WB-KT HÓA 8 TIẾT 16
Chia sẻ bởi Vũ Văn Bảng |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: WB-KT HÓA 8 TIẾT 16 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 8 LẦN 1 ( 2010-2011)
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nguyêntử. Nguyên tố hoá học
- Biết cấu tạo nguyên tử gồm các loại hạt p, e, n và nguyên tử trung hòa về điện.
- Biết nguyên tử khối của nguyên tố hóa học.
- Biết KHHH của 1 số nguyên tố hóa học
- Hiểu mỗi kí hiệu hóa học còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tử của nguyên tố đó.
-Tính nguyên tử khối → tên nguyên tố hóa học
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 4 SĐ: 2
SC 1/4
SĐ 0,5
SC 1/2
SĐ 0,5
Số câu 4+1/4+1/2
3 điểm= 30.%
2. Đơn chất- Hợp chất- Phân tử
Tính phân tử khối của một phân tử
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 1/2
SĐ 0,5
Số câu 1/2 0,5điểm= 5%
3-CTHH – Hoá trị
- Biết CTHH của đơn chất chỉ có 1 KHHH
- Biết CTHH của hợp chất có 2 KHHH trở lên.
- Biết hóa trị của 1 số nguyên tố và 1 số nhóm nguyên tử.
- Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên 1 phân tử.
- Nêu được ý nghĩa của CTHH
- Tính hóa trị của một nguyên tố.
- Lập CTHH dựa vào hóa trị
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 2
SĐ 2
SC 2
SĐ 1
SC 1+3/4
SĐ 2,5
SC 1
SĐ 1
Số câu 6+3/4
6,5điểm=65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 6
Số điểm 4
40%
Số câu 4
Số điểm 3
40%
Số câu 2
Số điểm 2
20%
Số câu 12
Số điểm 10
100%
Trường THCS tuấn Hưng
Lớp: 8A (31)
Họ và tên: …………………………..
Kiểm tra viết
Môn Hóa học
(Thời gian 45 phút)
Ngày .... tháng 10 năm 2011.
Điểm
Lời phê
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ):
Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu.
Câu 2. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Có :
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 3. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
A. Electron B. Proton C. D. A, B và C
Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CuO là:
A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D.80 đvC
Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. Có số p = số n; C. Có số n = số e;
B. Có số p = số e; D. Tổng số p và số n = số e.
Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O.
Câu 7. Hóa trị của nhóm nguyên tử SO4 là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 8. Hóa trị của nhôm là:A. I B. II C. III D. IV
Câu 9. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:
a. Những chất tạo nên từ hai ………(1)…..trở lên được gọi là………(2)……….
b.Những chất có…………(3)……….gồm những nguyên tử cùng loại ………(4)………..được gọi
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nguyêntử. Nguyên tố hoá học
- Biết cấu tạo nguyên tử gồm các loại hạt p, e, n và nguyên tử trung hòa về điện.
- Biết nguyên tử khối của nguyên tố hóa học.
- Biết KHHH của 1 số nguyên tố hóa học
- Hiểu mỗi kí hiệu hóa học còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tử của nguyên tố đó.
-Tính nguyên tử khối → tên nguyên tố hóa học
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 4 SĐ: 2
SC 1/4
SĐ 0,5
SC 1/2
SĐ 0,5
Số câu 4+1/4+1/2
3 điểm= 30.%
2. Đơn chất- Hợp chất- Phân tử
Tính phân tử khối của một phân tử
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 1/2
SĐ 0,5
Số câu 1/2 0,5điểm= 5%
3-CTHH – Hoá trị
- Biết CTHH của đơn chất chỉ có 1 KHHH
- Biết CTHH của hợp chất có 2 KHHH trở lên.
- Biết hóa trị của 1 số nguyên tố và 1 số nhóm nguyên tử.
- Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên 1 phân tử.
- Nêu được ý nghĩa của CTHH
- Tính hóa trị của một nguyên tố.
- Lập CTHH dựa vào hóa trị
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 2
SĐ 2
SC 2
SĐ 1
SC 1+3/4
SĐ 2,5
SC 1
SĐ 1
Số câu 6+3/4
6,5điểm=65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 6
Số điểm 4
40%
Số câu 4
Số điểm 3
40%
Số câu 2
Số điểm 2
20%
Số câu 12
Số điểm 10
100%
Trường THCS tuấn Hưng
Lớp: 8A (31)
Họ và tên: …………………………..
Kiểm tra viết
Môn Hóa học
(Thời gian 45 phút)
Ngày .... tháng 10 năm 2011.
Điểm
Lời phê
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ):
Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu.
Câu 2. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Có :
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 3. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
A. Electron B. Proton C. D. A, B và C
Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CuO là:
A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D.80 đvC
Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. Có số p = số n; C. Có số n = số e;
B. Có số p = số e; D. Tổng số p và số n = số e.
Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O.
Câu 7. Hóa trị của nhóm nguyên tử SO4 là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 8. Hóa trị của nhôm là:A. I B. II C. III D. IV
Câu 9. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:
a. Những chất tạo nên từ hai ………(1)…..trở lên được gọi là………(2)……….
b.Những chất có…………(3)……….gồm những nguyên tử cùng loại ………(4)………..được gọi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Bảng
Dung lượng: 23,59KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)