Violmpic vong 11
Chia sẻ bởi Vũ Thị Lan |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: violmpic vong 11 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Số đối của số 0 là
Câu 2: Kết quả của phép tính / là
Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 đồng thời chia hết cho 2; 3; 4 và 5 là
Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên tố lớn hơn 30 và nhỏ hơn 50? Trả lời: Có số
Câu 5: Cho B = 27 – 16 + (- 42). Số liền trước của số B là
Câu 6: Cho / là số tự nhiên, / là
Câu 7: Tính: / Trả lời: / =
Câu 8: Biết /, khi đó / là
Câu 9: Nếu / chia hết cho 3 và / chia hết cho 9 thì / luôn chia hết cho
Câu 10: Số tự nhiên / lớn nhất thỏa mãn: / là
/Câu 1: Kết quả của phép tính / là
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên tố lớn hơn 30 và nhỏ hơn 50? Trả lời: Có số
Câu 3: Tập hợp các số nguyên / thỏa mãn / là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 4: Tổng của số nguyên âm lớn nhất và số nguyên dương nhỏ nhất có giá trị là
Câu 5: Tổng tất cả các số nguyên / thỏa mãn / là
Câu 6: Số chính phương nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 7: Tìm / sao cho: / Trả lời: / =
Câu 8: Cho / là số tự nhiên, / là
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Trên AB lấy điểm C sao cho AC = 3cm và lấy điểm D sao cho BD = 4cm.Tính độ dài đoạn thẳng CD. Trả lời: CD = /
Câu 10: Khối 6 của một trường có khoảng 350 học sinh đến 400 học sinh. Khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều dư ra 8 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường. Trả lời: Số học sinh toàn trường là học sinh
Câu 1: Số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 đồng thời chia hết cho 2; 3; 4 và 5 là
Câu 2: Hợp số nhỏ nhất là số
Câu 3: Kết quả của phép tính / là
Câu 4: Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 5cm, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 9cm. Tính độ dài đoạn AB. Trả lời: Độ dài đoạn AB = /
Câu 5: Nếu / / thì giá trị của / là
Câu 6: Với / là một số tự nhiên bất kì, số dư của phép chia / cho 2 là
Câu 7: Tổng tất cả các số nguyên / thỏa mãn / là
Câu 8: Cho B = 27 – 16 + (- 42). Số liền trước của số B là
Câu 9: Nếu / chia hết cho 3 và / chia hết cho 9 thì / luôn chia hết cho
Câu 10: Tập hợp các số tự nhiên / thỏa mãn / là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2: Kết quả của phép tính / là
Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 đồng thời chia hết cho 2; 3; 4 và 5 là
Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên tố lớn hơn 30 và nhỏ hơn 50? Trả lời: Có số
Câu 5: Cho B = 27 – 16 + (- 42). Số liền trước của số B là
Câu 6: Cho / là số tự nhiên, / là
Câu 7: Tính: / Trả lời: / =
Câu 8: Biết /, khi đó / là
Câu 9: Nếu / chia hết cho 3 và / chia hết cho 9 thì / luôn chia hết cho
Câu 10: Số tự nhiên / lớn nhất thỏa mãn: / là
/Câu 1: Kết quả của phép tính / là
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên tố lớn hơn 30 và nhỏ hơn 50? Trả lời: Có số
Câu 3: Tập hợp các số nguyên / thỏa mãn / là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 4: Tổng của số nguyên âm lớn nhất và số nguyên dương nhỏ nhất có giá trị là
Câu 5: Tổng tất cả các số nguyên / thỏa mãn / là
Câu 6: Số chính phương nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 7: Tìm / sao cho: / Trả lời: / =
Câu 8: Cho / là số tự nhiên, / là
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Trên AB lấy điểm C sao cho AC = 3cm và lấy điểm D sao cho BD = 4cm.Tính độ dài đoạn thẳng CD. Trả lời: CD = /
Câu 10: Khối 6 của một trường có khoảng 350 học sinh đến 400 học sinh. Khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều dư ra 8 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường. Trả lời: Số học sinh toàn trường là học sinh
Câu 1: Số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 đồng thời chia hết cho 2; 3; 4 và 5 là
Câu 2: Hợp số nhỏ nhất là số
Câu 3: Kết quả của phép tính / là
Câu 4: Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 5cm, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 9cm. Tính độ dài đoạn AB. Trả lời: Độ dài đoạn AB = /
Câu 5: Nếu / / thì giá trị của / là
Câu 6: Với / là một số tự nhiên bất kì, số dư của phép chia / cho 2 là
Câu 7: Tổng tất cả các số nguyên / thỏa mãn / là
Câu 8: Cho B = 27 – 16 + (- 42). Số liền trước của số B là
Câu 9: Nếu / chia hết cho 3 và / chia hết cho 9 thì / luôn chia hết cho
Câu 10: Tập hợp các số tự nhiên / thỏa mãn / là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Lan
Dung lượng: 146,53KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)