Bài 12. Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Chia sẻ bởi Lê Thị Quế |
Ngày 28/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Sự phát triển và phân bố công nghiệp thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy,cô giáo
về dự GIờ
Năm học: 2008 -2009
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ:
Sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta
phụ thuộc những nhân tố nào?
BÀI 12
SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Bảng số liệu tỉ trọng các ngành kinh tế của nước ta trong cơ cấu GDP (%)
Công nghiệp năng lượng
Công nghiệp lắp ráp ô tô
CN khai thác nhiên liệu
CN chế biến thủy sản
Công nghiệp cơ khí
Công nghiệp điện tử
Công nghiệp dệt may
CNSX vật liệu xây dựng
Công nghiệp luyện kim
Công nghiệp năng lượng
Công nghiệp lắp ráp ô tô
CN khai thác nhiên liệu
CN chế biến thủy sản
Công nghiệp cơ khí
Công nghiệp điện tử
Công nghiệp dệt may
CNSX vật liệu xây dựng
Công nghiệp luyện kim
Cơ cấu ngành công nghiệp.
Nhóm A: Tạo ra tư liệu sản xuất
Nhóm B:SXSP phục vụ trực tiếp con người
Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4%
2. Các ngành công nghiệp khác: 19,7 %
3. Cơ khí điện tử : 12.3%
4. Khai thác nhiên liệu: 10.3%
5. Vật liệu xây dựng: 9.9%
6. Hóa chất :9.5%
7. Dệt may: 7.9%
8. Điện: 6%
I. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
TIẾT 14: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Là ngành chiếm tỉ trọng lớn có thế mạnh lâu dài, mang lại
hiệu quả kinh tế cao, tác động đến ngành kinh tế khác. Ngành
công nghiệp trọng điểm dựa thế mạnh tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động
Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4%
2. Các ngành công nghiệp khác: 19,7 %
3. Cơ khí điện tử : 12.3%
4. Khai thác nhiên liệu: 10.3%
5. Vật liệu xây dựng: 9.9%
6. Hóa chất :9.5%
7. Dệt may: 7.9%
8. Điện: 6%
I. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
TIẾT 14: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Thảo luận: 3 phút theo bàn
Từ bàn 1 đến 3: Ngành khai thác nhiên liệu
Từ bàn 4 đến 6: ngành công nghiệp điện
Từ bàn 1 – 2 dãy ngoài : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
Từ bàn 3 đến 4: Công nghiệp dệt may
II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
BÀI 12: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
10.3
- Khai thác than: SL 15- 20 triệu tấn/ năm
- Chủ yếu ở Quảng Ninh (90%)
- Khai thác dầu: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí
-Thềm lục địa phía Nam
6.0
-Sản lượng điện mỗi năm một tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống
- Nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí, Phú Mĩ..
- Thủy điện: Hòa Bình, Yali, Sơn La…
Bài 12 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
*******
Thủy điện Hòa Bình
Thủy điện Sơn La
Nhiệt điện Phú Mỹ
Thủy điện Trị An
Thủy điện Trị An
Thủy điện Y-a-ly
Nhiệt điện Phả lại
Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và Cn điện
Thủy điện Thác Bà
Nhiệt điện Uông Bí
- Nh mỏy th?y di?n Son Lalnh mỏy th?y di?nn?m t?i xót Ong, huy?n Mu?ng La, t?nhSon La. Nh mỏy du?c kh?i cụng xõy d?ng ngy2 thỏng 12nam2005 . Sau 7 nam xõy d?ng, Th?y di?n Son La du?c khỏnh thnh vo ngy 23 thỏng 12 nam 2012, s?m hon k? ho?ch 3 nam, tr? thnh nh mỏy th?y di?n l?n nh?t Vi?t Nam v c? khu v?c Dụng Nam .
Nhà máy điện gió ở Bạc Liêu
Mô hình nhà máy điện nguyên tử sẽ được xây dựng ở Ninh Thuận 2014 và khánh thành 2020 tổng công suất 2 nhà máy 4000 MW
BÀI 12: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
10.3
- Khai thác than: SL 15- 20 triệu tấn/ năm
- Chủ yếu ở Quảng Ninh (90%)
- Khai thác dầu: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí
-Thềm lục địa phía Nam
6.0
-Sản lượng điện mỗi năm một tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống
-NM nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí, Phú Mĩ
-NM thủy điện: Hòa Bình, Yali, Sơn La.
24.4
Gồm chế biến SP trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
Tập trung ở TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Đà Nẵng.
Chế biến hạt điều
Chế biến cà phê nhân
Chế biến cá ba sa
Xuất khẩu gạo
7.9
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực
-Trung tâm: Hà Nội, Nam Định, Đà Nẵng Tp Hồ Chí Minh.
KCN Nomura với phần lớn diện tích công cộng trồng
cây xanh ở Hải Phòng
Đồng bằng
Sông Hồng
Đông Nam
Bộ
- Vì: Có vị trí địa lí thuận lợi là đầu mối giao thông cả nước
+ Có nguồn lao động dồi dào, người lao động có tay nghề…
+ Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
+ Có Cơ sở hạ tầng khá hoàn chỉnh
+ Gần nguồn tài nguyên thiên nhiên
Hoạt động nối tiếp
Học bài và làm bài tập 2.3 trang 47 – sgk .
Chuẩn bị bài 13 : Vai trò , đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ .
+ Đọc bài và trả lời các câu hỏi trong từng mục .
+ Quan sát khai thác hình 13.1
+ Lập sơ đồ bài tập 1 trang 50 sgk .
về dự GIờ
Năm học: 2008 -2009
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ:
Sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta
phụ thuộc những nhân tố nào?
BÀI 12
SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Bảng số liệu tỉ trọng các ngành kinh tế của nước ta trong cơ cấu GDP (%)
Công nghiệp năng lượng
Công nghiệp lắp ráp ô tô
CN khai thác nhiên liệu
CN chế biến thủy sản
Công nghiệp cơ khí
Công nghiệp điện tử
Công nghiệp dệt may
CNSX vật liệu xây dựng
Công nghiệp luyện kim
Công nghiệp năng lượng
Công nghiệp lắp ráp ô tô
CN khai thác nhiên liệu
CN chế biến thủy sản
Công nghiệp cơ khí
Công nghiệp điện tử
Công nghiệp dệt may
CNSX vật liệu xây dựng
Công nghiệp luyện kim
Cơ cấu ngành công nghiệp.
Nhóm A: Tạo ra tư liệu sản xuất
Nhóm B:SXSP phục vụ trực tiếp con người
Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4%
2. Các ngành công nghiệp khác: 19,7 %
3. Cơ khí điện tử : 12.3%
4. Khai thác nhiên liệu: 10.3%
5. Vật liệu xây dựng: 9.9%
6. Hóa chất :9.5%
7. Dệt may: 7.9%
8. Điện: 6%
I. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
TIẾT 14: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Là ngành chiếm tỉ trọng lớn có thế mạnh lâu dài, mang lại
hiệu quả kinh tế cao, tác động đến ngành kinh tế khác. Ngành
công nghiệp trọng điểm dựa thế mạnh tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động
Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4%
2. Các ngành công nghiệp khác: 19,7 %
3. Cơ khí điện tử : 12.3%
4. Khai thác nhiên liệu: 10.3%
5. Vật liệu xây dựng: 9.9%
6. Hóa chất :9.5%
7. Dệt may: 7.9%
8. Điện: 6%
I. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
TIẾT 14: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Thảo luận: 3 phút theo bàn
Từ bàn 1 đến 3: Ngành khai thác nhiên liệu
Từ bàn 4 đến 6: ngành công nghiệp điện
Từ bàn 1 – 2 dãy ngoài : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
Từ bàn 3 đến 4: Công nghiệp dệt may
II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
BÀI 12: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
10.3
- Khai thác than: SL 15- 20 triệu tấn/ năm
- Chủ yếu ở Quảng Ninh (90%)
- Khai thác dầu: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí
-Thềm lục địa phía Nam
6.0
-Sản lượng điện mỗi năm một tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống
- Nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí, Phú Mĩ..
- Thủy điện: Hòa Bình, Yali, Sơn La…
Bài 12 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
*******
Thủy điện Hòa Bình
Thủy điện Sơn La
Nhiệt điện Phú Mỹ
Thủy điện Trị An
Thủy điện Trị An
Thủy điện Y-a-ly
Nhiệt điện Phả lại
Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và Cn điện
Thủy điện Thác Bà
Nhiệt điện Uông Bí
- Nh mỏy th?y di?n Son Lalnh mỏy th?y di?nn?m t?i xót Ong, huy?n Mu?ng La, t?nhSon La. Nh mỏy du?c kh?i cụng xõy d?ng ngy2 thỏng 12nam2005 . Sau 7 nam xõy d?ng, Th?y di?n Son La du?c khỏnh thnh vo ngy 23 thỏng 12 nam 2012, s?m hon k? ho?ch 3 nam, tr? thnh nh mỏy th?y di?n l?n nh?t Vi?t Nam v c? khu v?c Dụng Nam .
Nhà máy điện gió ở Bạc Liêu
Mô hình nhà máy điện nguyên tử sẽ được xây dựng ở Ninh Thuận 2014 và khánh thành 2020 tổng công suất 2 nhà máy 4000 MW
BÀI 12: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
10.3
- Khai thác than: SL 15- 20 triệu tấn/ năm
- Chủ yếu ở Quảng Ninh (90%)
- Khai thác dầu: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí
-Thềm lục địa phía Nam
6.0
-Sản lượng điện mỗi năm một tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống
-NM nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí, Phú Mĩ
-NM thủy điện: Hòa Bình, Yali, Sơn La.
24.4
Gồm chế biến SP trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
Tập trung ở TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Đà Nẵng.
Chế biến hạt điều
Chế biến cà phê nhân
Chế biến cá ba sa
Xuất khẩu gạo
7.9
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực
-Trung tâm: Hà Nội, Nam Định, Đà Nẵng Tp Hồ Chí Minh.
KCN Nomura với phần lớn diện tích công cộng trồng
cây xanh ở Hải Phòng
Đồng bằng
Sông Hồng
Đông Nam
Bộ
- Vì: Có vị trí địa lí thuận lợi là đầu mối giao thông cả nước
+ Có nguồn lao động dồi dào, người lao động có tay nghề…
+ Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
+ Có Cơ sở hạ tầng khá hoàn chỉnh
+ Gần nguồn tài nguyên thiên nhiên
Hoạt động nối tiếp
Học bài và làm bài tập 2.3 trang 47 – sgk .
Chuẩn bị bài 13 : Vai trò , đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ .
+ Đọc bài và trả lời các câu hỏi trong từng mục .
+ Quan sát khai thác hình 13.1
+ Lập sơ đồ bài tập 1 trang 50 sgk .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)