Vòng 1 - Lớp 3 (2018-2019)
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Toạn |
Ngày 17/10/2018 |
166
Chia sẻ tài liệu: Vòng 1 - Lớp 3 (2018-2019) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN GIẢI VIOLYMPIC TOÁN 2018 – 2019 _ LỚP 3
VÒNG 1 (Mở ngày 18-9-2018)
Bài thi số 1 : Đừng để điểm rơi: (Như bài 1 cũ)
Câu 1: Điền số thích hợp: …. + 15 < 82. 66 ; Câu 2: Đổi: 2dm 5cm = ……….cm. 25
Câu 3: Tính: 81 - 35 = ……….. 46 ; Câu 4: Tính: 367 - 102 = ……….. 265
Câu 5: Tính: 67 + 49 = ……….. 116 ; Câu 6: Tính: 45 + 23 = ……….. 68
Câu 7: Tìm x, biết: x + 251 = 694. Vậy x = ……… 443
Câu 8: Tìm x, biết: 875 - x = 431. Vậy x = ……… 444
Câu 9: Tìm x, biết: 54 < x - 48 < 56. Vậy x = ……… 103
Câu 10: Cho: …….. + 237 = 569. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……… 332
Câu 11: Tổng của số lẻ bé nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: ….. ……… 109
Câu 12: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số và 28 là: ….. ……… 62
Câu 13: Hiệu hai số là 145. Nếu giảm số bị trừ đi 20 đơn vị, giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là: … 125
Câu 14: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là: ….. ……… 70
Câu 15: Số có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 2 là: ……….. 75
Bài thi số 2: Sắp xếp: (Như cũ)
Bài thi số 3: (Gần Như bài 3 cũ)
Câu 1: Số gồm 2 chục và 3 đơn vị là: … a/ 32 ; b/ 302 ; c/ 23 ; d/ 203. 23
Câu 2: Số gồm 5 trăm và 4 đơn vị là: … a/ 450 ; b/ 504 ; c/ 405 ; d/ 540. 504
Câu số 3Top of Form: >
Câu số 4Top of Form: <
Câu số 5Top of Form: =
Câu 6: Cho: 215 + ….. = 318 + 245. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 345 ; b/ 248 ; c/ 318 ; d/ 348. 348
Câu 7: 362 = …. + 60 + 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 30 ; b/ 200 ; c/ 400 ; d/ 300. 300
Câu 8: 37 + 25 ….. 27 + 35. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ + ; b/ = ; c/ < ; d/ >. =
Câu 9: Trong các số tự nhiên từ 34 đến 56 có tất cả là……….số chẵn.
a/ 16 số ; b/ 10 số ; c/ 14 số ; d/ 12 số. 12 số
Câu 10: Tính: 28 + 47 = ……… a/ 65 ; b/ 75 ; c/ 61 ; d/ 71. 75
Câu 11: Tính: 165 + 203 = ……… a/ 362 ; b/ 168 ; c/ 398 ; d/ 368. 368
Câu 12: Tính: 91 - 75 = ……… a/ 16 ; b/ 36 ; c/ 6 ; d/ 26. 16
Câu 13: Tính: 653 – 420 = ……… a/ 273 ; b/ 333 ; c/ 223 ; d/ 253. 233
Câu 14: Tính: 57 + 36 - 28 = ……… a/ 65 ; b/ 75 ; c/ 67 ; d/ 56. 65
Câu 15: Tính: 674 – 261 + 52 = ……… a/ 465 ; b/ 468 ; c/ 456 ; d/ 458. 465
Để xem đầy đủ Hướng dẫn giải các vòng năm 2017 – 2018, các bạn có thể cho con em mình xem ở đường link sau:
https://www.youtube.com/channel/UCTE91r8ukWyzYO-LEVnj3tA/playlists?shelf_id=0&view=1&sort=dd
Hoặc vào YouTube:
– Gõ: Thầy Toạn
Chọn vào biểu tượng
– Chọn vào: Danh sách phát
Chọn vào Danh sách phát đã tạo
Chọn vào Hướng dẫn trực tiếp ViOlympic lớp 3.
VÒNG 1 (Mở ngày 18-9-2018)
Bài thi số 1 : Đừng để điểm rơi: (Như bài 1 cũ)
Câu 1: Điền số thích hợp: …. + 15 < 82. 66 ; Câu 2: Đổi: 2dm 5cm = ……….cm. 25
Câu 3: Tính: 81 - 35 = ……….. 46 ; Câu 4: Tính: 367 - 102 = ……….. 265
Câu 5: Tính: 67 + 49 = ……….. 116 ; Câu 6: Tính: 45 + 23 = ……….. 68
Câu 7: Tìm x, biết: x + 251 = 694. Vậy x = ……… 443
Câu 8: Tìm x, biết: 875 - x = 431. Vậy x = ……… 444
Câu 9: Tìm x, biết: 54 < x - 48 < 56. Vậy x = ……… 103
Câu 10: Cho: …….. + 237 = 569. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……… 332
Câu 11: Tổng của số lẻ bé nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: ….. ……… 109
Câu 12: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số và 28 là: ….. ……… 62
Câu 13: Hiệu hai số là 145. Nếu giảm số bị trừ đi 20 đơn vị, giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là: … 125
Câu 14: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là: ….. ……… 70
Câu 15: Số có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 2 là: ……….. 75
Bài thi số 2: Sắp xếp: (Như cũ)
Bài thi số 3: (Gần Như bài 3 cũ)
Câu 1: Số gồm 2 chục và 3 đơn vị là: … a/ 32 ; b/ 302 ; c/ 23 ; d/ 203. 23
Câu 2: Số gồm 5 trăm và 4 đơn vị là: … a/ 450 ; b/ 504 ; c/ 405 ; d/ 540. 504
Câu số 3Top of Form: >
Câu số 4Top of Form: <
Câu số 5Top of Form: =
Câu 6: Cho: 215 + ….. = 318 + 245. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 345 ; b/ 248 ; c/ 318 ; d/ 348. 348
Câu 7: 362 = …. + 60 + 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 30 ; b/ 200 ; c/ 400 ; d/ 300. 300
Câu 8: 37 + 25 ….. 27 + 35. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ + ; b/ = ; c/ < ; d/ >. =
Câu 9: Trong các số tự nhiên từ 34 đến 56 có tất cả là……….số chẵn.
a/ 16 số ; b/ 10 số ; c/ 14 số ; d/ 12 số. 12 số
Câu 10: Tính: 28 + 47 = ……… a/ 65 ; b/ 75 ; c/ 61 ; d/ 71. 75
Câu 11: Tính: 165 + 203 = ……… a/ 362 ; b/ 168 ; c/ 398 ; d/ 368. 368
Câu 12: Tính: 91 - 75 = ……… a/ 16 ; b/ 36 ; c/ 6 ; d/ 26. 16
Câu 13: Tính: 653 – 420 = ……… a/ 273 ; b/ 333 ; c/ 223 ; d/ 253. 233
Câu 14: Tính: 57 + 36 - 28 = ……… a/ 65 ; b/ 75 ; c/ 67 ; d/ 56. 65
Câu 15: Tính: 674 – 261 + 52 = ……… a/ 465 ; b/ 468 ; c/ 456 ; d/ 458. 465
Để xem đầy đủ Hướng dẫn giải các vòng năm 2017 – 2018, các bạn có thể cho con em mình xem ở đường link sau:
https://www.youtube.com/channel/UCTE91r8ukWyzYO-LEVnj3tA/playlists?shelf_id=0&view=1&sort=dd
Hoặc vào YouTube:
– Gõ: Thầy Toạn
Chọn vào biểu tượng
– Chọn vào: Danh sách phát
Chọn vào Danh sách phát đã tạo
Chọn vào Hướng dẫn trực tiếp ViOlympic lớp 3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Toạn
Dung lượng: 2,55MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)