XUANDIEP_ONTAPHK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Xuân Diệp |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: XUANDIEP_ONTAPHK2 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trắc nghiệm
Câu 1:
1. Nút lệnh New sử dụng để ?
A.L ưu văn bản
B. Mở văn bản đã lưu trên đĩa
C. Mở văn bản mới
D.In văn bản
Câu 2:
2.Nút lệnh save dùng để?
A.Sao chép văn bản
B.Mở văn bản đã lưu trên đĩa
C. Mở văn bản mới
D.Lưu văn bản
Câu 3:
3.Nút lệnh open dùng để?
A. Mở văn bản đã lưu trên đĩa
B. Di chuyển một phần văn bản
B. Di chuyển một phần văn bản
D.Mở văn bản mới
Câu 4:
4.Nút lệnh Copy dùng để?
A.Xoá một phần văn bản ở vị trí cũ.
B.Sao chép văn bản và giữ nguyên văn bản ở vị trí gốc .
C.In văn bản.
D. Mở văn bản đã lưu trên đĩa.
Câu 5:
Tập hợp các chữ cái,chữ số được thiết kế cùng một dáng vẻ được gọi là?
A.Con chữ
B.Kiểu chữ
C.Phông chữ
D.Phím chữ
Câu 6:
Khi thoát khỏi phần mềm Microsoft Word nhấn tổ hợp phím?
A. Ctrl + V.
B. Alt + F4.
C. Ctrl + C.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7:
Để khởi động phần mềm Microsoft Word ta thực hiện.
A. Vào Start->Settings->Microsoft Word.
B. Vào Start->Search->Microsoft Word .
C. Vào Start->Programes->Microsoft Word.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 8:
Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End.
B. Home.
C. Delete.
D. Tab.
Câu 9:
Lề trang văn bản là?
A. Vùng trống phía trên và phía dưới văn bản
B.Vùng trống giữa các đoạn văn bản.
C. Vùng trống bao quanh phần có nội dung trên trang văn bản
D. Vùng trống bên trái và phải văn bản.
Câu 10:
Để di chuyển một phần văn bản em sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File->Copy
B. Edit->Cut
C. File->Cut
D. Edit->Paste
Câu 11:
Để sao chép 1 đoạn văn bản em sử dụng lệnh?
A. File->Save
B. File->Copy
C. Edit->Copy
D. Edit->Save
Câu12:
Để tìm từ trong văn bản ta vào:
A. File -> Find.
B. Find ->Edit.
C. Edit -> Find
D. Find ->File.
Câu 13:
Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
A. Không thể xóa đi.
B. Có thể xóa đi.
C. Không thể di chuyển đi nơi khác.
D. Có thể xóa hay di chuyển đi nơi khác.
Mục 14:
Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh
A. Close
B. Save
C. Open
D. New
Câu15:
Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
A. Picture->Insert->From File
B. Insert->From File->Picture
C. Insert->Picture->From File
D. Tất cả đều đúng
Câu 16:
Để thay thế một lần một từ tìm được trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em nháy vào nút:
A. Replace
B. Replace All.
C. Find Next.
D. Cancel.
Câu 17:
Trong hộp thoại Page Setup muốn đặt lại lề trên và lề dưới của trang thì chọn ô:
A. Left và Right.
B. Top và Right.
C. Top và Bottom.
D. Left và Bottom.
Câu 18:
Để xóa dòng em thực hiện lệnh:
A. Table -> Delete -> Columns
B. Chọn dòng -> nhấn phím Delete
C. Table -> Delete -> Table
D. Table -> Delete -> Rows
Câu 19:
Để xóa cột em thực hiện lệnh:
A. Chọn cột -> nhấn phím Delete
B. Table -> Delete -> Columns
C. Table -> Delete -> Table
D. Table -> Delete -> Rows
Câu 20:
Để xóa bảng em thực hiện lệnh:
A. Chọn bảng -> nhấn phím Delete
B. Table -> Delete -> Table
C. Table ->Delete -> Rows
D. Table -> Delete -> Columns
Kéo thả
Câu 1:
Kéo thả cụm từ thích hợp để được câu trả lời đúng
Chúng ta có thể nhập văn bản ở dạng chữ thường hoặc ||chữ in|| Sau đó có thể đổi sang một ||kiểu chữ ||thích hợp. Các lệnh thường dùng trong văn bản có thể trình bày nhanh nhờ biểu tượng như Bold để tạo ||chữ đậm||, Italic để tạo ||chữ nghiêng||, Underline tạo ra chữ ||gạch dưới||,hay kết hợp cả ba Câu 2:
Kéo thả cụm từ thích hợp để được câu trả lời đúng?
Để thêm một hàng ta di chuyển con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng và nhấn phím ||Enter|| - Để chèn thêm một cột ta đưa con trỏ chuột vào một ô trong cột. Vào bảng chọn ||Table||-> ||Insert ||-> ||Columns to the left||: Thêm cột vào bên trái, ||Columns to the right||: Thêm cột vào bên phải. Câu 3:
Kéo thả từ thích hợp để được câu trả lời đúng?
Trong các thiết bị thì ngày nay ||RAM|| là thiết bị lưu trữ không thể thiếu trong một máy tính điện tử. Trong những máy thế hệ mới hầu như không còn sử dụng ||đĩa mềm|| do độ an toàn không cao và dung lượng nhỏ. Khuynh hướng hiện nay trên những laptop là sử dụng các thiết bị lưu trữ ngoài có dung lượng lớn và giá thành ngày càng hạ gọi là ||đĩa Flash hay USB||. Ngoài ra nhà sản xuất còn tích hợp những đầu vừa ghi và đọc DVD vừa đọc và ghi CD gọi là ||DVD/CDRW|| Với những đĩa DVD khi ghi dữ liệu có thể ghi lên tới 4,7 GB so với 700MB của CD. Điền khuyết
Câu 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
Chúng ta có thể nhập văn bản ở dạng ||chữ thường||hoặc chữ in Sau đó có thể đổi sang một ||kiểu chữ|| thích hợp. Các lệnh thường dùng trong văn bản có thể trình bày nhanh nhờ biểu tượng như Bold để tạo ||chữ đậm||, Italic để tạo|| chữ nghiêng||, Underline tạo ra chữ ||gạch dưới||, hay kết hợp cả ba Câu 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống ?
- Để thêm một hàng ta di chuyển con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng và nhấn phím ||Enter|| - Để chèn thêm một cột ta đưa con trỏ chuột vào một ô trong cột. Vào bảng chọn ||Table||-> ||Insert || -> ||Columns to the left||: Thêm cột vào bên trái, ||Columns to the right||:Thêm cột vào bên phải. Ghép đôi
Câu 1:
Kéo thả cụm từ thích hợp để được câu trả lời đúng?
A.Một trang văn bản có thể trình bày theo
B.Định dạng văn bản là
C.Phím Delete xóa ký tự
D.Phím Backspace xóa ký tự
Câu 2:
Kéo thả cụm từ thích hợp để được câu trả lời đúng?
A.Để mở văn bản đă có trên máy ta lần lượt thực hiện
B.Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện
C.Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File, Save As có nghĩa là
D.Muốn chọn một phần văn bản em phải
Đúng-Sai
Câu 1:
Nhận biết tinh đúng sai cuả các câu sau đây?
A.Muốn khôi phục lại một thao tác nào đó ta dùng nút lệnh Undo trên thanh công cụ
B.Để định dạng đoạn văn bản, ta vào Format -> Font
C.Để tạo bảng ta chọn lệnh InsertTable trên thanh công cụ.
D.Phím Delete dùng để xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo
E.Phím Backspace dùng để xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo
Câu 2:
Nhận biết tính đúng sai trong các câu sau đây?
A.Để xoá một cột trong bảng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ.
B.Khi trình bày trang văn bản không thể cùng một lúc chọn trang đứng và trang nằm ngang.
C.Khi in văn bản ta không thể chọn số trang in.
D.Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn thảo tới sát lề phải
Câu 3:
Nhận biết tính đúng sai trong các câu sau đây?
A. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
B. Em có thể trình bày văn bản bằng nhiều phông chữ.
C. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào thấy cần thiết.
D.Để thay đổi phông chữ trong văn bản Word em có nháy nút phải chuột và chọn Font.
Câu 1:
1. Nút lệnh New sử dụng để ?
A.L ưu văn bản
B. Mở văn bản đã lưu trên đĩa
C. Mở văn bản mới
D.In văn bản
Câu 2:
2.Nút lệnh save dùng để?
A.Sao chép văn bản
B.Mở văn bản đã lưu trên đĩa
C. Mở văn bản mới
D.Lưu văn bản
Câu 3:
3.Nút lệnh open dùng để?
A. Mở văn bản đã lưu trên đĩa
B. Di chuyển một phần văn bản
B. Di chuyển một phần văn bản
D.Mở văn bản mới
Câu 4:
4.Nút lệnh Copy dùng để?
A.Xoá một phần văn bản ở vị trí cũ.
B.Sao chép văn bản và giữ nguyên văn bản ở vị trí gốc .
C.In văn bản.
D. Mở văn bản đã lưu trên đĩa.
Câu 5:
Tập hợp các chữ cái,chữ số được thiết kế cùng một dáng vẻ được gọi là?
A.Con chữ
B.Kiểu chữ
C.Phông chữ
D.Phím chữ
Câu 6:
Khi thoát khỏi phần mềm Microsoft Word nhấn tổ hợp phím?
A. Ctrl + V.
B. Alt + F4.
C. Ctrl + C.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7:
Để khởi động phần mềm Microsoft Word ta thực hiện.
A. Vào Start->Settings->Microsoft Word.
B. Vào Start->Search->Microsoft Word .
C. Vào Start->Programes->Microsoft Word.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 8:
Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End.
B. Home.
C. Delete.
D. Tab.
Câu 9:
Lề trang văn bản là?
A. Vùng trống phía trên và phía dưới văn bản
B.Vùng trống giữa các đoạn văn bản.
C. Vùng trống bao quanh phần có nội dung trên trang văn bản
D. Vùng trống bên trái và phải văn bản.
Câu 10:
Để di chuyển một phần văn bản em sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File->Copy
B. Edit->Cut
C. File->Cut
D. Edit->Paste
Câu 11:
Để sao chép 1 đoạn văn bản em sử dụng lệnh?
A. File->Save
B. File->Copy
C. Edit->Copy
D. Edit->Save
Câu12:
Để tìm từ trong văn bản ta vào:
A. File -> Find.
B. Find ->Edit.
C. Edit -> Find
D. Find ->File.
Câu 13:
Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
A. Không thể xóa đi.
B. Có thể xóa đi.
C. Không thể di chuyển đi nơi khác.
D. Có thể xóa hay di chuyển đi nơi khác.
Mục 14:
Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh
A. Close
B. Save
C. Open
D. New
Câu15:
Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
A. Picture->Insert->From File
B. Insert->From File->Picture
C. Insert->Picture->From File
D. Tất cả đều đúng
Câu 16:
Để thay thế một lần một từ tìm được trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em nháy vào nút:
A. Replace
B. Replace All.
C. Find Next.
D. Cancel.
Câu 17:
Trong hộp thoại Page Setup muốn đặt lại lề trên và lề dưới của trang thì chọn ô:
A. Left và Right.
B. Top và Right.
C. Top và Bottom.
D. Left và Bottom.
Câu 18:
Để xóa dòng em thực hiện lệnh:
A. Table -> Delete -> Columns
B. Chọn dòng -> nhấn phím Delete
C. Table -> Delete -> Table
D. Table -> Delete -> Rows
Câu 19:
Để xóa cột em thực hiện lệnh:
A. Chọn cột -> nhấn phím Delete
B. Table -> Delete -> Columns
C. Table -> Delete -> Table
D. Table -> Delete -> Rows
Câu 20:
Để xóa bảng em thực hiện lệnh:
A. Chọn bảng -> nhấn phím Delete
B. Table -> Delete -> Table
C. Table ->Delete -> Rows
D. Table -> Delete -> Columns
Kéo thả
Câu 1:
Kéo thả cụm từ thích hợp để được câu trả lời đúng
Chúng ta có thể nhập văn bản ở dạng chữ thường hoặc ||chữ in|| Sau đó có thể đổi sang một ||kiểu chữ ||thích hợp. Các lệnh thường dùng trong văn bản có thể trình bày nhanh nhờ biểu tượng như Bold để tạo ||chữ đậm||, Italic để tạo ||chữ nghiêng||, Underline tạo ra chữ ||gạch dưới||,hay kết hợp cả ba Câu 2:
Kéo thả cụm từ thích hợp để được câu trả lời đúng?
Để thêm một hàng ta di chuyển con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng và nhấn phím ||Enter|| - Để chèn thêm một cột ta đưa con trỏ chuột vào một ô trong cột. Vào bảng chọn ||Table||-> ||Insert ||-> ||Columns to the left||: Thêm cột vào bên trái, ||Columns to the right||: Thêm cột vào bên phải. Câu 3:
Kéo thả từ thích hợp để được câu trả lời đúng?
Trong các thiết bị thì ngày nay ||RAM|| là thiết bị lưu trữ không thể thiếu trong một máy tính điện tử. Trong những máy thế hệ mới hầu như không còn sử dụng ||đĩa mềm|| do độ an toàn không cao và dung lượng nhỏ. Khuynh hướng hiện nay trên những laptop là sử dụng các thiết bị lưu trữ ngoài có dung lượng lớn và giá thành ngày càng hạ gọi là ||đĩa Flash hay USB||. Ngoài ra nhà sản xuất còn tích hợp những đầu vừa ghi và đọc DVD vừa đọc và ghi CD gọi là ||DVD/CDRW|| Với những đĩa DVD khi ghi dữ liệu có thể ghi lên tới 4,7 GB so với 700MB của CD. Điền khuyết
Câu 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
Chúng ta có thể nhập văn bản ở dạng ||chữ thường||hoặc chữ in Sau đó có thể đổi sang một ||kiểu chữ|| thích hợp. Các lệnh thường dùng trong văn bản có thể trình bày nhanh nhờ biểu tượng như Bold để tạo ||chữ đậm||, Italic để tạo|| chữ nghiêng||, Underline tạo ra chữ ||gạch dưới||, hay kết hợp cả ba Câu 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống ?
- Để thêm một hàng ta di chuyển con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng và nhấn phím ||Enter|| - Để chèn thêm một cột ta đưa con trỏ chuột vào một ô trong cột. Vào bảng chọn ||Table||-> ||Insert || -> ||Columns to the left||: Thêm cột vào bên trái, ||Columns to the right||:Thêm cột vào bên phải. Ghép đôi
Câu 1:
Kéo thả cụm từ thích hợp để được câu trả lời đúng?
A.Một trang văn bản có thể trình bày theo
B.Định dạng văn bản là
C.Phím Delete xóa ký tự
D.Phím Backspace xóa ký tự
Câu 2:
Kéo thả cụm từ thích hợp để được câu trả lời đúng?
A.Để mở văn bản đă có trên máy ta lần lượt thực hiện
B.Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện
C.Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File, Save As có nghĩa là
D.Muốn chọn một phần văn bản em phải
Đúng-Sai
Câu 1:
Nhận biết tinh đúng sai cuả các câu sau đây?
A.Muốn khôi phục lại một thao tác nào đó ta dùng nút lệnh Undo trên thanh công cụ
B.Để định dạng đoạn văn bản, ta vào Format -> Font
C.Để tạo bảng ta chọn lệnh InsertTable trên thanh công cụ.
D.Phím Delete dùng để xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo
E.Phím Backspace dùng để xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo
Câu 2:
Nhận biết tính đúng sai trong các câu sau đây?
A.Để xoá một cột trong bảng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ.
B.Khi trình bày trang văn bản không thể cùng một lúc chọn trang đứng và trang nằm ngang.
C.Khi in văn bản ta không thể chọn số trang in.
D.Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn thảo tới sát lề phải
Câu 3:
Nhận biết tính đúng sai trong các câu sau đây?
A. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
B. Em có thể trình bày văn bản bằng nhiều phông chữ.
C. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào thấy cần thiết.
D.Để thay đổi phông chữ trong văn bản Word em có nháy nút phải chuột và chọn Font.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Xuân Diệp
Dung lượng: 836,64KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)