Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi LÊ HỒNG PHONG |
Ngày 12/10/2018 |
245
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC CHƯƠNG I
ĐỀ 1
Câu 1. Cho
a. b. c. d.
Câu 2. Liệt kê số phần tử của tập hợp
a. b. c. d.
Câu 3. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
a. 27b. 28c. 29 d. 30
Câu 4. Tính số phần tử của tập hợp
a. 8b. 9c. 10 d. 11
Câu 5. Cho ; .
a. b. c. d.
Câu 6. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a. b. c. d.
Câu 7. Kết quả của phép tính
a. 650b. 750c. 850 d. 950
Câu 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
a. 100 b. 101 c. 102 d. 103
Câu 9. Kết quả của phép tính
a. b. c. d.
Câu 10. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
a. 10 b. 20 c. 50 d. 100
TỰ LUẬN ( 5đ )
Câu 1 ( 1.5đ ). Thực hiện phép tính
a. b.
c.
Câu 2 ( 2.5đ ). Tìm x biết
a.
b.
b.
d.
e.
ĐỀ 2
Câu 1 (2điểm):Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) 22000 . 22 bằng:
A. 21000 B. 21998 C. 22000 D. 24000
2) Nếu 2001x = 1 thì:
A. x= 0 B. x= 1 C. x = 2 D. x=2001
3) 34 . 54bằng:
A. 151 B. 154 C. 158 D. 1516
4) 416 : 44 bằng:
A. 44 B. 412 C. 1320 D. 1364
Câu 2 (1điểm): Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Trong các cách viết sau. Cách nào viết đúng, cách nào viết sai ? (Chú ý ghi vào bài: nếu ý 1 đúng thi ghi 1- Đ; nếu ý 1 sai thì ghi 1- S)
1. {a, b} A ;
2. {a, b, c} A;
3. d A;
4. {e} A
II. Tự luận (7điểm):
Bài 1 (3điểm).Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 45 + 132 + 355 + 68
b) 36 . 28 + 36 .82 + 64 . 69 + 64 . 41
c) 25 + 53 : 52 - 10
d) 12 : { 390 : [500 – (53 + 72 . 5)]}
Bài 2 (3điểm):Tìm x biết
a) x + 27 = 69 b) 24 : (6 – x) = 8
c) 9x – 13 = 22 . 23 d) 25 . 5x + 2 = 56
ĐỀ 3
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1:Viết tập hợp H các chữ số của số: 24686
A. H = {2; 4}
B. H = {2;4;6}
C. H = {2;4;6;8;6}
D. H = {2468}
Câu 2:Cho tập hợp M = {x;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. x M
B. {x; 3} M
C. {x; 2} M
D. x M
Câu 3:Kết quả viết tích 67. 65 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
Câu 4: Kết quả viết thương 414: 47 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 47
B. 42
C. 17
D. 12
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Viết các tập hợp
ĐỀ 1
Câu 1. Cho
a. b. c. d.
Câu 2. Liệt kê số phần tử của tập hợp
a. b. c. d.
Câu 3. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
a. 27b. 28c. 29 d. 30
Câu 4. Tính số phần tử của tập hợp
a. 8b. 9c. 10 d. 11
Câu 5. Cho ; .
a. b. c. d.
Câu 6. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a. b. c. d.
Câu 7. Kết quả của phép tính
a. 650b. 750c. 850 d. 950
Câu 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
a. 100 b. 101 c. 102 d. 103
Câu 9. Kết quả của phép tính
a. b. c. d.
Câu 10. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
a. 10 b. 20 c. 50 d. 100
TỰ LUẬN ( 5đ )
Câu 1 ( 1.5đ ). Thực hiện phép tính
a. b.
c.
Câu 2 ( 2.5đ ). Tìm x biết
a.
b.
b.
d.
e.
ĐỀ 2
Câu 1 (2điểm):Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) 22000 . 22 bằng:
A. 21000 B. 21998 C. 22000 D. 24000
2) Nếu 2001x = 1 thì:
A. x= 0 B. x= 1 C. x = 2 D. x=2001
3) 34 . 54bằng:
A. 151 B. 154 C. 158 D. 1516
4) 416 : 44 bằng:
A. 44 B. 412 C. 1320 D. 1364
Câu 2 (1điểm): Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Trong các cách viết sau. Cách nào viết đúng, cách nào viết sai ? (Chú ý ghi vào bài: nếu ý 1 đúng thi ghi 1- Đ; nếu ý 1 sai thì ghi 1- S)
1. {a, b} A ;
2. {a, b, c} A;
3. d A;
4. {e} A
II. Tự luận (7điểm):
Bài 1 (3điểm).Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 45 + 132 + 355 + 68
b) 36 . 28 + 36 .82 + 64 . 69 + 64 . 41
c) 25 + 53 : 52 - 10
d) 12 : { 390 : [500 – (53 + 72 . 5)]}
Bài 2 (3điểm):Tìm x biết
a) x + 27 = 69 b) 24 : (6 – x) = 8
c) 9x – 13 = 22 . 23 d) 25 . 5x + 2 = 56
ĐỀ 3
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1:Viết tập hợp H các chữ số của số: 24686
A. H = {2; 4}
B. H = {2;4;6}
C. H = {2;4;6;8;6}
D. H = {2468}
Câu 2:Cho tập hợp M = {x;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. x M
B. {x; 3} M
C. {x; 2} M
D. x M
Câu 3:Kết quả viết tích 67. 65 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
Câu 4: Kết quả viết thương 414: 47 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 47
B. 42
C. 17
D. 12
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Viết các tập hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LÊ HỒNG PHONG
Dung lượng: 138,89KB|
Lượt tài: 12
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)