Violym pic vong 1 năm 2017 - 2018
Chia sẻ bởi Trần Thị Huệ |
Ngày 08/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: violym pic vong 1 năm 2017 - 2018 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN VIOLYMPIC
VÒNG 1 LỚP 3 (Ngày 05/09/2017)
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Mẹ Lan mua 40 bông hoa gồm hoa cúc và hoa hồng, trong đó có 15 bông hoa cúc. Hỏi mẹ Lan đã mua bao nhiêu bông hoa hồng? Trả lời: Số bông hoa hồng mẹ Lan đã mua là: … bông. (25)
Câu 2: Trong thùng có 75 lít dầu. Sau khi lấy ra 27 lít thì số dầu còn lại trong thùng là:
…… lít. (48)
Câu 3: Bao gạo thứ nhất có 35 kg gạo. Bao gạo thứ hai có 29 kg gạo. Hỏi cả hai bao gạo có bao nhiêu ki - lô - gam gạo? Trả lời: Cả hai bao có …… kg gạo. (64)
Câu 4: Tính: 81 – 35 = ….. (46)
Câu 5: Đổi: 2dm 5cm = …… cm. (25)
Câu 6: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và 28 là ….. (62)
Câu 7: Tuổi mẹ hiện nay là 41 tuổi. Tuổi mẹ cách đây 5 năm là ….. tuổi. (36)
Câu 8: …… + 237 = 569 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …….. (332)
Câu 9: Hiệu hai số là 145. Nếu giảm số bị trừ đi 20 đơn vị, giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là …… (125)
Câu 10: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 27 rồi cộng với 68 thì được kết quả là 91. Trả lời: Số cần tìm là …… (50)
Câu 11: Tính: 45 + 23 = …… (68)
Câu 12: Cho hình vẽ:
Độ dài đoạn thẳng AC là: …… cm. (52)
Câu 13: Tính: 67 + 49 = ……. (116)
Câu 14: Cho hình vẽ:
Độ dài đoạn thẳng AB là: …… cm. (55)
Câu 15: Tìm x biết: 875 – x = 431 Trả lời: x = ……. (444)
Câu 16: Tổng của số lẻ bé nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là …… (109)
Câu 17: … + 15 < 82 Số tự nhiên lớn nhất thích hợp điền vào chỗ chấm là … (66)
Câu 18: Trong thùng có 200 gói bánh. Lần thứ nhất người ta lấy ra 16 gói bánh, lần thứ hai lấy ra 34 gói bánh. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu gói bánh? Trả lời: Trong thùng còn lại số gói bánh là: ……. gói. (150)
Câu 19: Mai có 4 chục quyển vở, nhiều hơn Lan 6 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Lan có số quyển vở là: …… quyển. (34)
Câu 20: Số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 12 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 2 là ….. (75)
Câu 21: Tính: 367 – 102 = …… (265)
Câu 22: Cho hình vẽ:
Trong hình vẽ trên có ….. đoạn thẳng. (6)
Câu 23: Tìm x biết: x + 251 = 694 Trả lời: x = …… (443)
Câu 24: Một người mang 95 quả trứng đi chợ bán. Người đó đã bán được 38 quả. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu quả trứng? Trả lời: Số trứng còn lại là: ………. quả. (57)
Câu 25: Mai có 25 quyển vở. Mẹ mua thêm cho Mai 18 quyển vở nữa. Hỏi Mai có bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Mai có: ………. quyển vở. (43)
Câu 26: Chu vi hình tam giác ABC là 2m. Biết độ dài cạnh AB = 62cm; AC = 78cm. Độ dài cạnh BC là …… cm. (60)
Câu 27: Tìm x biết: 54 < x – 48 < 56 Trả lời: x = ……… (103)
Câu 28: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là: ……. (70)
ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 672; 680; 669; 685 là: A. 672 B. 669 C. 685 D. 680
Câu 2: Tính: 91 – 75 = … A. 6 B. 26 C. 36 D. 16
Câu 3: Tam giác ABC có độ dài các cạnh như sau: AB = AC = 24cm; BC = 32cm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 80dm B. 80cm C. 56m D. 56cm
Câu 4: Một cửa hàng sau khi
VÒNG 1 LỚP 3 (Ngày 05/09/2017)
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Mẹ Lan mua 40 bông hoa gồm hoa cúc và hoa hồng, trong đó có 15 bông hoa cúc. Hỏi mẹ Lan đã mua bao nhiêu bông hoa hồng? Trả lời: Số bông hoa hồng mẹ Lan đã mua là: … bông. (25)
Câu 2: Trong thùng có 75 lít dầu. Sau khi lấy ra 27 lít thì số dầu còn lại trong thùng là:
…… lít. (48)
Câu 3: Bao gạo thứ nhất có 35 kg gạo. Bao gạo thứ hai có 29 kg gạo. Hỏi cả hai bao gạo có bao nhiêu ki - lô - gam gạo? Trả lời: Cả hai bao có …… kg gạo. (64)
Câu 4: Tính: 81 – 35 = ….. (46)
Câu 5: Đổi: 2dm 5cm = …… cm. (25)
Câu 6: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và 28 là ….. (62)
Câu 7: Tuổi mẹ hiện nay là 41 tuổi. Tuổi mẹ cách đây 5 năm là ….. tuổi. (36)
Câu 8: …… + 237 = 569 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …….. (332)
Câu 9: Hiệu hai số là 145. Nếu giảm số bị trừ đi 20 đơn vị, giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là …… (125)
Câu 10: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 27 rồi cộng với 68 thì được kết quả là 91. Trả lời: Số cần tìm là …… (50)
Câu 11: Tính: 45 + 23 = …… (68)
Câu 12: Cho hình vẽ:
Độ dài đoạn thẳng AC là: …… cm. (52)
Câu 13: Tính: 67 + 49 = ……. (116)
Câu 14: Cho hình vẽ:
Độ dài đoạn thẳng AB là: …… cm. (55)
Câu 15: Tìm x biết: 875 – x = 431 Trả lời: x = ……. (444)
Câu 16: Tổng của số lẻ bé nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là …… (109)
Câu 17: … + 15 < 82 Số tự nhiên lớn nhất thích hợp điền vào chỗ chấm là … (66)
Câu 18: Trong thùng có 200 gói bánh. Lần thứ nhất người ta lấy ra 16 gói bánh, lần thứ hai lấy ra 34 gói bánh. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu gói bánh? Trả lời: Trong thùng còn lại số gói bánh là: ……. gói. (150)
Câu 19: Mai có 4 chục quyển vở, nhiều hơn Lan 6 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Lan có số quyển vở là: …… quyển. (34)
Câu 20: Số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 12 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 2 là ….. (75)
Câu 21: Tính: 367 – 102 = …… (265)
Câu 22: Cho hình vẽ:
Trong hình vẽ trên có ….. đoạn thẳng. (6)
Câu 23: Tìm x biết: x + 251 = 694 Trả lời: x = …… (443)
Câu 24: Một người mang 95 quả trứng đi chợ bán. Người đó đã bán được 38 quả. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu quả trứng? Trả lời: Số trứng còn lại là: ………. quả. (57)
Câu 25: Mai có 25 quyển vở. Mẹ mua thêm cho Mai 18 quyển vở nữa. Hỏi Mai có bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Mai có: ………. quyển vở. (43)
Câu 26: Chu vi hình tam giác ABC là 2m. Biết độ dài cạnh AB = 62cm; AC = 78cm. Độ dài cạnh BC là …… cm. (60)
Câu 27: Tìm x biết: 54 < x – 48 < 56 Trả lời: x = ……… (103)
Câu 28: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là: ……. (70)
ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 672; 680; 669; 685 là: A. 672 B. 669 C. 685 D. 680
Câu 2: Tính: 91 – 75 = … A. 6 B. 26 C. 36 D. 16
Câu 3: Tam giác ABC có độ dài các cạnh như sau: AB = AC = 24cm; BC = 32cm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 80dm B. 80cm C. 56m D. 56cm
Câu 4: Một cửa hàng sau khi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Huệ
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)