VÒNG 14 LỚP 3 (16 - 17)
Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai |
Ngày 08/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 14 LỚP 3 (16 - 17) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
VÒNG 14 LỚP 3 (Ngày 08/02/2017)
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Số gồm 2 nghìn, 6 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là: ………. (2679)
Câu 2: Số gồm 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục và 5 đơn vị được viết là: ………. (3265)
Câu 3: 2538 = 2000 + 500 + … + 8 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……. (30)
Câu 4: Tính: 728 – 312 = ……. (416)
Câu 5: Chiều dài của một hình chữ nhật là 18cm, hơn chiều rộng 5cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là …. cm. (62)
Câu 6: Số một nghìn ba trăm linh sáu được viết là: ……. (1306)
Câu 7: Tính: 189 – 48 3 = …. (42)
Câu 8: Thương của phép chia 328 cho 5 là ….. (65)
Câu 9: Tìm chữ số a, biết rằng: > 8786 Trả lời: a = … (9)
Câu 10: Chu vi của một hình chữ nhật là 56cm. Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng chiều dài thêm 4cm thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là ….. cm. (64)
Câu 11: 1784 = 100 + … + 80 + 4 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….. (700)
Câu 12: Số liền trước số 4905 là: ……. (4904)
Câu 13: Tính: 582 + 106 = …… (688)
Câu 14: Số năm nghìn không trăm linh hai được viết là: …… (5002)
Câu 15: Số ba nghìn tám trăm mười lăm được viết là: …… (3815)
Câu 16: Số năm nghìn ba trăm bảy mươi hai được viết là: …… (5372)
Câu 17: Tính : 396 : 3 : 2 = ….. (66)
Câu 18: Tính: 32 8 – 48 : 6 = …… (248)
Câu 19: Tính: 175 – 42 (12 : 6) = ….. (91)
Câu 20: Thừa số thứ nhất là 68, lớn hơn thừa số thứ hai là 59 đơn vị. Tích hai số là ….. (612)
Câu 21: Hình vuông lớn có độ dài cạnh gấp 5 lần độ dài cạnh hình vuông nhỏ. Hỏi chu vi hình vuông lớn gấp bao nhiêu lần chu vi hình vuông nhỏ? Trả lời: Chu vi hình vuông lớn gấp …. lần chu vi hình vuông nhỏ. (5)
Câu 22: Tính: 186 : 3 + 142 5 = …… (772)
Câu 23: Tổng của 586 và 172 là …… (758)
Câu 24: Tính: 21 + 38 (156 – 148) = …… (325)
Câu 25: Số liền sau số 3868 là ……. (3869)
Câu 26: Chiều rộng của một hình chữ nhật là 13cm, kém chiều dài 8cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là ……. cm. (68)
Câu 27: Tính: 846 : 3 2 = ……. (564)
Câu 28: Tìm chữ số a, biết: 2976 < < 2988 Trả lời: a = …. (8)
Câu 29: Hình vuông thứ nhất có độ dài cạnh gấp 3 lần độ dài cạnh hình vuông thứ hai. Chu vi hình vuông thứ nhất bằng bao nhiêu lần chu vi hình vuông thứ hai? Trả lời: Chu vi hình vuông thứ nhất bằng ….. lần chu vi hình vuông thứ hai. (3)
Câu 30: Chu vi của một hình chữ nhật là 76dm. Nếu giữ nguyên chiều dài và giảm chiều rộng đi 3dm thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là ……dm. (70)
12 CON GIÁP
Câu 1: Tìm x, biết: 375 – x = 128 Trả lời: x = … A. 247 B. 503 C. 347 D. 493
Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 7238 là: A. 7000 B. 70 C. 7 D. 700
Câu 3: Số gồm 6 nghìn, 4 trăm, 8 chục và 1 đơn vị được viết là: A. 6814 B. 6481 C. 6841 D. 6418
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lẻ không vượt quá 745? Trả lời: Có ….. số. (373)
Câu 5: Tính: 678 – 4 (132 : 6) = …… (590)
Câu 6: Số 8075 đọc là: A. Tám nghìn không trăm linh năm. B. Tám nghìn không trăm năm mươi bảy. C. Tám nghìn không trăm bảy mươi lăm. D. Tám nghìn bảy trăm linh năm. Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 1dm 5cm, bằng chiều dài. Tính
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Số gồm 2 nghìn, 6 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là: ………. (2679)
Câu 2: Số gồm 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục và 5 đơn vị được viết là: ………. (3265)
Câu 3: 2538 = 2000 + 500 + … + 8 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……. (30)
Câu 4: Tính: 728 – 312 = ……. (416)
Câu 5: Chiều dài của một hình chữ nhật là 18cm, hơn chiều rộng 5cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là …. cm. (62)
Câu 6: Số một nghìn ba trăm linh sáu được viết là: ……. (1306)
Câu 7: Tính: 189 – 48 3 = …. (42)
Câu 8: Thương của phép chia 328 cho 5 là ….. (65)
Câu 9: Tìm chữ số a, biết rằng: > 8786 Trả lời: a = … (9)
Câu 10: Chu vi của một hình chữ nhật là 56cm. Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng chiều dài thêm 4cm thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là ….. cm. (64)
Câu 11: 1784 = 100 + … + 80 + 4 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….. (700)
Câu 12: Số liền trước số 4905 là: ……. (4904)
Câu 13: Tính: 582 + 106 = …… (688)
Câu 14: Số năm nghìn không trăm linh hai được viết là: …… (5002)
Câu 15: Số ba nghìn tám trăm mười lăm được viết là: …… (3815)
Câu 16: Số năm nghìn ba trăm bảy mươi hai được viết là: …… (5372)
Câu 17: Tính : 396 : 3 : 2 = ….. (66)
Câu 18: Tính: 32 8 – 48 : 6 = …… (248)
Câu 19: Tính: 175 – 42 (12 : 6) = ….. (91)
Câu 20: Thừa số thứ nhất là 68, lớn hơn thừa số thứ hai là 59 đơn vị. Tích hai số là ….. (612)
Câu 21: Hình vuông lớn có độ dài cạnh gấp 5 lần độ dài cạnh hình vuông nhỏ. Hỏi chu vi hình vuông lớn gấp bao nhiêu lần chu vi hình vuông nhỏ? Trả lời: Chu vi hình vuông lớn gấp …. lần chu vi hình vuông nhỏ. (5)
Câu 22: Tính: 186 : 3 + 142 5 = …… (772)
Câu 23: Tổng của 586 và 172 là …… (758)
Câu 24: Tính: 21 + 38 (156 – 148) = …… (325)
Câu 25: Số liền sau số 3868 là ……. (3869)
Câu 26: Chiều rộng của một hình chữ nhật là 13cm, kém chiều dài 8cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là ……. cm. (68)
Câu 27: Tính: 846 : 3 2 = ……. (564)
Câu 28: Tìm chữ số a, biết: 2976 < < 2988 Trả lời: a = …. (8)
Câu 29: Hình vuông thứ nhất có độ dài cạnh gấp 3 lần độ dài cạnh hình vuông thứ hai. Chu vi hình vuông thứ nhất bằng bao nhiêu lần chu vi hình vuông thứ hai? Trả lời: Chu vi hình vuông thứ nhất bằng ….. lần chu vi hình vuông thứ hai. (3)
Câu 30: Chu vi của một hình chữ nhật là 76dm. Nếu giữ nguyên chiều dài và giảm chiều rộng đi 3dm thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là ……dm. (70)
12 CON GIÁP
Câu 1: Tìm x, biết: 375 – x = 128 Trả lời: x = … A. 247 B. 503 C. 347 D. 493
Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 7238 là: A. 7000 B. 70 C. 7 D. 700
Câu 3: Số gồm 6 nghìn, 4 trăm, 8 chục và 1 đơn vị được viết là: A. 6814 B. 6481 C. 6841 D. 6418
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lẻ không vượt quá 745? Trả lời: Có ….. số. (373)
Câu 5: Tính: 678 – 4 (132 : 6) = …… (590)
Câu 6: Số 8075 đọc là: A. Tám nghìn không trăm linh năm. B. Tám nghìn không trăm năm mươi bảy. C. Tám nghìn không trăm bảy mươi lăm. D. Tám nghìn bảy trăm linh năm. Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 1dm 5cm, bằng chiều dài. Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)