WB-KTHK-I-HOA8-2011-2012Đề khuyết tật

Chia sẻ bởi Vũ Văn Bảng | Ngày 17/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: WB-KTHK-I-HOA8-2011-2012Đề khuyết tật thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012

MÔN: HÓA HỌC 8
(Dành cho học sinh khuyết tật)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu



TN
TL
TN


Chương I.
Chất – nguyên tử - phân tử
(14 tiết)
Cấu tạo nguyên tử - Viết kí hiệu, công thức hoá học của nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất.



Số câu
3
1

4

Số điểm
1,5
(15%)
4
( 40%)

5,5 (55%)

Chương II. Phản ứng hoá học.
(6 tiết)


Hiện tượng hóa học, PƯHH, định luật bảo toàn khối lượng và ý nghĩa của PTHH


Số câu


5
5

Số điểm


2,5
(25%)
2,5 (25%)

Chương III. Mol và tính toán hoá học.
(9 tiết)


Tính theo công thức hóa học, chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất


Số câu


4
4

Số điểm


2
(20%)
2 (20%)

 Tổng số câu
3
1
9
13

Tổng số điểm
Tỉ lệ
1,5
(15%)
4
(40%)
4,5
(45%)
10 (100%)



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012

MÔN: HÓA HỌC 8
(Dành cho học sinh khuyết tật)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 Điểm)
Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là:
a) 10 b) 11 c) 12 d) 13.
Câu 2: Số p lớp ngoài cùng của nguyên tử N (có số electron =7) là:
a) 5 b). 6 c) 7 d) 14.
Câu 3: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi.
Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
a) Giữ nguyên . b) Tăng c) Giảm dần
Câu 5 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:
a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất.
c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 6: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
a) m.n = x.y b) m.y = n.x c) m.A= n.B d) m.x = n.y
Câu 7: Biết C = 12; O = 16; khối lượng của 1 mol CO là:
a, 12 g b, 16 g c, 28 g d, 18 g
Câu 8: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Na (I) và Cl (I) là:
a, NaCl b, Na2Cl c, NaCl2 d, NaCl3
Câu 9: Cho PTHH CaCO3 CaO + CO2 ; Biết rằng nung 50 gam CaCO3 ; sau phản ứng thu được 22 gam CO2 và số gam CaO là:
a, 28 g ; b, 72 g c, 56 g d, 18 g
Câu 10: Biết O = 16; H = 1; ta có tỉ khối của khí O2 so với khí H2 là:
a, 6 b, 24 c,16 d, 8
Câu 11: PTHH: Na2O + H2O 2NaOH, tỉ lệ các chất trong PTHH là:
a. 2 : 2 : 2 b. 1 : 1 : 1 c. 1 : 1 : 2 d. 2 : 1 : 2
Câu 12: Trong các công thức chuyển đổi sau, công thức nào tính khối lượng khi cho biết số mol?
a. m = n.M (g) b. V = n. 22,4 (l) c. n = V/ 22,4 ( mol) d. M = m/ n (g/mol)
B. PHẦN TỰ LUẬN : (4 Điểm)
Cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Văn Bảng
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)