VÒNG 11 - LỚP 3 CẤP TRƯỜNG (16 - 17)

Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai | Ngày 08/10/2018 | 77

Chia sẻ tài liệu: VÒNG 11 - LỚP 3 CẤP TRƯỜNG (16 - 17) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN VIOLYMPIC NĂM HỌC 2016 – 2017
VÒNG 11 LỚP 3 (CẤP TRƯỜNG) (Ngày 26/12/2016)
12 CON GIÁP
Câu 1: Tính: 92 : 4 = …… (23)
Câu 2: Tính: 326  3 = …… (978)
Câu 3: 4 túi như nhau có tất cả 72kg gạo. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Trả lời: Mỗi túi có số gạo là …….. kg. (18)
Câu 4: Hiệu hai số là 62. Nếu lấy số bị trừ trừ đi hai lần số trừ thì được hiệu là 45 Tìm số trừ. Trả lời: Số trừ là …….. (17)
Câu 5: Hiệu hai số là 18. Nếu gấp số bị trừ lên 2 lần, giữ nguyên số trừ thì hiệu hai số là 45. Tìm số bị trừ. Trả lời: Số bị trừ là …… (27)
Câu 6: Tính: 5  46  2 = ……. (460)
Câu 7: Tìm x biết: x  x + 18 = 82 Trả lời: x = …… (8)
Câu 8: 4 phút bằng bao nhiêu phần của 1 giờ? Trả lời: 4 phút bằng ….. của 1 giờ. ()
Câu 9: Tính: 245  4 = …… (980)
Câu 10: Có 86 chiếc cốc xếp vào các hộp, mỗi hộp xếp được nhiều nhất là 4 chiếc. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu hộp để xếp hết số cốc trên? Trả lời: Cần ít nhất số hộp là …… hộp. (22)
Câu 11: 5 phút bằng bao nhiêu phần của 1 giờ? Trả lời: 5 phút bằng ….. của 1 giờ. ()
Câu 12: Tìm x biết: 96 : x = 4 Trả lời: x = ……. (24)
Câu 13: Lấy tổng của số lớn nhất có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 5 và số lẻ bé nhất có 2 chữ số rồi chia cho 4 thì được số dư là …… (2)
Câu 14: Tính: 530 – 296 = ……… (234)
Câu 15: Tính: 65 : 5 = ……. (13)
Câu 16: Tìm x biết: x  5 = 95 Trả lời: x = ….. (19)
Câu 17: Tìm x biết: x  x – 15 = 21 Trả lời: x = …… (6)
Câu 18: Một tổ thợ may có 6 người được giao may 96 chiếc áo. Hỏi mỗi người phải may bao nhiêu chiếc áo? Biết rằng số áo mỗi người cần may là như nhau. Trả lời: Mỗi người cần may số áo là ……. chiếc. (16)
Câu 19: Cho:  + 276 =  + … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …….. (477)
Câu 20: Tính: 65 : 5 + 28 = ……. (41)
Câu 21: Cần cộng thêm vào số 87 ít nhất bao nhiêu đơn vị để được số chia hết cho 5 và thương tăng thêm 2 đơn vị so với thương lúc đầu. Trả lời: Cần cộng thêm …… đơn vị. (8)
Câu 22: Có 87 hộp bánh được xếp vào các thùng, mỗi thùng xếp được nhiều nhất là 8 hộp. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp được hết số bánh trên? Trả lời: Cần ít nhất số thùng là ….. thùng. (11)
Câu 23: Một cuộn vải có 84m vải. Người ta đã bán  cuộn vải. Hỏi cuộn vải đó còn lại bao nhiêu mét? Trả lời: Cuộn vải còn lại số mét vải là ……. m. (72)
Câu 24: Tính: 725 + 198 = ……. (923)
Câu 25: Tính: 8  9 + 167 = …….. (239)
Câu 26: Tính: 673 – 382 + 12 = …….. (303)
Câu 27: Mỗi chồng ghế có 15 chiếc ghế. Hỏi 5 chồng ghế thì có tất cả bao nhiêu chiếc ghế? Trả lời: Có tất cả số ghế là …… chiếc. (75)
Câu 28: Tính: 276 – 158 – 42 + 24 = ……… (100)

ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1:  của 96 là: A. 14 B. 16 C. 12 D. 15
Câu 2: Tính: 87 : 3 = … A. 27 B. 28 C. 26 D. 29
Câu 3: Tính: 81  3 + 5 = … A. 238 B. 248 C. 348 D. 328
Câu 4: Tính: 96 : 8 – 4 = … A. 10 B. 12 C. 8 D. 24
Câu 5: Cho dãy số: 1; 4; 7; 10; … ; 46. Dãy số trên có tất cả bao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 118,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)