WB-KTHK-I-HOA8-2011-2012Đề 1
Chia sẻ bởi Vũ Văn Bảng |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: WB-KTHK-I-HOA8-2011-2012Đề 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: HÓA HỌC 8
ĐỀ 1:
Câu 1: (2 điểm)
Trong các công thức hoá hoá học sau:
a) NaO b) CaCl2 c) Al3O2
d) Mg(OH)3 đ) H3SO4 e) K2(PO4)3
g) SO3 h) HCl
Công thức nào đúng? Công thức nào sai? Hãy sửa lại.
Câu 2: (2 điểm)
Lập các phương trình hóa học sau:
a) Cu + O2 ( CuO
b) Zn + HCl ( ZnCl2 + H2(
c) NaOH + Fe(NO3)2 ( NaNO3 + Fe(OH)2
d) P2O5 + H2O ( H3PO4
Câu 3: (3 điểm)
Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố P và O, trong đó Oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Biết hợp chất có khối lượng mol là 142 gam. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất ?
Câu45: (3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 6 g Cacbon trong không khí thu được khí CO2
a.Viết phương trình hoá hoá học của phản ứng trên?
b. Tính khối lượng của khí Oxi cần dùng cho phản ứng ?
c Tính khối lượng khí CO2 thu được theo 2 cách khác nhau
( biết C = 12; O = 16 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: HÓA HỌC 8
ĐỀ 1
Câu 1: (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
CTHH đúng
CTHH sai
Sửa
b) CaCl2
g) SO3
h) HCl
a) NaO c) Al3O2
d) Mg(OH)3 đ) H3SO4 e) K2(PO4)3
a) Na2O c) Al2O3
d) Mg(OH)2 đ) H2SO4 e) K3PO4
Câu 2: (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Lập các phương trình hóa học sau:
a) 2Cu + O2 ( 2CuO
b) Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2(
c) 2NaOH + Fe(NO3)2 ( 2NaNO3 + Fe(OH)2
d) P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Câu 3: (3 điểm)
mO = (142.56.34)/100 = 80 (g) 0,5đ
mP = 142- 80 = 62(g) 0,5đ
nO = 80/16 = 5 (mol) 0,5đ
nP = 62/31 = 2 (mol) 0,5đ
CTHH: P2O5 1đ
Câu 4: (3 điểm)
a. PTHH: C + O2 CO2 0,5đ
b. Số mol cacbon tham gia phản ứng là: 6: 12 = 0,5 mol 0,5đ
Theo PTHH số mol O2 = sô mol C = 0,5 mol 0,25đ
Vậy khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là: 0,5 . 32 = 16 g 0,5 đ
c. Cách1: Theo PTHH: số mol CO2 = số mol O2 = 0,5 mol 0,25đ
Vậy khối lượng CO2 thu được là: 0,5. 44 = 22 g 0,5đ
Cách 2: theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mCO2 = mO2 + mC = 6 + 16 = 22 g 0,5đ
MÔN: HÓA HỌC 8
ĐỀ 1:
Câu 1: (2 điểm)
Trong các công thức hoá hoá học sau:
a) NaO b) CaCl2 c) Al3O2
d) Mg(OH)3 đ) H3SO4 e) K2(PO4)3
g) SO3 h) HCl
Công thức nào đúng? Công thức nào sai? Hãy sửa lại.
Câu 2: (2 điểm)
Lập các phương trình hóa học sau:
a) Cu + O2 ( CuO
b) Zn + HCl ( ZnCl2 + H2(
c) NaOH + Fe(NO3)2 ( NaNO3 + Fe(OH)2
d) P2O5 + H2O ( H3PO4
Câu 3: (3 điểm)
Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố P và O, trong đó Oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Biết hợp chất có khối lượng mol là 142 gam. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất ?
Câu45: (3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 6 g Cacbon trong không khí thu được khí CO2
a.Viết phương trình hoá hoá học của phản ứng trên?
b. Tính khối lượng của khí Oxi cần dùng cho phản ứng ?
c Tính khối lượng khí CO2 thu được theo 2 cách khác nhau
( biết C = 12; O = 16 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: HÓA HỌC 8
ĐỀ 1
Câu 1: (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
CTHH đúng
CTHH sai
Sửa
b) CaCl2
g) SO3
h) HCl
a) NaO c) Al3O2
d) Mg(OH)3 đ) H3SO4 e) K2(PO4)3
a) Na2O c) Al2O3
d) Mg(OH)2 đ) H2SO4 e) K3PO4
Câu 2: (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Lập các phương trình hóa học sau:
a) 2Cu + O2 ( 2CuO
b) Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2(
c) 2NaOH + Fe(NO3)2 ( 2NaNO3 + Fe(OH)2
d) P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Câu 3: (3 điểm)
mO = (142.56.34)/100 = 80 (g) 0,5đ
mP = 142- 80 = 62(g) 0,5đ
nO = 80/16 = 5 (mol) 0,5đ
nP = 62/31 = 2 (mol) 0,5đ
CTHH: P2O5 1đ
Câu 4: (3 điểm)
a. PTHH: C + O2 CO2 0,5đ
b. Số mol cacbon tham gia phản ứng là: 6: 12 = 0,5 mol 0,5đ
Theo PTHH số mol O2 = sô mol C = 0,5 mol 0,25đ
Vậy khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là: 0,5 . 32 = 16 g 0,5 đ
c. Cách1: Theo PTHH: số mol CO2 = số mol O2 = 0,5 mol 0,25đ
Vậy khối lượng CO2 thu được là: 0,5. 44 = 22 g 0,5đ
Cách 2: theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mCO2 = mO2 + mC = 6 + 16 = 22 g 0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Bảng
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)