Violympic lớp 6 vòng 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Giang |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Violympic lớp 6 vòng 11 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic lớp 6 vòng 11
BÀI THI SỐ 3-đề 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên lớn nhất, biết rằng và . Kết quả là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số ước chung của hai số 12 và 30 là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên , biết rằng và . Kết quả là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tính: ƯCLN(5661, 5291,4292) =
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so sánh AM và BN là AM BN.
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M và điểm N sao cho AM = 2cm; AN = 7cm. Gọi I là trung điểm của MN. Độ dài đoạn IM là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân, theo đơn vị cm).
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Để số tự nhiên là số nguyên tố thì giá trị của là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên để là số nguyên tố. Kết quả là
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Biết rằng chia hết cho 13 (), khi đó số dư khi chia cho 13 bằng
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):Số tự nhiên thỏa mãn là
BÀI THI SỐ 3-đề 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số ước chung của hai số 12 và 30 là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tính: ƯCLN(5661, 5291,4292) =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số các số tự nhiên thỏa mãn B(5) và là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so sánh AM và BN là AM BN.
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài đoạn BC (theo đơn vị cm) là .
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Từ bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm Dnằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng điqua ít nhất hai trong bốn điểm trên ? Kết quả là có đường thẳng.
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Phân tích số 195 ra thừa số nguyên tố ta được: 195 = (Nhập các thừa số theo giá trị tăng dần, dùng dấu "." để biểu thị phép nhân)
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên thỏa mãn . Kết quả là =
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số tự nhiên thỏa mãn là
BÀI THI SỐ 3-đề 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên lớn nhất, biết rằng và . Kết quả là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số ước chung của hai số 12 và 30 là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên , biết rằng và . Kết quả là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tính: ƯCLN(5661, 5291,4292) =
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so sánh AM và BN là AM BN.
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M và điểm N sao cho AM = 2cm; AN = 7cm. Gọi I là trung điểm của MN. Độ dài đoạn IM là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân, theo đơn vị cm).
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Để số tự nhiên là số nguyên tố thì giá trị của là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên để là số nguyên tố. Kết quả là
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Biết rằng chia hết cho 13 (), khi đó số dư khi chia cho 13 bằng
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):Số tự nhiên thỏa mãn là
BÀI THI SỐ 3-đề 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số ước chung của hai số 12 và 30 là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tính: ƯCLN(5661, 5291,4292) =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số các số tự nhiên thỏa mãn B(5) và là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so sánh AM và BN là AM BN.
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài đoạn BC (theo đơn vị cm) là .
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Từ bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm Dnằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng điqua ít nhất hai trong bốn điểm trên ? Kết quả là có đường thẳng.
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Phân tích số 195 ra thừa số nguyên tố ta được: 195 = (Nhập các thừa số theo giá trị tăng dần, dùng dấu "." để biểu thị phép nhân)
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên thỏa mãn . Kết quả là =
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số tự nhiên thỏa mãn là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Giang
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)