VIOLYMPIC LỚP 3 TOÀN TẬP
Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: VIOLYMPIC LỚP 3 TOÀN TẬP thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Tìm x biết: x + 235 = 674
x = 441
x = 439
x = 449
x = 451
Câu 2: Số liền trước của số 999 là:
899
997
998
1000
Câu 3: Năm nay mẹ 36 tuổi, con kém mẹ 24 tuổi. Tuổi con hai năm trước đây là:
14 tuổi
12 tuổi
10 tuổi
8 tuổi
Câu 4: Các số chẵn liên tiếp từ 234 đến 244 là:
234; 236; 238; 240; 242; 244
234; 236; 238; 240; 242
236; 238; 240; 242; 244
236; 238; 240; 242
Câu 5: Đoạn thẳng AB dài 456cm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD138cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:
594cm
318cm
584cm
381cm
Câu 6: Cho các số: 123; 231; 312; 321; 132; 213. Thứ tự các số được sắp xếp từ bé đến lớn là:
123; 132; 231; 312; 321; 213
132; 123; 231; 312; 321; 213
123; 132; 213; 231; 312; 321
321; 312; 231; 213; 132; 123
Câu 7: Số lẻ có ba chữ số nhỏ hơn 103 là:
99
100
101
102
Câu 8: Mai cho Nhung 6 bông hoa, Nhung cho Hồng 4 bông hoa. Lúc này mỗi bạn có 18 bông hoa. Lúc đầu mỗi bạn có số hoa là:
Mai 18 bông, Nhung 18 bông, Hồng 18 bông
Mai 9 bông, Nhung 19 bông, Hồng 18 bông
Mai 24 bông, Nhung 16 bông, Hồng 14 bông
Mai 18 bông, Nhung 24 bông, Hồng 15 bông
Câu 9: Bể thứ nhất chứa được 295 lít nước. Bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 15 lít nước. Bể thứ hai chứa được:
280 lít
285 lít
282 lít
290 lít
Câu 10: Từ ba chữ số 5; 6; 9 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? Trả lời: Số các số lập được là:
4 số
5 số
6 số
7 số
/
/////
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 666 - 222 – 222 – 222 =
Câu 2: Ngày thứ nhất cửa hàng bán 567m vải, ngày thứ hai cửa hàng bán 345m vải. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán bao nhiêu mét vải? Trả lời: Cả hai ngày cửa hàng bán số vải là m.
Câu 3: Con lợn cân nặng 86kg, con bò cân nặng hơn con lợn 356kg. Hỏi con bò cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Con bò cân nặng kg.
Câu 4: Năm nay Mai 8 tuổi. Mẹ hơn Mai 34 tuổi. Tính tuổi mẹ. Trả lời: Tuổi mẹ là: tuổi.
Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 4 được bao nhiêu cộng với 34 thì được kết quả bằng 58. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 6: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 7: Kho thóc A có 475kg thóc, kho thóc B có 456kg thóc. Hỏi cả hai kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Trả lời: Cả hai kho có kg thóc.
Câu 8: Tổng hai số là 456, số hạng thứ hai lớn hơn 25, nếu tăng số hạng thứ nhất 35 đơn vị và giảm số hạng thứ hai 25 đơn vị thì tổng mới là
Câu 9: Hiệu hai số bằng 34, số trừ lớn hơn 12. Nếu giảm số trừ 12 đơn vị và tăng số bị trừ 6 đơn vị thì hiệu mới là
Câu 10: Hiệu hai số là 56, số trừ lớn hơn 10. Nếu giảm số bị trừ 25 đơn vị và giảm số trừ 10 đơn vị thì hiệu mới là
/
BÀI THI SỐ 3
Bạn hãy chọn một phương án trả lời theo câu hỏi.
Câu 1: Lớp 3A có 32 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm /số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh giỏi của lớp đó là:
6 bạn
7 bạn
8 bạn
9 bạn
Câu 2: Tìm x biết: x : 6 + 25 = 32
x = 1
x = 42
x
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Tìm x biết: x + 235 = 674
x = 441
x = 439
x = 449
x = 451
Câu 2: Số liền trước của số 999 là:
899
997
998
1000
Câu 3: Năm nay mẹ 36 tuổi, con kém mẹ 24 tuổi. Tuổi con hai năm trước đây là:
14 tuổi
12 tuổi
10 tuổi
8 tuổi
Câu 4: Các số chẵn liên tiếp từ 234 đến 244 là:
234; 236; 238; 240; 242; 244
234; 236; 238; 240; 242
236; 238; 240; 242; 244
236; 238; 240; 242
Câu 5: Đoạn thẳng AB dài 456cm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD138cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:
594cm
318cm
584cm
381cm
Câu 6: Cho các số: 123; 231; 312; 321; 132; 213. Thứ tự các số được sắp xếp từ bé đến lớn là:
123; 132; 231; 312; 321; 213
132; 123; 231; 312; 321; 213
123; 132; 213; 231; 312; 321
321; 312; 231; 213; 132; 123
Câu 7: Số lẻ có ba chữ số nhỏ hơn 103 là:
99
100
101
102
Câu 8: Mai cho Nhung 6 bông hoa, Nhung cho Hồng 4 bông hoa. Lúc này mỗi bạn có 18 bông hoa. Lúc đầu mỗi bạn có số hoa là:
Mai 18 bông, Nhung 18 bông, Hồng 18 bông
Mai 9 bông, Nhung 19 bông, Hồng 18 bông
Mai 24 bông, Nhung 16 bông, Hồng 14 bông
Mai 18 bông, Nhung 24 bông, Hồng 15 bông
Câu 9: Bể thứ nhất chứa được 295 lít nước. Bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 15 lít nước. Bể thứ hai chứa được:
280 lít
285 lít
282 lít
290 lít
Câu 10: Từ ba chữ số 5; 6; 9 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? Trả lời: Số các số lập được là:
4 số
5 số
6 số
7 số
/
/////
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 666 - 222 – 222 – 222 =
Câu 2: Ngày thứ nhất cửa hàng bán 567m vải, ngày thứ hai cửa hàng bán 345m vải. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán bao nhiêu mét vải? Trả lời: Cả hai ngày cửa hàng bán số vải là m.
Câu 3: Con lợn cân nặng 86kg, con bò cân nặng hơn con lợn 356kg. Hỏi con bò cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Con bò cân nặng kg.
Câu 4: Năm nay Mai 8 tuổi. Mẹ hơn Mai 34 tuổi. Tính tuổi mẹ. Trả lời: Tuổi mẹ là: tuổi.
Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 4 được bao nhiêu cộng với 34 thì được kết quả bằng 58. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 6: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 7: Kho thóc A có 475kg thóc, kho thóc B có 456kg thóc. Hỏi cả hai kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Trả lời: Cả hai kho có kg thóc.
Câu 8: Tổng hai số là 456, số hạng thứ hai lớn hơn 25, nếu tăng số hạng thứ nhất 35 đơn vị và giảm số hạng thứ hai 25 đơn vị thì tổng mới là
Câu 9: Hiệu hai số bằng 34, số trừ lớn hơn 12. Nếu giảm số trừ 12 đơn vị và tăng số bị trừ 6 đơn vị thì hiệu mới là
Câu 10: Hiệu hai số là 56, số trừ lớn hơn 10. Nếu giảm số bị trừ 25 đơn vị và giảm số trừ 10 đơn vị thì hiệu mới là
/
BÀI THI SỐ 3
Bạn hãy chọn một phương án trả lời theo câu hỏi.
Câu 1: Lớp 3A có 32 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm /số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh giỏi của lớp đó là:
6 bạn
7 bạn
8 bạn
9 bạn
Câu 2: Tìm x biết: x : 6 + 25 = 32
x = 1
x = 42
x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 27,14MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)