8 Đề và đáp án HKII Địa Lý 4 khối
Chia sẻ bởi Phan Thanh Việt |
Ngày 16/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: 8 Đề và đáp án HKII Địa Lý 4 khối thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐáP áN Và HƯớNg dẫn chấm đề thi học kỳ II NĂM HọC 2010 -2011
MÔN ĐịA Lý - LớP 6
Câu 1 ( 2 điểm)
-Khoáng sản là những khoáng vật và đá có ích,được con người khai thác và sử dụng (0,5 đ)
-Nơi tập trung nhiều khoáng sản,có khả năng khai thác thì gọi là mỏ khoáng sản(0,5 đ)
-Chúng ta cần khai thác và sử dụng khoáng sản một cách hợp lý và tiết kiệm (1đ)
Câu 2 (2điểm) Nhiệt độ không khí là lượng nhiệt khi mặt đất hấp thu năng lượng của Mặt Trời rồi bức xạ trở lại không khí.(1đ)
- Dụng cụ đo nhiệt độ không khí là nhiệt kế.(0,5đ)
- Cách đo: Đặt nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2 m(0,5đ)
Câu3 (2điểm)
Vị trí . từ 23O27’B đến 23O27’N. (0,5đ)
Đặc điểm khí hậu
- Góc chiếu sáng lớn thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít. (0,5đ)
- Nhiệt độ nóng quanh năm có gió tín phong thổi vào. (0,5đ)
- Lượng mưa từ 1000 – 2000mm. (0,5đ)
Câu 4 (2điểm)
- Đá mẹ (0,5đ)
- Sinh vật (0,5đ)
- Khí hậu (0,5đ)
- Ngoài ra còn chịu ảnh hưởng của địa hình và thời gian hình thành đất. (0,5đ)
Câu 5 (2điểm)
+ Sông và hồ khác nhau:
-Sông là dòng chảy tự nhiên,thường xuyên, ổn định trên bề mặt lục địa.(0,5đ)
-Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.Hồ không có diện tích nhất định.(0,5đ)
+Nguồn gốc hình thành hồ:
-Di tích sót lại của các khúc sông cũ.(0,25đ)
-Các miệng núi lửa đã tắt.(0,25đ)
-Hồ do con người tạo ra(hồ nhân tạo)(0,5đ)
ĐáP áN Và HƯớNg dẫn chấm đề thi học kỳ II NĂM HọC 2010 -2011
MÔN ĐịA Lý - LớP 6
Câu 1 (2 điểm)
- Lớp vỏ khí được chia thành 3 tầng (1đ)
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển.
-Vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu (1 đ)
+ Nằm sát mặt đất (từ 0->16km)
+ Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm chớp...nhiệt độ càng lên cao càng giảm.
->Tầng này ảnh hưởng lớn tới đời sống con người.
Câu 2 (2điểm)
+ Sông và hồ khác nhau:
-Sông là dòng chảy tự nhiên,thường xuyên,ổn định trên bề mặt lục địa.(0,5đ)
-Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.Hồ không có diện tích nhất định.(0,5đ)
+Nguồn gốc hình thành hồ:
-Di tích sót lại của các khúc sông cũ.(0,25đ)
-Các miệng núi lửa đã tắt.(0,25đ)
-Hồ do con người tạo ra(hồ nhân tạo)(0,5đ)
Câu 3 ( 2điểm)
Vị trí : Từ 23O27’B đến 66O33’B và từ 23O27’N đến 66O33’N. (0,5đ)
Đặc điểm khí hậu .
- Thời gian chiếu sáng chênh nhau nhiều. (0,5đ)
- Nhiệt độ TB , gió tây ôn đới thổi vào . (0,5đ)
- Lượng mưa từ 500 – 1000mm. (0,5đ)
Câu 4: (2 điểm)
-Khoáng sản là những khoáng vật và đá có ích,được con người khai thá
MÔN ĐịA Lý - LớP 6
Câu 1 ( 2 điểm)
-Khoáng sản là những khoáng vật và đá có ích,được con người khai thác và sử dụng (0,5 đ)
-Nơi tập trung nhiều khoáng sản,có khả năng khai thác thì gọi là mỏ khoáng sản(0,5 đ)
-Chúng ta cần khai thác và sử dụng khoáng sản một cách hợp lý và tiết kiệm (1đ)
Câu 2 (2điểm) Nhiệt độ không khí là lượng nhiệt khi mặt đất hấp thu năng lượng của Mặt Trời rồi bức xạ trở lại không khí.(1đ)
- Dụng cụ đo nhiệt độ không khí là nhiệt kế.(0,5đ)
- Cách đo: Đặt nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2 m(0,5đ)
Câu3 (2điểm)
Vị trí . từ 23O27’B đến 23O27’N. (0,5đ)
Đặc điểm khí hậu
- Góc chiếu sáng lớn thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít. (0,5đ)
- Nhiệt độ nóng quanh năm có gió tín phong thổi vào. (0,5đ)
- Lượng mưa từ 1000 – 2000mm. (0,5đ)
Câu 4 (2điểm)
- Đá mẹ (0,5đ)
- Sinh vật (0,5đ)
- Khí hậu (0,5đ)
- Ngoài ra còn chịu ảnh hưởng của địa hình và thời gian hình thành đất. (0,5đ)
Câu 5 (2điểm)
+ Sông và hồ khác nhau:
-Sông là dòng chảy tự nhiên,thường xuyên, ổn định trên bề mặt lục địa.(0,5đ)
-Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.Hồ không có diện tích nhất định.(0,5đ)
+Nguồn gốc hình thành hồ:
-Di tích sót lại của các khúc sông cũ.(0,25đ)
-Các miệng núi lửa đã tắt.(0,25đ)
-Hồ do con người tạo ra(hồ nhân tạo)(0,5đ)
ĐáP áN Và HƯớNg dẫn chấm đề thi học kỳ II NĂM HọC 2010 -2011
MÔN ĐịA Lý - LớP 6
Câu 1 (2 điểm)
- Lớp vỏ khí được chia thành 3 tầng (1đ)
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển.
-Vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu (1 đ)
+ Nằm sát mặt đất (từ 0->16km)
+ Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm chớp...nhiệt độ càng lên cao càng giảm.
->Tầng này ảnh hưởng lớn tới đời sống con người.
Câu 2 (2điểm)
+ Sông và hồ khác nhau:
-Sông là dòng chảy tự nhiên,thường xuyên,ổn định trên bề mặt lục địa.(0,5đ)
-Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.Hồ không có diện tích nhất định.(0,5đ)
+Nguồn gốc hình thành hồ:
-Di tích sót lại của các khúc sông cũ.(0,25đ)
-Các miệng núi lửa đã tắt.(0,25đ)
-Hồ do con người tạo ra(hồ nhân tạo)(0,5đ)
Câu 3 ( 2điểm)
Vị trí : Từ 23O27’B đến 66O33’B và từ 23O27’N đến 66O33’N. (0,5đ)
Đặc điểm khí hậu .
- Thời gian chiếu sáng chênh nhau nhiều. (0,5đ)
- Nhiệt độ TB , gió tây ôn đới thổi vào . (0,5đ)
- Lượng mưa từ 500 – 1000mm. (0,5đ)
Câu 4: (2 điểm)
-Khoáng sản là những khoáng vật và đá có ích,được con người khai thá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Việt
Dung lượng: 108,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)