Violimpic toan vong 14 lop 6
Chia sẻ bởi Lê Văn Trung |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: violimpic toan vong 14 lop 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI THI SỐ VÒNG 14
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tính
Câu 2: Số chia cho có số dư là
Câu 3: Có số tự nhiên có 7 chữ số và chia hết cho 6?
Câu 4: Số dư của phép chia số (gồm chữ số ) cho là
Câu 5: Chia số tự nhiên cho thì dư . Chia số cho thì thương bằng số dư. Vậy số là
Câu 6: Chữ số tận cùng của số là
Câu 7: Tâm có tờ tiền mệnh giá đồng và tờ tiền mệnh giá đồng. Số cách khác nhau để trả đồng bằng cách dùng hoặc cả loại tiền trên là cách.
Câu 8:
Câu 9: Đội tuyển thi đấu của một trường được chia đều thành nhóm, mỗi học sinh dự thi đạt hoặc điểm. Tổng số điểm của cả đội là điểm. Số học sinh đạt điểm là
Câu 10: Có số tự nhiên n thỏa mãn n nhỏ hơn 30, hai số 3n+4 và 5n+1 có ước chung khác 1
BÀI THI SỐ
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Biết rằng có số tự nhiên lẻ nằm giữa số tự nhiên và . Vậy giá trị nhỏ nhất của là
Câu 2: Để đánh số trang của một quyển sách cần viết tất cả chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?Trả lời: số trang của quyển sách là
Câu 3: Số tự nhiên , biết .
Câu 4: Có số dạng chia hết cho .
Câu 5: Biết . Tính
Câu 6: Kết thúc học kì I, lớp có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Văn, học sinh giỏi cả môn. Lớp có tất cả học sinh giỏi ít nhất trong môn Toán và Văn.
Câu 7: Số tự nhiên có 2 chữ số gấp 6 lần tích các chữ số của nó là .
Câu 8:
Câu 9: Đội tuyển thi đấu của một trường được chia đều thành nhóm, mỗi học sinh dự thi đạt hoặc điểm. Tổng số điểm của cả đội là điểm. Số học sinh đạt điểm là
Câu 10: Biết là hai số nguyên thỏa mãn và Tính
Câu 1: Một số tự nhiên khi chia cho 10 dư 7 thì khi chia cho 5 sẽ có số dư là
Câu 2: ƯCLN của 546, 693, 168 là
Câu 3: Một số tự nhiên khi chia cho 4 dư 3 thì khi chia cho 2 sẽ có số dư bằng
Câu 4: ƯCLN của hai số là 12, BCNN của chúng lớn gấp 6 lần ƯCLN. Biết số thứ nhất là 24 thì số thứ hai là
Câu 5: Cho hai số nguyên thỏa mãn: . Khi đó
Câu 6: Số tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A = {1; 2; 3; 4} là
Câu 7: Gọi a là bội chung nhỏ nhất của ba số sau: số nhỏ nhất có hai chữ số, số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số. Khi đó a =
Câu 8: Một số tự nhiên chia cho 3 dư 2; chia cho 5 dư 1 thì khi chia cho 15 sẽ có số dư bằng
Câu 9: Số nguyên tố chia cho 21 dư 7 là số
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10: Tập hợp các số nguyên lẻ là ước của có số phần tử là
BÀI THI SỐ
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tính
Câu 2: Tìm số có 3 chữ số biết tổng là lớn nhất và nhận các giá trị (không nhất thiết tương ứng) Trả lời:
Câu 3: Chữ số tận cùng của số là chữ số
Câu 4: Biết . Khi đó .
Câu 5: Có số dạng chia hết cho .
Câu 6: Chữ số tận cùng của số là
Câu 7: Chia số tự nhiên cho thì dư . Chia số cho thì thương bằng số dư. Vậy số là
Câu 8: Có số tự nhiên n thỏa mãn n nhỏ hơn 30, hai số 3n+4 và 5n+1 có ước chung khác 1
Câu 9: Có cặp số nguyên sao cho
Câu 10: Số tự nhiên nhỏ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Trung
Dung lượng: 440,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)