Bai 10
Chia sẻ bởi phan tuan |
Ngày 10/05/2019 |
191
Chia sẻ tài liệu: bai 10 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Phạm quốc tuấn
1
L
i
Đ
a
i
9
Chào quý thầy cô
Phạm quốc tuấn
2
Tiết 10 Thực hành:
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,
SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM
3
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm
cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính : 24 mm.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
4
Cách thực hiện bài tập 1
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển từ đơn vị nghìn ha sang tỉ lệ %. Chú ý khâu làm tròn số, sao cho tổng các thành phần phải đúng 100%)
Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn:
- Vẽ hình tròn
- Vẽ hình quạt ứng với tỉ trọng của từng thành phần trong cơ cấu
(Quy tắc: Bắt đầu vẽ từ “tia 12 giờ” thuận theo chiều kim đồng hồ)
- Ghi trị số % vào hình quạt tương ứng. Vẽ đến đâu, kí hiệu đến đó đồng thời thiết lập bảng chú giải.
*Chú ý : dùng đường nét khác nhau để phân biệt các kí hiệu trong biểu đồ
Ghi tên biểu đồ.
Bước 3: nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của cây lương thực và cây công nghiệp.
5
Hướng dẫn xử lí số liệu
- Cách tính:
+ Năm 1990 tổng số diện tích gieo trồng là 9040 nghìn ha cơ cấu diện tích 100%.
+ Tính cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực (là x)
100% x = 6474,6 x 100 = 71,6%
6474,6 x % 9040
- Lưu ý:+ Tổng số diện tích gieo trồng là 100% Nghĩa là 1,0% ứng với 3,60 (góc ở tâm)
+ Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm là 3600
+ Góc ở tâm trên biểu đồ tròn của cây lương thực là:
71,6 x 3,6 = 2580
+ Tương tự cách tính trên ta sẽ tính được cơ cấu diện tích gieo trồng của những cây còn lại rồi viết kết quả vào bảng sau:
Phạm quốc tuấn
6
61
48
16,9
15,1
Cây TP, ăn quả, cây khác
66
54
18,2
13,3
Cây CN
233
258
64,9
71,6
Cây LT
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu S gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển S sang tỉ lệ %)
Bước 2 :
Vẽ biểu đồ hình tròn: - Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm
- Biểu đồ năm 2002 có bán kính: 24 mm.
Phạm quốc tuấn
7
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, ăn quả và cây khác
Năm 1990
Năm 2002
Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
71,6%
13,3%
15,1%
18,2%
16,9%
64,8%
x
x
x
Phạm quốc tuấn
8
Bước 3: Nhận xét
Cây lương thực: diện tích gieo trồng tăng từ 6474,6 (1990) lên 8320,3 (2002); tăng 1845,7 nghìn ha
Nhưng tỉ trọng giảm từ 71,6% (1990) xuống 64,8% (2002).
Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng từ 1138 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng từ 13,3%
lên 18,2%.
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: diện tích gieo trồng tăng từ 807 nghìn ha và tỉ trọng
tăng từ 15,1% lên 16,9%.
Phạm quốc tuấn
9
Hướng dẫn về nhà làm bài tập 2
Nguyễn Thùy Linh
10
%
Năm
80
100
120
140
160
180
200
220
1990
1995
2000
2002
Trâu
Bò
Lợn
Gia cầm
Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm từ năm 1990 đến 2002
1
L
i
Đ
a
i
9
Chào quý thầy cô
Phạm quốc tuấn
2
Tiết 10 Thực hành:
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,
SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM
3
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm
cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính : 24 mm.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
4
Cách thực hiện bài tập 1
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển từ đơn vị nghìn ha sang tỉ lệ %. Chú ý khâu làm tròn số, sao cho tổng các thành phần phải đúng 100%)
Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn:
- Vẽ hình tròn
- Vẽ hình quạt ứng với tỉ trọng của từng thành phần trong cơ cấu
(Quy tắc: Bắt đầu vẽ từ “tia 12 giờ” thuận theo chiều kim đồng hồ)
- Ghi trị số % vào hình quạt tương ứng. Vẽ đến đâu, kí hiệu đến đó đồng thời thiết lập bảng chú giải.
*Chú ý : dùng đường nét khác nhau để phân biệt các kí hiệu trong biểu đồ
Ghi tên biểu đồ.
Bước 3: nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của cây lương thực và cây công nghiệp.
5
Hướng dẫn xử lí số liệu
- Cách tính:
+ Năm 1990 tổng số diện tích gieo trồng là 9040 nghìn ha cơ cấu diện tích 100%.
+ Tính cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực (là x)
100% x = 6474,6 x 100 = 71,6%
6474,6 x % 9040
- Lưu ý:+ Tổng số diện tích gieo trồng là 100% Nghĩa là 1,0% ứng với 3,60 (góc ở tâm)
+ Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm là 3600
+ Góc ở tâm trên biểu đồ tròn của cây lương thực là:
71,6 x 3,6 = 2580
+ Tương tự cách tính trên ta sẽ tính được cơ cấu diện tích gieo trồng của những cây còn lại rồi viết kết quả vào bảng sau:
Phạm quốc tuấn
6
61
48
16,9
15,1
Cây TP, ăn quả, cây khác
66
54
18,2
13,3
Cây CN
233
258
64,9
71,6
Cây LT
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu S gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển S sang tỉ lệ %)
Bước 2 :
Vẽ biểu đồ hình tròn: - Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm
- Biểu đồ năm 2002 có bán kính: 24 mm.
Phạm quốc tuấn
7
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, ăn quả và cây khác
Năm 1990
Năm 2002
Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
71,6%
13,3%
15,1%
18,2%
16,9%
64,8%
x
x
x
Phạm quốc tuấn
8
Bước 3: Nhận xét
Cây lương thực: diện tích gieo trồng tăng từ 6474,6 (1990) lên 8320,3 (2002); tăng 1845,7 nghìn ha
Nhưng tỉ trọng giảm từ 71,6% (1990) xuống 64,8% (2002).
Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng từ 1138 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng từ 13,3%
lên 18,2%.
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: diện tích gieo trồng tăng từ 807 nghìn ha và tỉ trọng
tăng từ 15,1% lên 16,9%.
Phạm quốc tuấn
9
Hướng dẫn về nhà làm bài tập 2
Nguyễn Thùy Linh
10
%
Năm
80
100
120
140
160
180
200
220
1990
1995
2000
2002
Trâu
Bò
Lợn
Gia cầm
Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm từ năm 1990 đến 2002
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phan tuan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)