Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Bành Kim Huyên | Ngày 17/10/2018 | 252

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐỀ SỐ 1

I) Trắc nghiệm : ( 3đ ) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau :
Câu 1: ( 0,5đ) Oxit là hợp chất của oxi với :
A. 2 nguyên tố hóa học khác B. 3 nguyên tố hóa học khác C. 1 nguyên tố hóa học khác D. 4 nguyên tố hóa học khác .
Câu 2 : (0,5đ) Trong các phản ứng hóa học sau , phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
A. 2Cu + O2 to 2CuO . B. CaCO3 to CaO + CO2
C. 2KClO3 to 2 KCl + 3O2 D. CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O
Câu 3 :(0,5đ) Trong các oxit sau , những oxit nào là nhóm oxit axit ?
A. CaO , CO2 . B. CaO , CuO .
C. SO2 , P2O5 . D. BaO , SO3 .
Câu 4:(0,5đ)Trong phòng thí nghiệm,oxi được điều chế từ 2 chất nào?
A. Fe3O4 ; CuO. B. KClO3; KMnO4 .
C. Không khí. D. H2O.
Câu 5 :(0,5đ) Các biện pháp nào sau đây được sử dụng để cải tạo môi trường trong sạch?
A. Trồng nhiều cây xanh, nói không với khí cacbonic.
B. Xử lý khí thải công nghiệp.
C. Tuyên truyền mọi người có ý thức bảo vệ môi trường.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 6 :(0,5đ) Thành phần của các chất theo thể tích trong không khí gồm có:
A. 78% khí N2 , 21% khí oxi , 1% khói bụi , hơi nước, khí cacbonic…
B. 21% khí N2 , 78% khí oxi , 1% khói bụi , hơi nước, khí cacbonic…
C. 1% khí N2 , 21% khí oxi , 78 % khói bụi , hơi nước, khí cacbonic…
D. 1% khí N2 , 78% khí oxi , 21% khói bụi , hơi nước, khí cacbonic…
II) Tự luận :( 7đ)
Câu1: ( 4đ)
1, (2đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau :
a) ? Mg + O2 to ? MgO . b) ?Al + ?O2 to ?Al2O3
c) ?Fe + ?O2 toFe3O4 . d) ?P + ?O2 to ?P2O5.
2, (2đ) Đọc tên oxit tạo thành ở các phản ứng trên.
Câu 2:(3đ) Đốt 8 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi(dư), tạo thành lưu huỳnh đioxit (SO2 ) .
a)Viết phương trình phản ứng .
b)Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit (SO2 ) tạo thành .
(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố theo đvC:S=32;O=16)



ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu 0,5 điểm
1. C 4. B
2. A 5. D
3. C 6. A
II. TỰ LUẬN
Câu1: ( 4đ)
1, Cân bằng các phương trình hóa học : mỗi câu đúng 0,5 điểm.
a) 2 Mg + O2 to 2 MgO . b) 4Al + 3O2 to 2Al2O3
c) 3CO + Fe2O3 to 2Fe + 3CO2 . d) 4P + 5O2 to 2P2O5.
2, (2đ) Đọc tên oxit trên:
MgO : magie oxit Al2O3: nhôm oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit CO2 : Cacbon đioxit
CO : cacbon oxitP2O5 : điphotpho pentaoxit
Câu 2
a, S + O2 to SO2 ( 1đ)
b, Số mol lưu huỳnh tham gia phản ứng là:
nS = mS / MS = 8/32 = 0,25 (mol) (0,5đ)
PTHH:
S + O2 to SO2 (0,5đ)
Tỉ lệ mol: 1 : 1
Theo đb: 0,25 mol 0,25 mol (0,5đ)
Khối lượng lưu huỳnh đioxit (SO2 ) tạo thành là:
0,25 . 64 = 16 (gam) . (0,5đ)


KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm (4điểm).
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng
Câu 2. Điều khẳng định nào sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bành Kim Huyên
Dung lượng: 198,54KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)