VNEN

Chia sẻ bởi Trần Thị Thảo | Ngày 12/10/2018 | 75

Chia sẻ tài liệu: VNEN thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:




MÔ HÌNH
TRƯỜNG HỌC MỚI





MỤC TIÊU

GDMN: Dạy người Khỏe, ngoan.

GDPT: Dạy chữ, Dạy người, Kĩ năng sống
Khỏe, Ngoan, Chăm học.

GDĐH: Dạy chữ, Dạy người, Dạy nghề
Khỏe, Tốt, Giỏi.



CUỘC SỐNG HÀI HÒA, HẠNH PHÚC

MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC
Trường đẹp.
Lớp học vui.
Cô giáo hiền.
Học sinh thích học.

THTT - HSTC - GVMM
MÔ HÌNH VNEN
Hoạt động DẠY của GV




Hoạt động HỌC của HS
(Đổi mới hoạt động sư phạm)
ĐẶC ĐIỂM MÔ HÌNH VNEN
Chú trọng “DẠY NGƯỜI”,
Giữ nguyên: Nội dung SGK; chuẩn KT, KN
(vẫn có thể điều chỉnh hợp lí, cần thiết)

Đổi mới PPDH:
Tổ chức lớp học (nhóm tự quản).
Phương pháp dạy học (tự học).
Kế hoạch dạy học (linh hoạt điều chỉnh).
Thời lượng dạy học (tăng, giảm lợp lí).

ĐỔI MỚI CĂN BẢN
Giáo dục Tự giáo dục

Dạy của GV Học của HS

Dạy theo lớp Học theo nhóm

Học theo thầy Học với sách
(tương tác cùng bạn)
“ TỰ ”

HỌC SINH TỰ GIÁO DỤC
Tự giác, Tự quản,
Tự học, Tự đánh giá;
Tự chủ, Tự tin.

GIÁO VIÊN
Tự học, Tự bồi dưỡng
Tự chủ, Linh hoạt.

NHÀ TRƯỜNG, GIA ĐÌNH, CỘNG ĐỒNG
Tự nguyện, Đồng thuận, chủ động
(công sức, trí tuệ, tài chính,…)


Hoạt động dạy của GV

Hoạt động tự học của HS


Quản lí lớp học của GV

Tự quản trong nhóm học tập

I. TỔ CHỨC LỚP HỌC

1. Hội đồng tự quản HS
HS tự bầu, tự tổ chức, tự quản
(Tự XD kế hoạch, chương trình hoạt động, Tự điều hành HĐ).
2. Góc bộ môn,thư viện lớp học (Tự làm)
Góc TV, Toán, TN –XH, Các HĐGD, Cộng đồng (ĐDDH, Tài liệu học tập, tham khảo, s ản phẩm lao động , kết quả học tập,…).
3. Hộp thư vui, Điều em muốn nói: trao đổi với bạn, với GV về suy nghĩ của mình, mong muốn, hứa hẹn của mình.

Dân chủ hóa nhà trường: HS được bàn, được làm, được đánh giá, được kiểm tra. Nhà trường Dân chủ - Thân thiện.

Nhà trường – Gia đình – Cộng đồng
Góc, bản đồ cộng đồng,
Giáo dục Văn hóa, lịch sử, nghề truyền thống, đặc điểm văn hóa, lịch sử , kinh tế địa phương cho HS.
.
HĐTQHS
PHÓ CT HĐTQ
PHÓ CT HĐTQ
BAN
HỌC TÂP
CHỦ TỊCH HĐTQ
BAN
ĐỐI NGOẠI
BAN
SỨC KHỎE
VỆ SINH
BAN
VĂN NGHỆ
TDTT
BAN
THƯ VIỆN



BAN
QUYỀN LỢ
HỌC SINHI

. GÓC HỌC TẬP
GÓC TIẾNG VIÊT
ĐỒ DÙNG HỌC TV
TÀI LIỆU HỌC TẬP
TÀI LIỆU THAM KHẢO
ĐỒ DÙNG TỰ LÀM
VỞ CHỮ DẸP, BÀI VĂN HAY
MẪU CHỮ
CA DAO, TỤC NGỮ….
GÓC TOÁN
ĐỒ DUNG HỌC TOÁN
ĐỒ DÙNG TỰ LÀM
TÀI LIỆU HỌC TÂP
TÀI LIỆU THAM KHẢO
BẢNG TÍNH, CÔNG THỨC
VỞ SẠCH, BÀ GIẢI HAY
ĐỐ VUI,…
GÓC TN - XH

MÔ HÌNH, HÌNH VẼ ĐỘNG, THỰC
CÓ PHỔ BIẾN Ở ĐỊA PHƯƠNG
ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
TÀI LIỆU HOC TẬP, THAM KHẢO
TRANH VẼ, SƯU TẦM,
SẢN VẬT ĐỊA PHƯƠNG…
GÓC CỘNG ĐỒNG

BẢN ĐỒ TRƯỜNG, LỚP
BẢN ĐỒ CỘNG ĐỒNG
GIỚI THIỆU ĐẶC ĐIỂM VĂN HÓA
SẢN VẬT ĐỊA PHƯƠNG
SẢN PHẨM CÁC EM LÀM
VI. TỔ CHỨC HỌC TẬP
Cá nhân tự học. Hoạt động nhóm để HS có điều kiện tương tác, hợp tác.
Nhóm là đơn vị học tập cơ bản. Hoạt động học chủ yếu diễn ra ở nhóm. Nhóm trưởng chuẩn bị TLHT, ĐDHT; Tổ chức để các thành viên báo cáo, trao đổi, thảo luận; đánh giá tinh thần, thái độ, kết quả học tập của mỗi cá nhân và của nhóm; báo cáo với GV.

Mỗi bài học mỗi HS phải phát biểu 3 – 4 lần.
Một buổi học ? lần, một tuần? lần, một năm?
Em làm việc theo nhóm,
Em viết tên bài học vào vở,
Em đọc mục tiêu bài học,
Em bắt đầu HĐCB,
Kết thúc HĐCB em mời GV để báo cáo,
HĐTH (cá nhân, chia sẻ nhóm đôi, trao đổi nhóm, sửa lỗi cho bạn, luân phiên đọc kq),
HD ứng dụng
Chúng em đánh giá cùng thầy cô giáo,
Kết thúc bài em viết vào bảng đánh giá,
Em đã học xong hay phải học lại phần nào.


GV (quan sát, theo dõi, hướng dẫn,
vị trí thuận lợi)










GV : Theo dõi hoạt động của mọi HS, các nhóm
Nhóm 1
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
GIÁO VIÊN
Không phải soạn bài,
Không phải dạy,
Giải phóng khỏi phấn trắng và bảng đen,
Chuẩn bị ĐDHT,
Tổ chức học tập,
Theo dõi, đánh giá HS,
Hỗ trợ HS,
Kiểm tra kết quả học tập HS.
Cuối buổi học GV có nhận xét và ghi chép:

+ Những HS có ý thức, thái độ học tập tốt, thực hiện đúng quy trình bài học, kết quả học tập tốt;
+ Những HS cần giúp đỡ về tinh thần, thái độ, kết quả học tập; Nhóm hoạt động tốt;
+ Những nhóm, cá nhân có cố gắng trong HT,… ;
+ Những HS có khả năng ban đầu về giao tiếp, tự học, hợp tác, điều hành,…;
+ Đánh giá thường xuyên, cụ thể từng HS.
VAI TRÒ GIÁO VIÊN
Tổ chức lớp học: Dân chủ, Tự quản
Thành lập HĐTQ của học sinh; Hoạt động HĐTQ; Trang trí lớp học; Xây dựng các góc học tập, góc cộng đồng (của, vì, do HS); tự học, tự quản nhóm .
Thân thiện
Phòng học thân thiện, Bạn bè thân thiện, Giáo viên thân thiện, Môn học thân thiện.
VAI TRÒ CỦA NHÓM TRƯỞNG
Tổ chức, điều hành hoạt động là linh hồn của nhóm. Nhân tố quyết định thành công của nhóm.
+ Lấy đồ dùng học tập cho nhóm;
+ Cho cá nhân, nhóm đọc mục tiêu bài học;
+ Điều hành nhóm thực hiện nhiệm vụ học tập;
+ Cho từng cá nhân báo cáo kết quả;
+ Cho từng cặp đôi hoặc các thành viên nhóm nhận xét kết quả của bạn, thống nhất trong nhóm;
+ Báo cáo GV hoặc nhờ GV trợ giúp;
+ Cho nhóm tiếp tục chuyển sang hoạt động khác.
HOẠT ĐỘNG TỰ QUẢN NHÓM
Mọi thành viên của nhóm
Chấp hành điều hành của nhóm trưởng;
Tự học theo Sách HDH;
Báo cáo kết quả học tập trước nhóm;
Nhận xét bài làm, kết quả của bạn;
Chủ động tìm trợ giúp khi gặp khó khăn;
Sẵn sàng chia sẻ với bạn khi cần thiết;
Tôn trọng và lắng nghe mọi người;
Hăng hái phát biểu, tích cực tham gia hoạt động;
Hợp tác, thân thiện với mọi người.
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC
Hiểu VNEN;
Hiểu Sách HDH (Mục tiêu, ý đồ, thiết kế, nội dung, yêu cầu, đồ dùng học tập);
Khó khăn học sinh dễ mắc (hướng giải quyết);
Điều chỉnh nội dung, yêu cầu, thiết kế;
Quan sát, Hướng dẫn, hỗ trợ;
Kiểm tra, kiểm soát;
Động viên, khuyến khích HS.
V. GIA ĐÌNH VÀ CỘNG ĐỒNG
Biết con học gì, học như thế nào.
Gia đình là cơ sở thực hành của HS
(liên hệ, ứng dụng kiến thức vào cuộc sống)
Cha mẹ là GV thực hành
(hỗ trợ, cùng giải quyết,…)
Cộng đồng cung cấp những kinh nghiệm dân gian, đặc điểm văn hóa, lịch sử, nghề truyền thống của địa phương. Cộng đồng là thành tố tham gia giáo dục HS.
VI. ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ
Động viên HS là chính, giúp HS tự tin, hứng thú, tiến bộ trong học tập:
+ HS Tự đánh giá
+ Nhóm đánh giá
+ GV đánh giá
+ Gia đình đánh giá
(Tránh chủ quan, định kiến, thiếu công bằng)
ĐG quá trình học tập, năng lực phát triển. Tăng cường nhận xét cụ thể, bằng lời động viên HS.
1. HỌC SINH ĐÁNH GIÁ

+ Mỗi HS tự đánh giá (sự chăm chỉ, chuyên cần, nắm kiến thức, yêu cầu hỗ trợ,…).
+ Nhóm đánh giá (tinh thần, thái độ tham gia hoạt động học; thời gian hoàn thành, thứ tự hoàn thành, kết quả học tập, sự tiến bộ, tinh thần hợp tác,...).
Đánh giá về kiến thức và kĩ năng; Khả năng tự học; Khả năng giao tiếp, khả năng hợp tác; Khả năng độc lập, sáng tạo,...
2. CHA MẸ ĐÁNH GIÁ

+ Sự chuyên cần, chăm chỉ học tập.
+ Sự cởi mở trao đổi mở rộng kiến thức.
+ Đề xuất liên hệ, thực hành kiến thức tại gia đình (thông qua việc chăm sóc cây cối, vật nuôi và bảo vệ sức khỏe con người trong,…).
+ Tiến bộ trong giao tiếp, diễn đạt.
+ Tính tự tin, tự chủ trong công việc.
3. GIÁO VIÊN ĐÁNH GIÁ

Quan sát: sự tích cực, sẵn sàng học tập, sự hợp tác,…
+ Năng lực học tập: Nhận thức, linh hoạt, Độc lập, Sáng tạo.
+ Năng lực xã hội: Giao tiếp, Hợp tác, Thích ứng.
Kiểm tra vấn đáp, viết; HĐ thực tiễn, Câu lạc bộ, Chuyên đề,...
Đánh giá thường xuyên, toàn diện, cụ thể là quan trọng nhất.
VII. THAY ĐỔI HÀNH VI

GIÁO VIÊN
+ Áp đặt Gợi ý, Hỗ trợ.
+ Làm thay Theo dõi, Kiểm tra.
+ Dạy học Tổ chức học.
+ Truyền thụ Hướng dẫn học.
+ Độc quyền Phối hợp đ.giá.

HỌC SINH
+ Bị GD Tự GD (bị cử - được bầu, được bàn, được làm).
+ Bị Quản lí Tự quản, tự giác.
+ Thụ động nghe giảng Tự học.
+ Bị đánh giá Tự đánh giá.
+Bị động,nhút nhát Chủ động, Tự tin.


CHA MẸ

+ Hỗ trợ con liện hệ, vận dụng kiến thức vào cuộc sống tại gia đình, địa phương.
+ Biết được con học gì, học như thế nào.
+ Theo dõi, đánh giá sự tiến bộ của con.
+ Phối hợp với nhà trường trong công tác giáo dục HS.
LỢI ÍCH
HỌC SINH
- Làm chủ, tự chủ, tự quản, tự giác.
- Tự học, biết cách học để tự học suốt đời.
- Tự đánh giá bản thân, tập đánh giá người khác (biết mình, biết người).
- Phát triển khả năng giao tiếp, hợp tác.
- Tự trọng, Tự tin, mạnh dạn trong cuộc sống.
CHA MẸ
- Biết con học gì, học như thế nào.
- Kiểm tra, hỗ trợ con.
- Theo dõi sư tiến bộ học tập của con.
VIII. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
1. NHÀ TRƯỜNG
Tự nguyện
Cán bộ quản lí năng động, Đội ngũ GV (sẵn sàng, quyết tâm, cầu thị)
CSVC (phòng học, bàn ghế, bán trú)
Lớp học không quá đông HS
Đồng thuận của Cộng đồng
Khả năng TV của HS lớp 2
Đọc hiểu, hoạt động nhóm, cặp
2. GIÁO VIÊN
Tâm huyết ;
Chuẩn bị đồ dùng học tập;
Nghiên cứu bài học;
Điều chỉnh nội dung học tập;
Tổ chức, hướng dẫn HS học;
Theo dõi, đánh giá, hỗ trợ HS;
Hợp tác với cha mẹ HS;
Tự học, tự bồi dưỡng chuyên môn.

3. CHA MẸ HS & CỘNG ĐỒNG
Có niềm tin.
Đồng thuận, ủng hộ.
Quan tâm đến học hành của con cái.
Chủ động phối hợp chặt chẽ với nhà trường.
Tạo cơ hội cho Nhà trường, HS ứng dụng kiến thức; Tìm hiểu sưu tầm kiến thức địa phương.
4. HỌC SINH

TỰ GIÁC, TỰ QUẢN;
TỰ HỌC, TỰ ĐÁNH GIÁ;
TỰ TIN, TỰ CHỦ.



XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thảo
Dung lượng: 230,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)