đề thi lớp 3.

Chia sẻ bởi Hồ Diên Lộc | Ngày 08/10/2018 | 248

Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 3. thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:



HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HỌC SINH LỚP : Ba 9
TRƯỜNG TH HỒ VĂN CƯỜNG

KTĐK– CUỐI NĂM HỌC: 2014 -2015
MÔN TOÁN LỚP 3/9



GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2



ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO 1

GIÁM KHẢO 2



PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)

Khoanh vào trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1: Số liền sau của số 45 699 là số :
a. 45 700 b. 45 698 c. 45 100
Câu 2: 9m 8cm = . . . . cm . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 98 b. 908 c. 980
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm. Diện tích của hình chữ
nhật này là:
a. 11 cm2 b. 22 cm2 c. 28 cm2
Câu 4: Số “Hai mươi ba nghìn không trăm sáu mươi” được viết là:
a. 23600 b. 23060 c. 23006
Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a. Trong các số: 52 617; 52 761; 52 716 ; 52 671, số lớn nhất là số : 52 761
b. Trong một năm tháng 1, 3, 5, 9, 12 có 31 ngày.
c. Chu vi hình vuông là 12cm. Vậy diện tích hình vuông là: 9 cm2 .

Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


PHẦN II: PHẦN VẬN DỤNG – TỰ LUẬN ( 6 điểm )

...../2đ Câu 7: Đặt tính rồi tính :
35076 + 6852 45290 – 17045 2009 x 8 22527 : 6

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

....../2đ Câu 8: a. Tìm y : b. Tính giá trị biểu thức:
8156 + y = 16207 43218 - 11015 x 3
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

...../2đ Câu 9: Mua 6 quyển vở cùng loại hết 36 000 đồng. Hỏi mua 4 quyển vở như vậy hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................








HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN TOÁN LỚP : 3/9
(thời gian làm bài : 40 phút )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/4 điểm
Khoanh vào trước đáp án đúng ( từ câu 1 đến 4):
CÂU
1
2
3
4

ĐÁP ÁN
a
b
c
b

+ Học sinh chọn mỗi câu một ý đúng đạt 0,5 điểm.
+ Nếu chọn 2 ý trở lên không có điểm.

Câu 5: Đúng ghi (đ), sai ghi (s) vào ô trống: (1.5đ )

a. Trong các số: 52 617; 52 761; 52 716 ; 52 671, số lớn nhất là số : 52 761 đ

b. Trong một năm tháng 1,3,5,9,12 có 31 ngày. s


c. Chu vi hình vuông là 12cm. Vậy diện tích hình vuông là: 9 cm2 . đ

Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ
Câu 6 . Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


7 giờ 4 phút.

HS trả lời đúng đạt 0,5đ















II. PHẦN II: PHẦN VẬN DỤNG – TỰ LUẬN ( 6 điểm )

Đặt tính rồi tính :
35 076 45 290 2 009 22527 6
+ 6 852 – 17 045 x 8 45 3754
41 928 28 245 16 072 32
27
3
- HS tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5đ ( 0,5đ x 4 = 2đ )

8. a. Tìm y : b. Tính giá trị biểu thức:
8156 + y = 16 207 43 218 - 11 015 x 3
y = 16 207 - 8156 (0,5đ) = 43 218 - 33045 (0,5đ)
y = 8051 (0,5đ) = 10173 (0,5đ)
- Mỗi bước tính đúng: 0,5đ
Trường hợp: Bước tính sai mà kết quả đúng: 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Diên Lộc
Dung lượng: 116,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)