Bai 13_tin 10
Chia sẻ bởi Lê Thị Mai Trinh |
Ngày 14/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: bai 13_tin 10 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày dạy: Giáo án tin học 11
Tiết CT: 33 BÀI TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nắm được các kiến thức đã học
2. Kĩ năng
- Thực hịên đuợc một số hàm và thủ tục xử lí xâu
3. Thái độ
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Hệ thống câu hỏi
HS: SGK
III. Phương pháp dạy học
Vấn đáp, gợi mở
IV. Tiến trình bài giảng
TG
Hoạt dộng của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV chuẩn bị sẵn bài tập trên khổ giấy lớn và gọi từng em HS lên giải các bài tập
Bài tập 1: Thao tác xử lí xâu có bao nhiêu hàm và thủ tục viết cấu trúc của từng thao tác?
Bài tập 2:Hãy thực hiện so sánh 2 xâu ‘máy tính’ và ‘Laptop’
Bài tập 3: Ta có xâu s1= ‘my computer’
Hãy cho biết chiều dài của xâu s1 và thực hiện xóa xâu tại vị trí 1, 2 kí tự
Sử dụng hàm cho chữ in hoa
Bài tập 1: 2 thủ tục và 4 hàm
Delete(st,vt,n)
Insert(s1,s2,vt)
Copy(S, vt, N)
Leghth(s)
Pos(s1,s2)
Upcase(ch)
Bài tập 2: ‘máy tính’ > ’ laptop’
Bài tập 3:
Delete(s1,1,2)
Upcase(s1)
Bài tập 1: Thao tác xử lí xâu có bao nhiêu hàm và thủ tục viết cấu trúc của từng thao tác?
Bài tập 2:Hãy thực hiện so sánh 2 xâu ‘máy tính’ và ‘Laptop’
Bài tập 3: Ta có xâu s1= ‘my computer’
Hãy cho biết chiều dài của xâu s1 và thực hiện xóa xâu tại vị trí 1, 2 kí tự
Sử dụng hàm cho chữ in hoa
Bài làm
Bài tập 1: 2 thủ tục và 4 hàm
Delete(st,vt,n)
Insert(s1,s2,vt)
Copy(S, vt, N)
Leghth(s)
Pos(s1,s2)
Upcase(ch)
Bài tập 2: ‘máy tính’ > ’ laptop’
Bài tập 3:
Delete(s1,1,2)
Upcase(s1)
V. Củng cố
1. Củng cố
- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính đã ôn tập trong tiết học
2. dặn dò
3. Rút kinh nghiệm
Ngày dạy: Giáo án tin học 11
Tiết CT: 34,35 KIỂU BẢN GHI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết được khái niệm về bản ghi
- Biết cách khai báo kiểu bản ghi, truy cập trường của bản ghi.
2. Kĩ năng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Giáo án, Máy tính
2. Học sinh: sgk
III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, nêu vấn đề, hỏi đáp.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp( 1phút)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
Câu hỏi: Viết CT nhập vào một xâu bất kì và cho biết trong xâu có bao nhiêu kí tự số?
Var S: string; i: integer;
Begin
write(‘Nhap xau S ’); readln(S);
d:=0;
For i:=1 to length(s) do
If (s[i]>=’0’) and (s[i]<=’9’) then inc(d);
Write(d);
End.
3.Tiến trình bài giảng
tg
Hđ của GV
Hđ của HS
Nội dung
14’
20’
20’
14’
Hoạt động 1: Giới thiệu kiểu bản ghi. Tạo một kiểu bản ghi trong NNLT Pascal.
1. Tìm hiểu kiểu bản ghi
Y/cầu hs quan sát bảng kết quả thi TN sgk trang 74.
Hỏi: trên bảng có những thông tin gì?
-bảng chứa thông tin của bao nhiêu đối tượng?
-Y/cầu hs cho thêm ví dụ tương tụ.
* Mỗi thông tin của đtượng đgl 1 thuộc tính hay 1 trường của đtượng. Mỗi đtượng đươc mô tả bằng nhiều thiông tin trên một hàn đgl một bản ghi.
* Để mô tả các đtượng như vậy, NNLT cho phép ta xác định kiểu
Tiết CT: 33 BÀI TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nắm được các kiến thức đã học
2. Kĩ năng
- Thực hịên đuợc một số hàm và thủ tục xử lí xâu
3. Thái độ
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Hệ thống câu hỏi
HS: SGK
III. Phương pháp dạy học
Vấn đáp, gợi mở
IV. Tiến trình bài giảng
TG
Hoạt dộng của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV chuẩn bị sẵn bài tập trên khổ giấy lớn và gọi từng em HS lên giải các bài tập
Bài tập 1: Thao tác xử lí xâu có bao nhiêu hàm và thủ tục viết cấu trúc của từng thao tác?
Bài tập 2:Hãy thực hiện so sánh 2 xâu ‘máy tính’ và ‘Laptop’
Bài tập 3: Ta có xâu s1= ‘my computer’
Hãy cho biết chiều dài của xâu s1 và thực hiện xóa xâu tại vị trí 1, 2 kí tự
Sử dụng hàm cho chữ in hoa
Bài tập 1: 2 thủ tục và 4 hàm
Delete(st,vt,n)
Insert(s1,s2,vt)
Copy(S, vt, N)
Leghth(s)
Pos(s1,s2)
Upcase(ch)
Bài tập 2: ‘máy tính’ > ’ laptop’
Bài tập 3:
Delete(s1,1,2)
Upcase(s1)
Bài tập 1: Thao tác xử lí xâu có bao nhiêu hàm và thủ tục viết cấu trúc của từng thao tác?
Bài tập 2:Hãy thực hiện so sánh 2 xâu ‘máy tính’ và ‘Laptop’
Bài tập 3: Ta có xâu s1= ‘my computer’
Hãy cho biết chiều dài của xâu s1 và thực hiện xóa xâu tại vị trí 1, 2 kí tự
Sử dụng hàm cho chữ in hoa
Bài làm
Bài tập 1: 2 thủ tục và 4 hàm
Delete(st,vt,n)
Insert(s1,s2,vt)
Copy(S, vt, N)
Leghth(s)
Pos(s1,s2)
Upcase(ch)
Bài tập 2: ‘máy tính’ > ’ laptop’
Bài tập 3:
Delete(s1,1,2)
Upcase(s1)
V. Củng cố
1. Củng cố
- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính đã ôn tập trong tiết học
2. dặn dò
3. Rút kinh nghiệm
Ngày dạy: Giáo án tin học 11
Tiết CT: 34,35 KIỂU BẢN GHI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết được khái niệm về bản ghi
- Biết cách khai báo kiểu bản ghi, truy cập trường của bản ghi.
2. Kĩ năng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Giáo án, Máy tính
2. Học sinh: sgk
III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, nêu vấn đề, hỏi đáp.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp( 1phút)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
Câu hỏi: Viết CT nhập vào một xâu bất kì và cho biết trong xâu có bao nhiêu kí tự số?
Var S: string; i: integer;
Begin
write(‘Nhap xau S ’); readln(S);
d:=0;
For i:=1 to length(s) do
If (s[i]>=’0’) and (s[i]<=’9’) then inc(d);
Write(d);
End.
3.Tiến trình bài giảng
tg
Hđ của GV
Hđ của HS
Nội dung
14’
20’
20’
14’
Hoạt động 1: Giới thiệu kiểu bản ghi. Tạo một kiểu bản ghi trong NNLT Pascal.
1. Tìm hiểu kiểu bản ghi
Y/cầu hs quan sát bảng kết quả thi TN sgk trang 74.
Hỏi: trên bảng có những thông tin gì?
-bảng chứa thông tin của bao nhiêu đối tượng?
-Y/cầu hs cho thêm ví dụ tương tụ.
* Mỗi thông tin của đtượng đgl 1 thuộc tính hay 1 trường của đtượng. Mỗi đtượng đươc mô tả bằng nhiều thiông tin trên một hàn đgl một bản ghi.
* Để mô tả các đtượng như vậy, NNLT cho phép ta xác định kiểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mai Trinh
Dung lượng: 338,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)