45 HỌC KÌ I
Chia sẻ bởi Lương Thị Hoài |
Ngày 16/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: 45 HỌC KÌ I thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………….
Lớp: 9A
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 45 phút
Đề số 1
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng nhất.
Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây:
chè B. cao su C. quế, hồi D. cà phê
Giá trị sản lượng công nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị sản lượng công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ?
30% B. 40% C. 50% D. 60%
Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước thể hiện:
Diện tích trồng lúa chiếm khoảng hơn 50% diện tích trồng lúa cả nước.
Sản lượng lúa chiếm khoảng hơn 50% sản lượng lúa cả nước.
Năng suất lúa cao nhất cả nước.
Cả ý A và B đúng.
Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển?
27 B. 28 C. 29 D. 30
Huyện Côn Đảo thuộc tỉnh nào?
Quảng Trị B. Kiên Giang Quảng Ngãi Bà Rịa- Vũng Tàu
Ngành không phải là ngành dịch vụ chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
Vận tải thủy C. Du lịch sinh thái
Xuất nhập khẩu D. Bưu chính viễn thông
Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long,ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?
Vật liệu xây dựng C. Cơ khí nông nghiệp
Chế biến lương thực, thực phẩm D. Các ngành công nghiệp khác
Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là vùng nào?
Vùng Đông Nam Bộ C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Vùng Đồng bằng sông Hồng D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Phần II: Tự luận
Câu 1: 2 điểm
Phân tích những thuận lợi và khó khăn đối với việc phát triển kinh tế công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ.
Câu 2: 3 điểm
Trình bày tình hình phát triển kinh tế nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3: 3 điểm
Cho bảng số liệu sau
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 1990 – 2007 (đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tổng
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1990
1262.5
605.2
657.3
1995
1619.0
716.7
902.3
2000
2229.4
778.1
1451.3
2005
2495.1
861.5
1633.6
2007
2667.7
846.4
1821.3
a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 1990 – 2007.
b. Qua bảng số liệu và biểu đồ, hãy nhận xét về sự thay đổi diện tích gieo trồng của 2 loại cây trên và giải thích lí do.
(Làm bài vào giấy tự chuẩn bị)
.............................................................Hết.........................................................
Lớp: 9A
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 45 phút
Đề số 1
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng nhất.
Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây:
chè B. cao su C. quế, hồi D. cà phê
Giá trị sản lượng công nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị sản lượng công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ?
30% B. 40% C. 50% D. 60%
Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước thể hiện:
Diện tích trồng lúa chiếm khoảng hơn 50% diện tích trồng lúa cả nước.
Sản lượng lúa chiếm khoảng hơn 50% sản lượng lúa cả nước.
Năng suất lúa cao nhất cả nước.
Cả ý A và B đúng.
Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển?
27 B. 28 C. 29 D. 30
Huyện Côn Đảo thuộc tỉnh nào?
Quảng Trị B. Kiên Giang Quảng Ngãi Bà Rịa- Vũng Tàu
Ngành không phải là ngành dịch vụ chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
Vận tải thủy C. Du lịch sinh thái
Xuất nhập khẩu D. Bưu chính viễn thông
Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long,ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?
Vật liệu xây dựng C. Cơ khí nông nghiệp
Chế biến lương thực, thực phẩm D. Các ngành công nghiệp khác
Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là vùng nào?
Vùng Đông Nam Bộ C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Vùng Đồng bằng sông Hồng D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Phần II: Tự luận
Câu 1: 2 điểm
Phân tích những thuận lợi và khó khăn đối với việc phát triển kinh tế công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ.
Câu 2: 3 điểm
Trình bày tình hình phát triển kinh tế nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3: 3 điểm
Cho bảng số liệu sau
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 1990 – 2007 (đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tổng
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1990
1262.5
605.2
657.3
1995
1619.0
716.7
902.3
2000
2229.4
778.1
1451.3
2005
2495.1
861.5
1633.6
2007
2667.7
846.4
1821.3
a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 1990 – 2007.
b. Qua bảng số liệu và biểu đồ, hãy nhận xét về sự thay đổi diện tích gieo trồng của 2 loại cây trên và giải thích lí do.
(Làm bài vào giấy tự chuẩn bị)
.............................................................Hết.........................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hoài
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)