11 DE THI-DAP AN TNPT
Chia sẻ bởi Phạm Đình Tặng |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: 11 DE THI-DAP AN TNPT thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số có đồ thị (C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt
.
Câu II ( 3,0 điểm )
Giải phương trình
Cho hàm số . Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số , biết rằng đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm M(; 0) .
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với x > 0 .
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và đường cao h = 1 . Hãy tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) : và mặt phẳng (P) :
a. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A .
b. Viết phương trình đường thẳng () đi qua A , nằm trong (P) và vuông góc với (d) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : và trục hoành .
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : và mặt phẳng
(P) :
a. Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình đường thẳng () nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tìm căn bậc hai của số phức
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a. (2d)
x
0 2
0 + 0
y
3
(1đ) pt
Đây là pt hoành độ điểm chung của (C) và đường thẳng
Căn cứ vào đồ thị , ta có :
Phương trình có ba nghiệm phân biệt
Câu II ( 3,0 điểm )
( 1đ )
(1đ) Vì F(x) = . Theo đề :
(1đ) Với x > 0 . Áp dụng bất đẳng thức Côsi :
. Dấu “=” xảy ra khi
. Vậy :
Câu III ( 1,0 điểm )
Gọi hình chóp đã cho là S.ABC và O là tâm đường tròn ngoại tiếp của đáy ABC .
Khi đó : SO là trục đường tròn đáy (ABC) . Suy ra : SOABC) .
Trong mp(SAO) dựng đường trung trực của cạnh SA , cắt SO tại I .
Khi đó : I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp S.ABC
Tính bán kính R = SI .
Ta có : Tứ giác AJIO nội tiếp đường tròn nên : SI =
SAO vuông tại O . Do đó : SA = SI =
Diện tích mặt cầu :
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
(0,5 đ) A(5;6;9)
(1,5đ)
+ Vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) :
+ Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) :
+ Vectơ chỉ phương của đường thẳng () :
+ Phương trình của đường thẳng () :
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
+ Diện tích :
+ Đặt :
+
+
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
(0,5đ) Chọn A(2;3;3),B(6;5;2)(d) mà A,B nằm trên (P) nên (d) nằm trên (P) .
b.(1,5đ) Gọi vectơ chỉ phương của () qua A
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số có đồ thị (C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt
.
Câu II ( 3,0 điểm )
Giải phương trình
Cho hàm số . Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số , biết rằng đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm M(; 0) .
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với x > 0 .
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và đường cao h = 1 . Hãy tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) : và mặt phẳng (P) :
a. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A .
b. Viết phương trình đường thẳng () đi qua A , nằm trong (P) và vuông góc với (d) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : và trục hoành .
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : và mặt phẳng
(P) :
a. Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình đường thẳng () nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tìm căn bậc hai của số phức
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a. (2d)
x
0 2
0 + 0
y
3
(1đ) pt
Đây là pt hoành độ điểm chung của (C) và đường thẳng
Căn cứ vào đồ thị , ta có :
Phương trình có ba nghiệm phân biệt
Câu II ( 3,0 điểm )
( 1đ )
(1đ) Vì F(x) = . Theo đề :
(1đ) Với x > 0 . Áp dụng bất đẳng thức Côsi :
. Dấu “=” xảy ra khi
. Vậy :
Câu III ( 1,0 điểm )
Gọi hình chóp đã cho là S.ABC và O là tâm đường tròn ngoại tiếp của đáy ABC .
Khi đó : SO là trục đường tròn đáy (ABC) . Suy ra : SOABC) .
Trong mp(SAO) dựng đường trung trực của cạnh SA , cắt SO tại I .
Khi đó : I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp S.ABC
Tính bán kính R = SI .
Ta có : Tứ giác AJIO nội tiếp đường tròn nên : SI =
SAO vuông tại O . Do đó : SA = SI =
Diện tích mặt cầu :
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
(0,5 đ) A(5;6;9)
(1,5đ)
+ Vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) :
+ Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) :
+ Vectơ chỉ phương của đường thẳng () :
+ Phương trình của đường thẳng () :
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
+ Diện tích :
+ Đặt :
+
+
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
(0,5đ) Chọn A(2;3;3),B(6;5;2)(d) mà A,B nằm trên (P) nên (d) nằm trên (P) .
b.(1,5đ) Gọi vectơ chỉ phương của () qua A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Tặng
Dung lượng: 2,51MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)