn "có" hay " không" trong các tỡnh huống sau:
Chúng ta đang sống tại DB Sông Hồng. Ta có tham gia vào bảo vệ môi truờng ở TBMNBB đưuợc không? Có Không.
2. Bằng nh?ng biểu hiện cụ thể nào sau đây?
Ra khỏi phòng, nhà.là tắt tất cả các thiết bị điện. Có Không.
b. Diện, nu?c ta mất tiền mua, ta cứ dùng thoải mái, kệ ta. Có Không.
c. Cú ý th?c tr?ng, cham sóc, bảo vệ cây xanh, d?c bi?t l� cõy trên sân truường, nơi công cộng, vu?n nh�. Có Không.
d. Sử dụng các nguồn nhiên liệu có s?n nhuư củi, rác, rơm, rạ.để đun nấu trong sinh hoạt hàng ngày, trong nh?ng lúc phù hợp. Có Không.
??. Xác định trên bản đồ dòng sông Đà. Dòng sông Đà có tiềm năng gì tiêu biểu nhất? Cho biết một số hiểu biết của em về tiềm năng đó?
TDMNBB là vùng hiện nay nhìn chung còn gặp nhiều khóa khăn trong phát triển kinh tế xã hội so với nhiều vùng khác trong cả nước.
Theo em, Đảng nhà nước ta cần làm gì để tạo điều kiện cho TDMNBB phát triển kinh tế vững chắc? (Chọn những tình huống sau đây em cho là khả quan, có giá trị)
1. Xây dựng, mở rộng, nâng cấp hệ thống đường giao thông trên địa bàn của vùng.
2. Giao đất, giao rừng và có cơ chế chính sách hợp lí để bà con nhân dân sản xuất ổn định để phát triển kinh tế xã hội ngay trên quê hương.
3. Cho bà con nhân dân đặc biệt là dân tộc thiểu số tiền, thóc gạo, trâu, bò để bà con hết nghèo đói.
4. Nâng cao dân trí cho người dân; đẩy mạnh phát triển nông nghiệp, công nghiệp, du lịch trên những nguồn lợi tự nhiên của vùng.
5. Có cơ chế, chính sách hợp lí để nhân dân vùng biên chung sống hòa hợp và làm ăn buôn bán hợp pháp với nước bạn ( Trung Quốc, Lào).
6. Tạo điều kiện cho bà con chặt phá rừng, khai thác khoáng sản, đất đai bừa bãi để tạo ra của cải nhằm nâng cao đời sống, kinh tế.
7. Liên kết, giao lưu với các vùng trong nước đặc biệt là ĐBSH và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và các nước xung quanh để phát triển nền kinh tế đa ngành, khai thác hợp lí những nguồn lợi tự nhiên của vùng để phát triển kinh tế- xã hội.
các thầy cô giáo đã về dự
Kính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ hạnh phúc
chúc các em chAm ngoan học giỏi
xin cám ơn
Một vài hoạt động kinh tế Khu Tây bắc
TÂY BẮC
ĐÔNG BẮC
TRUNG DU
Hình ảnh địa hình tiêu biểu khu Tây Bắc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)