Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Dương Trúc Quỳnh |
Ngày 08/10/2018 |
271
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 số 2
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước của số 58372 là:
A. 58370 B. 58371 C. 58369 D. 58373
Câu 2: (1 điểm) Viết dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
69156 ... 69 516
78 731 ... 78713
93 650 ... 93 650
42 628 ... 42 728
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:
A. 48 B. 49 C. 28 D.
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a/ 14719 x 4 ....................................................... ....................................................... ....................................................... .......................................................
b/ 27729 : 3 ....................................................... ....................................................... ....................................................... .......................................................
Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a/ (13052 + 7818) x 2 b/ 26 523 – 24964 : 4
Câu 6 (2 điểm) Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam?
Câu 7: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.2935; 3914; 2945 B. 6840; 8640; 4860 C. 8763; 8843; 8853 D. 3689; 3699; 3690
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước của số 58372 là:
A. 58370 B. 58371 C. 58369 D. 58373
Câu 2: (1 điểm) Viết dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
69156 ... 69 516
78 731 ... 78713
93 650 ... 93 650
42 628 ... 42 728
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:
A. 48 B. 49 C. 28 D.
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a/ 14719 x 4 ....................................................... ....................................................... ....................................................... .......................................................
b/ 27729 : 3 ....................................................... ....................................................... ....................................................... .......................................................
Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a/ (13052 + 7818) x 2 b/ 26 523 – 24964 : 4
Câu 6 (2 điểm) Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam?
Câu 7: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.2935; 3914; 2945 B. 6840; 8640; 4860 C. 8763; 8843; 8853 D. 3689; 3699; 3690
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Trúc Quỳnh
Dung lượng: 13,24KB|
Lượt tài: 7
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)