45p Địa 9

Chia sẻ bởi Phùng Duy Thành | Ngày 16/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: 45p Địa 9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phan Bội Châu Thứ ngày tháng năm 2005
Họ Và Tên: Kiểm Tra: 45 phút
Lớp: 9/ Môn: Địa lý

Điểm
Lời nhận xét



Đề I.
I.TRẮC NGHIỆM (4đ)
Đánh dấu X vào đầu câu ý em cho là đúng nhất.
Ba cảng biển lớn nhất nước ta là.
a. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn b.Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn
c. Sài gòn , Vũng Tàu, Hải Phòng d.Hải Phòng , Đà Nẵng, Nha Trang
2. Các mỏ dầu khí hiện nay và khai thác nhiều ở:
a. Khu vực ĐB Sông Hồng b. Thềm LĐ Bắc trung bộ
c. Thềm LĐ Nam trung bộ d. Thềm LĐ phía nam.
3. Loại hình vận tải chuyên chở được nhiều hàng hoá, hành khách nhất.
a. Đường sắt b.Đường thuỷ c. Đường bộ d.Đường hàng không.
4. Hiện nay nước ta có số lượng lao động trong dịch vụ chiếm khoảng:
a. 26% b. 25% c. 36% d. 35%
5.Điền vào chổ chấm cho hoàn thành câu.
Nước ta có khoảng………………dân số sống ở nông thôn và……………………dân số sinh sống ở thành thị (1999).
Cả nước có…………vùng kinh tế. Cây lương thực chính ở nước ta là…………………..
II. TỰ LUẬN (6đ)
Nêu ý nghĩa của ngành giao thông vận tải? (2đ)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Hãy kể một số điểm du lịch ở nước ta được thế giới xếp hạng là di sản thế giới?
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Dự vào bảng số liệu về cơ cấu GDP qua các năm dưới đây (đơn vị tính %).(3đ)
Ngành
1991
1995
1997
1999

Nông –Lâm- Ngư nghiệp
40.5
27.2
25.8
25.4

Công nghiệp xây dựng
23.8
28.9
32.1
34.5

Dịch vụ
35.7
41.2
42.1
40.1

Hãy vẽ biểu đồ hình cột. (ghi chú thích đầy đủ, vẽ đẹp)
Rút ra nhận xét

Trường THCS Phan Bội Châu Thứ ngày tháng năm 2005
Họ Và Tên: Kiểm Tra: 45 phút
Lớp: 9/ Môn: Địa lý

Điểm
Lời nhận xét



Đề II:
I.TRẮC NGHIỆM (4đ)
Đánh dấu X vào đầu câu ý em cho là đúng nhất.
Ba sân bay quốc tế nước ta là?
a. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Nội Bài b. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Sài Gòn
c. Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội d. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Biên Hoà
2.Các mỏ than hiên nay được khai thác nhiều ở.
a. Hải Phòng b. Thái Bình c. Đồng Nai d. Quảng Ninh
3. Loại hình vận tải nào có tỉ trọng tăng nhanh nhất.
a. Đường Sắt b. Đường thuỷ c. Đường hàng không d. Đường bộ
4. Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình được xây dựng trên sông.
a. Sông hồng b. Sông đà c. Sông chảy d. Sông mã
5. Điền vào chổ chấm cho hoàn thành câu.
Nước ta có tất cả……………..dân tộc. Dân tộc việt chiếm…………dân số cả nước.
Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất ở nước ta là………………………và………………………
II. TỰ LUẬN (6đ)
Nêu vai trò của ngành dịch vụ trong sản xuất và trong đời sống? (2đ)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Hãy kể một số biển du lịch nước ta được thế giới xếp hạng là di sản thế giới?
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Dựa vào số liệu về diện tích gieo trồng phân theo loại. ( đơn vị tính %).

1990
2000

Cây lương thực
74.7
66.0

Cây công ngiệp
13.3
17.9

Cây thực phẩm, cây ăn quả
12.0
16.1

Hãy vẽ biểu đồ hình tròn (ghi chú thích đầy đủ, vẽ đẹp)
Rút ra nhận xét.
































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Duy Thành
Dung lượng: 81,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)