VÒNG 6 - LỚP 3 (17 - 18)
Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai |
Ngày 08/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 6 - LỚP 3 (17 - 18) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN VIOLYMPIC
VÒNG 6 LỚP 3 (Ngày 09/11/2017)
12 CON GIÁP
Câu 1: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện hết 75 phút. Nếu người đó đi xe máy thì thời gian giảm đi 3 lần. Hỏi người đó đi xe máy từ nhà lên huyện hết bao nhiêu phút? Trả lời: Người đó đi xe máy từ nhà lên huyện hết ….. phút. (25)
Câu 2: An có 42 quyển vở. Số vở của Bình bằng một nửa số vở của An và nhiều hơn số vở của Hòa 5 quyển. Hòa có số quyển vở là: A. 21 quyển B. 16 quyển C. 26 quyển D. 37 quyển
Câu 3: Một bao gạo có 63kg. Lần thứ nhất bán đi số gạo trong bao. Lần thứ hai bán đi số gạo còn lại sau lần bán thứ nhất. Hỏi sau 2 lần bán bao gạo còn lại bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Bao gạo còn lại …… kg. (45)
Câu 4: Tính: 7 4 = … (28)
Câu 5: Nếu gấp số vở của An lên 6 lần thì An có 42 quyển vở. Số vở An có là: A. 6 quyển B. 252 quyển C. 7 quyển D. 242 quyển
Câu 6: Trong vườn có 63 bông hoa. Sau khi đem bán thì số hoa bị giảm đi 7 lần. Hỏi trong vườn còn lại bao nhiêu bông hoa? Trả lời: Trong vườn còn lại số bông hoa là ….. bông. (9)
Câu 7: Tính: 7 5 = ….. (35)
Câu 8: Tìm x biết: x 5 = 210 Trả lời: x = ……. (42)
Câu 9: Một phép chia có số chia là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, thương là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia của phép chia đó? Trả lời: Số bị chia là ………. (111)
Câu 10: Số tự nhiên có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục và tổng các chữ số bằng 12 là: …….. (48)
Câu 11: Tính: 38 + 475 = ………. (513)
Câu 12: Tìm x biết: x 5 + 79 = 164 Trả lời: x = ……. (17)
Câu 13: Giảm số 72 đi 4 lần ta được số ……. (18)
Câu 14: An lấy một số chia cho 6 thì được thương là 23 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Hỏi nếu An lấy số đó chia cho 7 thì được số dư là bao nhiêu? Trả lời: Số dư là …… (3)
Câu 15: Một tấm vải có chiều dài 1hm 25m. Sau khi cắt chiều dài tấm vải đã giảm đi 5 lần. Hỏi chiều dài tấm vải còn lại là bao nhiêu mét? Trả lời: Chiều dài tấm vải còn lại là ……. m. (25)
Câu 16: Tìm x biết: x : 4 + 87 = 139 Trả lời: x = …… (208)
Câu 17: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà chữ số hàng chục gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị là ……. (61)
Câu 18: Tìm x biết: x 4 – 13 = 71 A. x = 23 B. x = 25 C. x = 24 D. x = 21
Câu 19: Giảm số 84 đi 3 lần ta được số …… (28)
Câu 20: Tính: 70 : 7 = ……. (10)
Câu 21: của 57m là: …… m. (19)
Câu 22: Tính: 21 : 7 = ….. (3)
Câu 23: Gấp số 24 lên 3 lần ta được số ……. (72)
Câu 24: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số không vượt quá 78? A. 35 số B. 34 số C. 32 số D. 36 số
Câu 25: Tổng của hai số là 45. Nếu gấp số hạng thứ nhất lên 2 lần và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng hai số là 62. Số hạng thứ hai là: ……. (28)
Câu 26: Mai lấy một số chia cho 7 thì được thương là 13 và số dư lớn nhất có thể có. Hỏi nếu Mai lấy số đó chia cho 5 thì được số dư là bao nhiêu? Trả lời: Số dư là … (2)
Câu 27: của 60 lít là ….. lít. (15)
Câu 28: Cô giáo có 40 quyển vở chia đều cho 5 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Mỗi em được ….. quyển vở. (8)
VÒNG 6 LỚP 3 (Ngày 09/11/2017)
12 CON GIÁP
Câu 1: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện hết 75 phút. Nếu người đó đi xe máy thì thời gian giảm đi 3 lần. Hỏi người đó đi xe máy từ nhà lên huyện hết bao nhiêu phút? Trả lời: Người đó đi xe máy từ nhà lên huyện hết ….. phút. (25)
Câu 2: An có 42 quyển vở. Số vở của Bình bằng một nửa số vở của An và nhiều hơn số vở của Hòa 5 quyển. Hòa có số quyển vở là: A. 21 quyển B. 16 quyển C. 26 quyển D. 37 quyển
Câu 3: Một bao gạo có 63kg. Lần thứ nhất bán đi số gạo trong bao. Lần thứ hai bán đi số gạo còn lại sau lần bán thứ nhất. Hỏi sau 2 lần bán bao gạo còn lại bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Bao gạo còn lại …… kg. (45)
Câu 4: Tính: 7 4 = … (28)
Câu 5: Nếu gấp số vở của An lên 6 lần thì An có 42 quyển vở. Số vở An có là: A. 6 quyển B. 252 quyển C. 7 quyển D. 242 quyển
Câu 6: Trong vườn có 63 bông hoa. Sau khi đem bán thì số hoa bị giảm đi 7 lần. Hỏi trong vườn còn lại bao nhiêu bông hoa? Trả lời: Trong vườn còn lại số bông hoa là ….. bông. (9)
Câu 7: Tính: 7 5 = ….. (35)
Câu 8: Tìm x biết: x 5 = 210 Trả lời: x = ……. (42)
Câu 9: Một phép chia có số chia là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, thương là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia của phép chia đó? Trả lời: Số bị chia là ………. (111)
Câu 10: Số tự nhiên có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục và tổng các chữ số bằng 12 là: …….. (48)
Câu 11: Tính: 38 + 475 = ………. (513)
Câu 12: Tìm x biết: x 5 + 79 = 164 Trả lời: x = ……. (17)
Câu 13: Giảm số 72 đi 4 lần ta được số ……. (18)
Câu 14: An lấy một số chia cho 6 thì được thương là 23 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Hỏi nếu An lấy số đó chia cho 7 thì được số dư là bao nhiêu? Trả lời: Số dư là …… (3)
Câu 15: Một tấm vải có chiều dài 1hm 25m. Sau khi cắt chiều dài tấm vải đã giảm đi 5 lần. Hỏi chiều dài tấm vải còn lại là bao nhiêu mét? Trả lời: Chiều dài tấm vải còn lại là ……. m. (25)
Câu 16: Tìm x biết: x : 4 + 87 = 139 Trả lời: x = …… (208)
Câu 17: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà chữ số hàng chục gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị là ……. (61)
Câu 18: Tìm x biết: x 4 – 13 = 71 A. x = 23 B. x = 25 C. x = 24 D. x = 21
Câu 19: Giảm số 84 đi 3 lần ta được số …… (28)
Câu 20: Tính: 70 : 7 = ……. (10)
Câu 21: của 57m là: …… m. (19)
Câu 22: Tính: 21 : 7 = ….. (3)
Câu 23: Gấp số 24 lên 3 lần ta được số ……. (72)
Câu 24: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số không vượt quá 78? A. 35 số B. 34 số C. 32 số D. 36 số
Câu 25: Tổng của hai số là 45. Nếu gấp số hạng thứ nhất lên 2 lần và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng hai số là 62. Số hạng thứ hai là: ……. (28)
Câu 26: Mai lấy một số chia cho 7 thì được thương là 13 và số dư lớn nhất có thể có. Hỏi nếu Mai lấy số đó chia cho 5 thì được số dư là bao nhiêu? Trả lời: Số dư là … (2)
Câu 27: của 60 lít là ….. lít. (15)
Câu 28: Cô giáo có 40 quyển vở chia đều cho 5 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Mỗi em được ….. quyển vở. (8)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)