Vùng Đồng bằng sông Hồng
Chia sẻ bởi Tue Hoang Van Thu |
Ngày 08/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các em đến với bài giảng điện tử môn địa 9
Kiểm tra bài cũ
Em hy cho bit vng trung du v miỊn nĩi bc b c nhng ngnh cng nghiƯp no pht triĨn? V sao?
- Ngnh khai khong ( Than, st, apatit, thic, ch, km.
- Ngnh nng lỵng ( Thủ iƯn, nhiƯt iƯn )
Vì: Vùng có nhiều khoáng sản
Nguồn thuỷ năng dồi dào, nhiều sông lớn, lắm thác ngềnh
Tiết 22 bài 20 Vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Dựa vào lược đồ và kiến thức cho biết: Vùng đồng bằng sông Hồng gồm các tỉnh, thành phố nào?
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
Em hy nu quy m diƯn tch v dn s vng ng bng sng Hng, so víi c níc?
DiƯn tch : 14.806 km2 chim 4,5 % c níc
Dn s : 17,5 triƯu ngi ( nm 2002 ) chim 22 % c níc
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
Dựa vào lược đồ hãy xác định phạm vi lãnh thổ của vùng và các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ ?
=> Giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và vịnh Bắc Bộ
I, Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
Vị trí của vùng có ý nghĩa gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội?
=> Thun lỵi giao lu kinh t - x hi trn t liỊn v biĨn
Vậy vùng đồng bằng sông Hồng có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên như thế nào, ta tìm hiểu phần II
II, Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
HĐ nhóm: 4 nhóm
Nhóm 1: Nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư?
Nhóm 2: Khí hậu vùng đồng bằng sông Hồng có đặc điểm gì? ảnh hưởng của khí hậu đối với nông nghiệp ra sao?
Nhóm 3: Kể tên và xác định trên bản đồ các loại đất của vùng đồng bằng sông Hồng?
Nhóm 4: Nêu những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên vùng Đồng bằng sông Hồng đối với phát triển kinh tế - xã hội?
II, Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Bồi đắp phù sa, cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt, mở rộng diện tích.
1, ý nghĩa của sông Hồng
- Giao thng ng thủ quan trng
II, Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
2, Tài nguyên :
- Là vùng đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh, thuận lợi trồng cây vụ đông
Khoáng sản: Nhiều loại có giá trị kinh tế cao ( Sét, cao lanh, khí thiên nhiên, nước khoáng )
Tài nguyên biển và du lịch dồi dào
a, Thuận lợi:
b, Khó khăn :
Diện tích đất lầy thụt, đất mặn, đất phèn lớn
III, Đặc điểm dân cư, xã hội
120
100
800
600
400
200
Người/km2
1179
114
81
242
TD và Miền núi BB
Tây Nguyên
Cả nước
1200
1000
800
600
400
200
ĐB sông Hồng
0
Hình 20.2:Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002
Dựa vào biểu đồ em hãy so sánh mật độ dân số của vùng ĐBSH với các vùng Trung du và miền núi BB, Tây Nguyên và cả nước
III, Đặc điểm dân cư, xã hội
=> Là vùng có số dân đông nhất trong các vùng
Dn s ng, mt dn s cao c thun lỵi v kh khn g cho pht triĨn
kinh t - x hi? Gii php?
Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao, sức tiêu thụ lớn
Khó khăn:
+ Bình quân đất nông nghiệp thấp, sức ép về giải quyết việc làm, y tế, giáo dục, môi trường.
=> Giải pháp: Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển ngành nghề..
III, Đặc điểm dân cư, xã hôi
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư
của vùng đồng bằng sông Hồng năm 1999
Em hãy so sánh thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ người lớn biết chữ, tuổi thọ TB của vùng với cả nước và cho nhận xét?
III, Đặc điểm dân cư, xã hội
Là vùng có trình độ
dân cư -xã hội phát triển khá cao
III, Đặc điểm dân cư, xã hội
Em hãy nêu tầm quan trọng của hệ thống đê điều?
=> Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
Qua những ảnh trên em có nhận xét gì về kết cấu hạ tầng nông thôn của vùng?
Đánh giá:
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng ĐBSH có thuận lợivà khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế xã hội?
?
b, Khó khăn:
Diện tích đất lầy thụt, đất mặn, đất phèn lớn
Là vùng đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh, thuận lợi trồng cây vụ đông
Khoáng sản: Nhiều loại có giá trị kinh tế cao ( Sét, cao lanh, khí thiên nhiên, nước khoáng )
Tài nguyên biển và du lịch dồi dào
a, Thuận lợi:
?
Tầm quan trọng của hệ thống đê ở ĐBSH?
- Trnh lị lơt
Phn b dn c Ịu khp vng
Nng nghiƯp thm canh tng vơ
Gi gn cc di tch, cc gi tr vn ho
Hoạt động nối tiếp
Về nhà là bài tập 3 trang 75 sgk
Cảm ơn các em đã tham gia giờ học hôm nay
Kiểm tra bài cũ
Em hy cho bit vng trung du v miỊn nĩi bc b c nhng ngnh cng nghiƯp no pht triĨn? V sao?
- Ngnh khai khong ( Than, st, apatit, thic, ch, km.
- Ngnh nng lỵng ( Thủ iƯn, nhiƯt iƯn )
Vì: Vùng có nhiều khoáng sản
Nguồn thuỷ năng dồi dào, nhiều sông lớn, lắm thác ngềnh
Tiết 22 bài 20 Vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Dựa vào lược đồ và kiến thức cho biết: Vùng đồng bằng sông Hồng gồm các tỉnh, thành phố nào?
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
Em hy nu quy m diƯn tch v dn s vng ng bng sng Hng, so víi c níc?
DiƯn tch : 14.806 km2 chim 4,5 % c níc
Dn s : 17,5 triƯu ngi ( nm 2002 ) chim 22 % c níc
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
Dựa vào lược đồ hãy xác định phạm vi lãnh thổ của vùng và các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ ?
=> Giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và vịnh Bắc Bộ
I, Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
Vị trí của vùng có ý nghĩa gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội?
=> Thun lỵi giao lu kinh t - x hi trn t liỊn v biĨn
Vậy vùng đồng bằng sông Hồng có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên như thế nào, ta tìm hiểu phần II
II, Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
HĐ nhóm: 4 nhóm
Nhóm 1: Nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư?
Nhóm 2: Khí hậu vùng đồng bằng sông Hồng có đặc điểm gì? ảnh hưởng của khí hậu đối với nông nghiệp ra sao?
Nhóm 3: Kể tên và xác định trên bản đồ các loại đất của vùng đồng bằng sông Hồng?
Nhóm 4: Nêu những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên vùng Đồng bằng sông Hồng đối với phát triển kinh tế - xã hội?
II, Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Bồi đắp phù sa, cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt, mở rộng diện tích.
1, ý nghĩa của sông Hồng
- Giao thng ng thủ quan trng
II, Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
2, Tài nguyên :
- Là vùng đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh, thuận lợi trồng cây vụ đông
Khoáng sản: Nhiều loại có giá trị kinh tế cao ( Sét, cao lanh, khí thiên nhiên, nước khoáng )
Tài nguyên biển và du lịch dồi dào
a, Thuận lợi:
b, Khó khăn :
Diện tích đất lầy thụt, đất mặn, đất phèn lớn
III, Đặc điểm dân cư, xã hội
120
100
800
600
400
200
Người/km2
1179
114
81
242
TD và Miền núi BB
Tây Nguyên
Cả nước
1200
1000
800
600
400
200
ĐB sông Hồng
0
Hình 20.2:Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002
Dựa vào biểu đồ em hãy so sánh mật độ dân số của vùng ĐBSH với các vùng Trung du và miền núi BB, Tây Nguyên và cả nước
III, Đặc điểm dân cư, xã hội
=> Là vùng có số dân đông nhất trong các vùng
Dn s ng, mt dn s cao c thun lỵi v kh khn g cho pht triĨn
kinh t - x hi? Gii php?
Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao, sức tiêu thụ lớn
Khó khăn:
+ Bình quân đất nông nghiệp thấp, sức ép về giải quyết việc làm, y tế, giáo dục, môi trường.
=> Giải pháp: Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển ngành nghề..
III, Đặc điểm dân cư, xã hôi
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư
của vùng đồng bằng sông Hồng năm 1999
Em hãy so sánh thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ người lớn biết chữ, tuổi thọ TB của vùng với cả nước và cho nhận xét?
III, Đặc điểm dân cư, xã hội
Là vùng có trình độ
dân cư -xã hội phát triển khá cao
III, Đặc điểm dân cư, xã hội
Em hãy nêu tầm quan trọng của hệ thống đê điều?
=> Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
Qua những ảnh trên em có nhận xét gì về kết cấu hạ tầng nông thôn của vùng?
Đánh giá:
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng ĐBSH có thuận lợivà khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế xã hội?
?
b, Khó khăn:
Diện tích đất lầy thụt, đất mặn, đất phèn lớn
Là vùng đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh, thuận lợi trồng cây vụ đông
Khoáng sản: Nhiều loại có giá trị kinh tế cao ( Sét, cao lanh, khí thiên nhiên, nước khoáng )
Tài nguyên biển và du lịch dồi dào
a, Thuận lợi:
?
Tầm quan trọng của hệ thống đê ở ĐBSH?
- Trnh lị lơt
Phn b dn c Ịu khp vng
Nng nghiƯp thm canh tng vơ
Gi gn cc di tch, cc gi tr vn ho
Hoạt động nối tiếp
Về nhà là bài tập 3 trang 75 sgk
Cảm ơn các em đã tham gia giờ học hôm nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tue Hoang Van Thu
Dung lượng: 9,84MB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)