VÒNG 3 - LỚP 3 ( 17 - 18 )
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 08/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 3 - LỚP 3 ( 17 - 18 ) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN VIOLYMPIC
VÒNG 3 LỚP 3 (Ngày 28/09/2017)
ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Cho: 965 = … + 60 + 5 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ……….. (900)
Câu 2: Tính: 472 – 156 = ………. (316)
Câu 3: Cửa hàng thứ nhất có 428kg gạo, ít hơn số gạo ở cửa hàng thứ hai 65kg. Hỏi cả hai cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Trả lời: Cả hai cửa hàng có: ………kg. (921)
Câu 4: Tính: (161)
Câu 5: Cho dãy số: 0; 1; 1; 2; 3; 5; 8; … Số hạng tiếp theo của dãy là ….. (13)
Câu 6: Cho các số: ; ; 96 ; . Số lớn nhất trong các số trên là: A. B. 96 C. D.
Câu 7: Cho các số: ; 85 ; ; 245. Số bé nhất trong các số là: A. B. 245 C. 85 D.
Câu 8: Tính: (34)
Câu 9: Tìm x biết: x – 276 = 75 + 56 Trả lời: x = …….. (407)
Câu 10: 346 + 217 = … + 316 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………. (247)
Câu 11: Tính: 475 + 108 = ………. (583)
Câu 12: Số gồm 2 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là ……. (248)
Câu 13: Cho: 378 = 300 + … + 8 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là …… (70)
Câu 14: Số gồm 8 trăm, 5 chục, 3 đơn vị được viết là …… (853)
Câu 15: Cho: 479 – 283 = 468 – … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………. (272)
Câu 16: Tìm x biết: 82 + x + 133 = 563 Trả lời: x = ……… (348)
Câu 17: Cho 4 chữ số: 1; 2; 3; 5. Viết được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho? Trả lời: Viết được tất cả ……. số. (24)
Câu 18: Hiệu của một số tự nhiên với 215 là 349. Số tự nhiên đó là …….. (564)
Câu 19: Số lớn nhất trong các số: 452; 418; 351; 501 là ……. (501)
Câu 20: Hiệu của hai số là 378. Nếu số bị trừ tăng thêm 13 đơn vị, số trừ giảm đi 24 đơn vị thì hiệu mới là ………. (415)
Câu 21: Tổng hai số là 675. Số thứ nhất tăng thêm 72 đơn vị, số thứ hai giảm đi 24 đơn vị thì tổng mới là ……… (723)
Câu 22: Tính: 257 + 82 = ……… (339)
Câu 23: Cho: 672 – 168 = … – 188 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………. (692)
Câu 24: Tính: 736 – 452 = …….. (284)
Câu 25: Có hai tổ công nhân được giao nhiệm vụ may một số áo. Số áo của tổ thứ nhất cần may là số tròn chục lớn nhất bé hơn 300. Số áo tổ thứ hai cần may ít hơn tổ thứ nhất 35 cái. Hỏi tổ thứ hai cần may bao nhiêu cái áo? Trả lời: Số áo tổ thứ hai cần may là: …….. cái. (255)
Câu 26: Cho 4 chữ số: 0; 2; 4; 5. Viết được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho? Trả lời: Viết được tất cả …… số. (18)
Câu 27: Tính: (24)
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Số lẻ lớn hơn 170 và bé hơn 173 là ………. (171)
Câu 2: Khối Ba của một trường thu gom được 855kg giấy vụn, nhiều hơn khối Bốn 92kg. Số ki-lô-gam giấy vụn khối Bốn thu gom được là …….. kg. (763)
Câu 3: Tính: 182 + 324 = …….. (506)
Câu 4: Tính: 406 – 372 = ……. (34)
Câu 5: Tính: 340 + 273 – 105 = ……… (508)
Câu 6: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 518 – 325 … 525 – 330 (<)
Câu 7: Trong một tủ của thư viện có 468 quyển sách. Lần thứ nhất người ta lấy ra 72 quyển, lần thứ hai lấy ra 69 quyển. Sau hai lần lấy thì số sách trong tủ còn … quyển. (327)
Câu 8: Tổng hai số là 467
VÒNG 3 LỚP 3 (Ngày 28/09/2017)
ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Cho: 965 = … + 60 + 5 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ……….. (900)
Câu 2: Tính: 472 – 156 = ………. (316)
Câu 3: Cửa hàng thứ nhất có 428kg gạo, ít hơn số gạo ở cửa hàng thứ hai 65kg. Hỏi cả hai cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Trả lời: Cả hai cửa hàng có: ………kg. (921)
Câu 4: Tính: (161)
Câu 5: Cho dãy số: 0; 1; 1; 2; 3; 5; 8; … Số hạng tiếp theo của dãy là ….. (13)
Câu 6: Cho các số: ; ; 96 ; . Số lớn nhất trong các số trên là: A. B. 96 C. D.
Câu 7: Cho các số: ; 85 ; ; 245. Số bé nhất trong các số là: A. B. 245 C. 85 D.
Câu 8: Tính: (34)
Câu 9: Tìm x biết: x – 276 = 75 + 56 Trả lời: x = …….. (407)
Câu 10: 346 + 217 = … + 316 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………. (247)
Câu 11: Tính: 475 + 108 = ………. (583)
Câu 12: Số gồm 2 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là ……. (248)
Câu 13: Cho: 378 = 300 + … + 8 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là …… (70)
Câu 14: Số gồm 8 trăm, 5 chục, 3 đơn vị được viết là …… (853)
Câu 15: Cho: 479 – 283 = 468 – … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………. (272)
Câu 16: Tìm x biết: 82 + x + 133 = 563 Trả lời: x = ……… (348)
Câu 17: Cho 4 chữ số: 1; 2; 3; 5. Viết được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho? Trả lời: Viết được tất cả ……. số. (24)
Câu 18: Hiệu của một số tự nhiên với 215 là 349. Số tự nhiên đó là …….. (564)
Câu 19: Số lớn nhất trong các số: 452; 418; 351; 501 là ……. (501)
Câu 20: Hiệu của hai số là 378. Nếu số bị trừ tăng thêm 13 đơn vị, số trừ giảm đi 24 đơn vị thì hiệu mới là ………. (415)
Câu 21: Tổng hai số là 675. Số thứ nhất tăng thêm 72 đơn vị, số thứ hai giảm đi 24 đơn vị thì tổng mới là ……… (723)
Câu 22: Tính: 257 + 82 = ……… (339)
Câu 23: Cho: 672 – 168 = … – 188 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………. (692)
Câu 24: Tính: 736 – 452 = …….. (284)
Câu 25: Có hai tổ công nhân được giao nhiệm vụ may một số áo. Số áo của tổ thứ nhất cần may là số tròn chục lớn nhất bé hơn 300. Số áo tổ thứ hai cần may ít hơn tổ thứ nhất 35 cái. Hỏi tổ thứ hai cần may bao nhiêu cái áo? Trả lời: Số áo tổ thứ hai cần may là: …….. cái. (255)
Câu 26: Cho 4 chữ số: 0; 2; 4; 5. Viết được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho? Trả lời: Viết được tất cả …… số. (18)
Câu 27: Tính: (24)
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Số lẻ lớn hơn 170 và bé hơn 173 là ………. (171)
Câu 2: Khối Ba của một trường thu gom được 855kg giấy vụn, nhiều hơn khối Bốn 92kg. Số ki-lô-gam giấy vụn khối Bốn thu gom được là …….. kg. (763)
Câu 3: Tính: 182 + 324 = …….. (506)
Câu 4: Tính: 406 – 372 = ……. (34)
Câu 5: Tính: 340 + 273 – 105 = ……… (508)
Câu 6: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 518 – 325 … 525 – 330 (<)
Câu 7: Trong một tủ của thư viện có 468 quyển sách. Lần thứ nhất người ta lấy ra 72 quyển, lần thứ hai lấy ra 69 quyển. Sau hai lần lấy thì số sách trong tủ còn … quyển. (327)
Câu 8: Tổng hai số là 467
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)