Vat ly 6 HKII
Chia sẻ bởi Võ Mạnh Hiếu |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Vat ly 6 HKII thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút.
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn khẳng định đúng về ròng rọc.
A/ Ròng rọc cố định thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B/ Ròng rọc động thì lực kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của vật.
C/ Ròng rọc động thì lực kéo vật lên bằng trọng lượng của vật.
D/ Ròng rọc động thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Câu 2: Hiện tượng xãy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng:
A/ Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng.
B/ Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm.
C/ Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm.
D/ Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
Câu 3: Các cách sắp xếp nở vì nhiệt của các chất từ ít tới nhiều:
A/ Rắn – Khí - Lỏng B/ Khí - Lỏng - Rắn
C/ Khí - Rắn – Lỏng D/ Rắn - Lỏng – Khí
Câu 4: Nhiết kế nào để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi:
A/ Nhiệt kế rượu B/Nhiệt kế y tế
C/ Nhiệt kế thuỷ ngân D/ Cả 3 loại đều dùng được
Câu 5: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào khong liên quan đến sự nóng chảy:
A/ Bỏ cục nước đá vào cốc nước
B/ Đốt một ngọn nến
C/ Đúc một xoong nhôm.
D/ Đốt một ngọn đèn dầu.
Câu 6: Vì sao không dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ hơi nước đang sôi:
A/ Vì rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
B/ Vì rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
C/ Vì rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
D/ Vì rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
Câu 7 Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi:
A/ Xãy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào.
B/ Chỉ xãy ra trên mặt thoảng của chất lỏng.
C/ Chỉ xãy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
D/ Xãy ra đối với mọi chất lỏng.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ:
A/ Sương đọng trên lá cây
B/ Sương mù.
C/ Hơi nước
D/ Mây
Câu 9 Nước đựng trong chậu sẻ bay hơi nhanh khi:
A/ Nước trong chậu càng nhiều.
B/ Nước trong chậu càng ít.
C/ Nước trong chậu càng nóng.
D/ Nước trong chậu càng lạnh
Câu 10: Trong các đặc điểm bay hơi đặc điểm nào là của sự sôi:
A/ Xảy ra ở bất kỳ ở nhiệt độ nào.
B/ Chỉ xãy ra trên mặt thoáng chất lỏng.
C/ Chỉ xãy ra trong lòng chất lỏng.
D/ Chỉ xãy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
II/ Điển từ vào chổ trống:
Câu 1:
Chất rắn, chất lỏng khác nhau giản nở vì nhiệt........................................................
Chất khí khác nhau giản nở vì nhiệt.......................................................................
Chất rắn nở vì nhiệt ....................................... chất lỏng, chất khí nở vì nhiệt ................ chất lỏng.
Câu 2:
Nước sôi ở ............... nhiệt độ này gọi là:....................................................................
Trong quá trình sôi nhiệt độ của nước:........................................................................
III/ Vận dụng:
Câu 1: Hình vẽ biểu diển sự thay đổi nhiệt độ của nước đá đựng trong cốc thuỷ tinh bỏ ngoài trời nắng ban trưa
Từ phút 0 đến phút 2:..................................................................................
từ phút 2 đên phút 6:...................................................................................
Từ phút 6 đến phút 8:..................................................................................
toc
8
0
-4
o 2 4 6 8 t phút
Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 nước đá trong cốc tồn tại ở những thể nào:.......................................................................................................
Câu 2: Hãy đổi 37oc, 56 oc ra độ oF.
Câu 3: Giải thích tại sao khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày dể bị nứt vở hơn khi rót vào cốc thuỷ tinh mỏng.
Biểu điểm đáp án
I/Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: D Câu 2:C Câu 3: D Câu 4: C
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút.
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn khẳng định đúng về ròng rọc.
A/ Ròng rọc cố định thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B/ Ròng rọc động thì lực kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của vật.
C/ Ròng rọc động thì lực kéo vật lên bằng trọng lượng của vật.
D/ Ròng rọc động thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Câu 2: Hiện tượng xãy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng:
A/ Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng.
B/ Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm.
C/ Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm.
D/ Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
Câu 3: Các cách sắp xếp nở vì nhiệt của các chất từ ít tới nhiều:
A/ Rắn – Khí - Lỏng B/ Khí - Lỏng - Rắn
C/ Khí - Rắn – Lỏng D/ Rắn - Lỏng – Khí
Câu 4: Nhiết kế nào để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi:
A/ Nhiệt kế rượu B/Nhiệt kế y tế
C/ Nhiệt kế thuỷ ngân D/ Cả 3 loại đều dùng được
Câu 5: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào khong liên quan đến sự nóng chảy:
A/ Bỏ cục nước đá vào cốc nước
B/ Đốt một ngọn nến
C/ Đúc một xoong nhôm.
D/ Đốt một ngọn đèn dầu.
Câu 6: Vì sao không dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ hơi nước đang sôi:
A/ Vì rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
B/ Vì rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
C/ Vì rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
D/ Vì rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
Câu 7 Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi:
A/ Xãy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào.
B/ Chỉ xãy ra trên mặt thoảng của chất lỏng.
C/ Chỉ xãy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
D/ Xãy ra đối với mọi chất lỏng.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ:
A/ Sương đọng trên lá cây
B/ Sương mù.
C/ Hơi nước
D/ Mây
Câu 9 Nước đựng trong chậu sẻ bay hơi nhanh khi:
A/ Nước trong chậu càng nhiều.
B/ Nước trong chậu càng ít.
C/ Nước trong chậu càng nóng.
D/ Nước trong chậu càng lạnh
Câu 10: Trong các đặc điểm bay hơi đặc điểm nào là của sự sôi:
A/ Xảy ra ở bất kỳ ở nhiệt độ nào.
B/ Chỉ xãy ra trên mặt thoáng chất lỏng.
C/ Chỉ xãy ra trong lòng chất lỏng.
D/ Chỉ xãy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
II/ Điển từ vào chổ trống:
Câu 1:
Chất rắn, chất lỏng khác nhau giản nở vì nhiệt........................................................
Chất khí khác nhau giản nở vì nhiệt.......................................................................
Chất rắn nở vì nhiệt ....................................... chất lỏng, chất khí nở vì nhiệt ................ chất lỏng.
Câu 2:
Nước sôi ở ............... nhiệt độ này gọi là:....................................................................
Trong quá trình sôi nhiệt độ của nước:........................................................................
III/ Vận dụng:
Câu 1: Hình vẽ biểu diển sự thay đổi nhiệt độ của nước đá đựng trong cốc thuỷ tinh bỏ ngoài trời nắng ban trưa
Từ phút 0 đến phút 2:..................................................................................
từ phút 2 đên phút 6:...................................................................................
Từ phút 6 đến phút 8:..................................................................................
toc
8
0
-4
o 2 4 6 8 t phút
Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 nước đá trong cốc tồn tại ở những thể nào:.......................................................................................................
Câu 2: Hãy đổi 37oc, 56 oc ra độ oF.
Câu 3: Giải thích tại sao khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày dể bị nứt vở hơn khi rót vào cốc thuỷ tinh mỏng.
Biểu điểm đáp án
I/Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: D Câu 2:C Câu 3: D Câu 4: C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Mạnh Hiếu
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)