Bai 12-Dinh dang van ban
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Kha |
Ngày 24/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: bai 12-Dinh dang van ban thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
1
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp Bắc Ninh
Môn: Tin học - THCS
Teacher:
NGUYỄN NGỌC KHA
2
Câu hỏi: Định dạng văn bản là gì? Có những mức định dạng nào.
Định dạng văn bản là biến đổi các phần văn bản, nhằm mục đích trình bàn văn bản được rõ ràng, nhất quán, trọng tâm, ấn tượng mà không làm thay đổi nội dung của văn bản.
3 mức định dạng văn bản:
+ Định dạng ký tự
+ Định dạng đoạn văn bản (Paragraph)
+ Định dạng trang văn bản.
3
Bài 12: Định dạng văn bản
I.Định dạng đoạn văn bản(Paragraph)
-Paragraph: Là đoạn văn bản, gồm một hoặc nhiều dòng, được kết thúc bằng dấu ngắt đoạn Enter.
Định dạng bằng Menu.
4
Format Paragraph Indents and Spacing.
Chỉnh dòng cho đoạn văn bản
Chỉnh lề cho đoạn văn bản
Chỉnh K/Cách cho đoạn văn bản
Chỉnh K/Cách dòng cho đoạn văn bản
Chọn OK
5
+ Hộp Alignment: Chỉnh dòng của đoạn văn bản.
Left: Chỉnh trái
Right: Chỉnh phải
Centered: Chỉnh giữa
Justifiel: Chỉnh đều 2 bên.
+ Hộp Indentation: Chỉnh lề cho đoạn văn bản.
Left: Chỉnh lề trái
Right: Chỉnh lề phải
+ Hộp Spacing: Khoảng cách đoạn văn bản.
Before: Khoảng cách với đoạn trước.
After: Khoảng cách với đoạn sau.
+ Hộp Line Spacing: Khoảng cách dòng của đoạn văn bản.
Single: Khoảng cách dòng đơn
1.5 Line: Khoảng cách dòng gấp rưỡi
Double: Khoảng cách dòng gấp đôi.
Multiple: Nhiều, cụ thể nhập vào hộp AT:
OK.
6
2. Định dạng băng bàn phím.
Ctrl + L : Căn trái.
Ctrl + R: Căn phải.
Ctrl + E: Căn giữa.
Ctrl+ J: Căn đều 2 bên.
Ctrl+ 1: Khoảng cách dòng đơn.
Ctrl+ 5: Khoảng cách dòng gấp rưỡi.
Ctrl+ 2: Khoảng cách dòng gấp đôi
Ctrl+ 0 Tăng/ giảm khoảng khoảng cách với đoạn trên
Ví dụ: Vidu.doc
7
II. Kẻ khung, hoa thị, số thứ tự.
1. Kẻ khung.
View Drawing
vẽ đường thảng
vẽ mũi tên
vẽ hình chữ nhật
vẽ hình tròn
vẽ, chèn văn bản
8
+ Kích vào nút: Vẽ đường thẳng.
+ Kích vào nút: Vẽ mũi tên .
+ Kích vào nút: Vẽ hình vuông, chữ nhật
+ Kích vào nút: Vẽ hình tròn, elip .
+ Kích vào nút: Chèn văn bản .
9
Lưu ý:
- Để thay đổi kích thước của đối tượng, ta thực hiện như sau:
Kích chuột vào đối tượng cần thay đổi
Điều chỉnh nhanh cho đối tượng
Kéo ra hoặc thu vào
10
- Để di chuyển đối tượng.
Đưa con trỏ trỏ tới ô tròn trên đường biên, khi con trỏ xuất hiện mũi tên hai đầu thì ta kéo ra hoặc thu vào cho phù hợp (nhanh: đưa con trỏ vào góc của hình cần thay đổi rồi kéo ra hoặc thu vào cho phù hợp)
11
Kích chuột vào đối tượng cần thay đổi
Ấn Ctrl + ( ) để di chuyển
Ví dụ:Vi du 1.doc
12
2. Tạo hoa thị, số thứ tự.
a. Tạo nhanh:
Hoa thị: Kích chuột vào nút
Số thứ tự: Kích chuột vào nút
Ví dụ 2:vi du 2.doc
13
b. Tạo bằng Menu.
Format Bullets and Numbering …
Chọn Bulleted hoặc Numbered.
14
Lựa chọn hoa thị (Bulleted)
Chọn OK
15
Chọn một trong các kiểu của nó.
Nếu muốn lựa chọn khác, ta chọn Customize… để lựa chọn
OK
16
III. Chia cột báo chí, tạo chữ hoa thụt cấp (rơi), chèn ký hiệu đặc biệt.
Chia cột báo chí.
Đánh dấu văn bản
Format Columns.
17
Chọn số cột cho văn bản
Độ rộng của cột
Khoản cách của cột
Chọn OK
18
+Trong hộp Preset: Chọn số lượng cột cho văn bản.
+ Trong hộp width and Spacing: Chọn độ rộng và khoảng cách của các cột
Width: Độ rộng của cột.
Spacing: Khoảng cách các cột.
+ Hộp kiểm Equal column width: Độ rộng các cột bằng nhau.
OK
Ví dụ 3:vi du 3.doc
19
2.Tạo chữ hoa thụt cấp.
Kích chuột vào văn bản cần tạo chữ hoa thụt cấp (hoặc đánh dấu ký tự cần tạo)
Format Drop Cap…
20
Chọn kiểu thụt cấp
Chọn Phông chữ
Chọn số dòng thụt cấp
Chọn khoảng cách
Chọn OK
21
Trong hộp Position(Vị trí).
None : Không thụt cấp
Dropped: Thụt cấp trong văn bản
In margin: Thụt cấp bên lề văn bản
+ Trong hộp Options (tuỳ chọn):
Font: Chọn phông chữ
Line to drop: số dòng cho chữ hoa thụt cấp tụt xuống
Distance from text : khoảng cách tới văn bản (o cm)
OK
Ví dụ 3:vi du 3.doc
22
3.Chèn ký hiệu đặc biệt
Đặt dấu chèn vào vị trí muốn chèn ký hiệu.
Insert Symbol
23
Chọn ký hiệu cần chèn
Chọn Phông ký hiệu
Chọn Insert
24
+ Trong hộp Font: có các bảng ký hiệu để ta lựa chọn
Chọn ký hiệu cần chèn.
Chọn Insert, để chèn ký hiệu
Chọn Close .
Ví dụ 4:vi du 4.doc
25
IV.Hướng dẫn thực hành
Soạn thảo văn bản: mở tệp, gõ văn bản, biên tập văn bản
Định dạng đoạn văn bản: Menu, bàn phím
Tạo văn bản dạng cột.
Tạo chữ hoa thụt cấp
Tạo hoa thị, số thứ tự.
Kẻ khung.
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp Bắc Ninh
Môn: Tin học - THCS
Teacher:
NGUYỄN NGỌC KHA
2
Câu hỏi: Định dạng văn bản là gì? Có những mức định dạng nào.
Định dạng văn bản là biến đổi các phần văn bản, nhằm mục đích trình bàn văn bản được rõ ràng, nhất quán, trọng tâm, ấn tượng mà không làm thay đổi nội dung của văn bản.
3 mức định dạng văn bản:
+ Định dạng ký tự
+ Định dạng đoạn văn bản (Paragraph)
+ Định dạng trang văn bản.
3
Bài 12: Định dạng văn bản
I.Định dạng đoạn văn bản(Paragraph)
-Paragraph: Là đoạn văn bản, gồm một hoặc nhiều dòng, được kết thúc bằng dấu ngắt đoạn Enter.
Định dạng bằng Menu.
4
Format Paragraph Indents and Spacing.
Chỉnh dòng cho đoạn văn bản
Chỉnh lề cho đoạn văn bản
Chỉnh K/Cách cho đoạn văn bản
Chỉnh K/Cách dòng cho đoạn văn bản
Chọn OK
5
+ Hộp Alignment: Chỉnh dòng của đoạn văn bản.
Left: Chỉnh trái
Right: Chỉnh phải
Centered: Chỉnh giữa
Justifiel: Chỉnh đều 2 bên.
+ Hộp Indentation: Chỉnh lề cho đoạn văn bản.
Left: Chỉnh lề trái
Right: Chỉnh lề phải
+ Hộp Spacing: Khoảng cách đoạn văn bản.
Before: Khoảng cách với đoạn trước.
After: Khoảng cách với đoạn sau.
+ Hộp Line Spacing: Khoảng cách dòng của đoạn văn bản.
Single: Khoảng cách dòng đơn
1.5 Line: Khoảng cách dòng gấp rưỡi
Double: Khoảng cách dòng gấp đôi.
Multiple: Nhiều, cụ thể nhập vào hộp AT:
OK.
6
2. Định dạng băng bàn phím.
Ctrl + L : Căn trái.
Ctrl + R: Căn phải.
Ctrl + E: Căn giữa.
Ctrl+ J: Căn đều 2 bên.
Ctrl+ 1: Khoảng cách dòng đơn.
Ctrl+ 5: Khoảng cách dòng gấp rưỡi.
Ctrl+ 2: Khoảng cách dòng gấp đôi
Ctrl+ 0 Tăng/ giảm khoảng khoảng cách với đoạn trên
Ví dụ: Vidu.doc
7
II. Kẻ khung, hoa thị, số thứ tự.
1. Kẻ khung.
View Drawing
vẽ đường thảng
vẽ mũi tên
vẽ hình chữ nhật
vẽ hình tròn
vẽ, chèn văn bản
8
+ Kích vào nút: Vẽ đường thẳng.
+ Kích vào nút: Vẽ mũi tên .
+ Kích vào nút: Vẽ hình vuông, chữ nhật
+ Kích vào nút: Vẽ hình tròn, elip .
+ Kích vào nút: Chèn văn bản .
9
Lưu ý:
- Để thay đổi kích thước của đối tượng, ta thực hiện như sau:
Kích chuột vào đối tượng cần thay đổi
Điều chỉnh nhanh cho đối tượng
Kéo ra hoặc thu vào
10
- Để di chuyển đối tượng.
Đưa con trỏ trỏ tới ô tròn trên đường biên, khi con trỏ xuất hiện mũi tên hai đầu thì ta kéo ra hoặc thu vào cho phù hợp (nhanh: đưa con trỏ vào góc của hình cần thay đổi rồi kéo ra hoặc thu vào cho phù hợp)
11
Kích chuột vào đối tượng cần thay đổi
Ấn Ctrl + ( ) để di chuyển
Ví dụ:Vi du 1.doc
12
2. Tạo hoa thị, số thứ tự.
a. Tạo nhanh:
Hoa thị: Kích chuột vào nút
Số thứ tự: Kích chuột vào nút
Ví dụ 2:vi du 2.doc
13
b. Tạo bằng Menu.
Format Bullets and Numbering …
Chọn Bulleted hoặc Numbered.
14
Lựa chọn hoa thị (Bulleted)
Chọn OK
15
Chọn một trong các kiểu của nó.
Nếu muốn lựa chọn khác, ta chọn Customize… để lựa chọn
OK
16
III. Chia cột báo chí, tạo chữ hoa thụt cấp (rơi), chèn ký hiệu đặc biệt.
Chia cột báo chí.
Đánh dấu văn bản
Format Columns.
17
Chọn số cột cho văn bản
Độ rộng của cột
Khoản cách của cột
Chọn OK
18
+Trong hộp Preset: Chọn số lượng cột cho văn bản.
+ Trong hộp width and Spacing: Chọn độ rộng và khoảng cách của các cột
Width: Độ rộng của cột.
Spacing: Khoảng cách các cột.
+ Hộp kiểm Equal column width: Độ rộng các cột bằng nhau.
OK
Ví dụ 3:vi du 3.doc
19
2.Tạo chữ hoa thụt cấp.
Kích chuột vào văn bản cần tạo chữ hoa thụt cấp (hoặc đánh dấu ký tự cần tạo)
Format Drop Cap…
20
Chọn kiểu thụt cấp
Chọn Phông chữ
Chọn số dòng thụt cấp
Chọn khoảng cách
Chọn OK
21
Trong hộp Position(Vị trí).
None : Không thụt cấp
Dropped: Thụt cấp trong văn bản
In margin: Thụt cấp bên lề văn bản
+ Trong hộp Options (tuỳ chọn):
Font: Chọn phông chữ
Line to drop: số dòng cho chữ hoa thụt cấp tụt xuống
Distance from text : khoảng cách tới văn bản (o cm)
OK
Ví dụ 3:vi du 3.doc
22
3.Chèn ký hiệu đặc biệt
Đặt dấu chèn vào vị trí muốn chèn ký hiệu.
Insert Symbol
23
Chọn ký hiệu cần chèn
Chọn Phông ký hiệu
Chọn Insert
24
+ Trong hộp Font: có các bảng ký hiệu để ta lựa chọn
Chọn ký hiệu cần chèn.
Chọn Insert, để chèn ký hiệu
Chọn Close .
Ví dụ 4:vi du 4.doc
25
IV.Hướng dẫn thực hành
Soạn thảo văn bản: mở tệp, gõ văn bản, biên tập văn bản
Định dạng đoạn văn bản: Menu, bàn phím
Tạo văn bản dạng cột.
Tạo chữ hoa thụt cấp
Tạo hoa thị, số thứ tự.
Kẻ khung.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Kha
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)