VIOLYMPIC toan 6
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Hà |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: VIOLYMPIC toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
VÒNG 1 ( 37 TRANG )
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tập hợp các chữ số của số 2010 là (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2: Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 4: Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 5: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 6: Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 7: Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 8: Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 9: Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 10: Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tập hợp các chữ số của số 2010 là (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 3: Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 4: Tìm biết . Kết quả là
Câu 5: Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 6: Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là
Câu 7: Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 8: Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 9: Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là
Câu 10: Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 3: Tìm biết . Kết quả là
Câu 4: Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 5: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 6: Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 7: Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 8: Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 9: Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 10: Người ta viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99. Hỏi chữ số 5 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 2: Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 4: Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 5: Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 7: Số các số tự nhiên
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tập hợp các chữ số của số 2010 là (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2: Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 4: Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 5: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 6: Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 7: Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 8: Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 9: Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 10: Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tập hợp các chữ số của số 2010 là (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 3: Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 4: Tìm biết . Kết quả là
Câu 5: Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 6: Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là
Câu 7: Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 8: Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 9: Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là
Câu 10: Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 3: Tìm biết . Kết quả là
Câu 4: Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 5: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 6: Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 7: Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 8: Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 9: Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 10: Người ta viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99. Hỏi chữ số 5 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 2: Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 4: Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 5: Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 7: Số các số tự nhiên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Hà
Dung lượng: 18,67MB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)