Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Thiện |
Ngày 14/10/2018 |
331
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Bài 1: ĐO ĐỘ DÀI
I – Đơn vị đo độ dài
1. Ôn lại một số đơn vị đo độ dài
- Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là:.........................................
- Đơn vị thường dùng nhỏ hơn mét là:...........................................................................................................................................
................................................................................................................................................
VD1: Đổi các đơn vị đo độ dài sau
a. 1 m = ............dm = ..........................cm = ....................................mm
b. 1 cm = ............dm = .........................m
c. 1 km = ................m
2. Ước lượng độ dài
Trước khi đo độ dài ta cần ước lượng độ dài cần đo.
II – Đo độ dài
Bất kì thước đo độ dài nào cũng có:……………………………………………………….
- Giới hạn đo (GHĐ) của thước là ..............................................................................................................................................
- Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là ...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
VD2: Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước mà em có.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài tập ở nhà
1. Đổi đơn vị đo độ dài
a) 2 m = .....................dm b) 25 cm = ..................dm
c) 1000 mm = ...............m d) 3,5 km = ..................m
e) 2500 m = ................km f) 650 dm = ...................m
g) 0,05 m = .................mm h) 0,8 m = ...................dm
i) 0,5 km = ...................m j) 77m = ................... m
2. Người thợ may dùng thước nào để đo mảnh vải và các kích thước cơ thể của khách hàng ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Người thợ mộc dùng thước gì để đo chiều dài thân gỗ ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: ĐO ĐỘ DÀI (tiếp theo)
Cách đo độ dài:
- Ước lượng ................ cần đo.
- Chọn thước đo có ..................và ....................thích hợp.
- Đặt thước ......................độ dài cần đo sao cho một đầu của thước ...................... Với
vạch số 0 của thước.
- Đặt mắt nhìn theo hướng .........................với vạch của thước ở đầu kia của vật.
- Đọc và ghi kết quả theo vạch chia ........................với đầu kia của vật.
Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG
I – Đơn vị đo thể tích
- Đơn vị đo thể tích thường dùng là..........................................................................
Một số đơn vị đo thể tích khác như............................................................................................
1 dm3 = 1 lít
1 m3 = 1000 dm3 = 1000 000 cm3 = 1000 000 ml = 1000 000 cc
CH1: Đổi đơn vị đo thể tích
a) 3 lít = ................... dm3
b) 5 m3 =................... lít
c) 30 cm3 = ...................ml
d) 5 ml = ...................cc
e) 25 000 000 cc = ...................ml = ...................cm3
f) 2 000 000 ml = ...................dm3
II – Cách đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ
Cách đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ:
- ................... thể tích cần đo.
- Chọn bình chia độ .........................
- Rót chất lỏng vào bình.
- Đặt bình chia độ ................... Đặt mắt nhìn ngang bằng với độ cao mực chất lỏng trong
bình, đọc giá trị thể tích của chất lỏng theo vạch chia trên bình ............... với mực chất
lỏng.
- Ghi kết quả đo, chữ số cuối cùng của kết quả đo theo ĐCNN của bình.
Bài tập ở nhà
1. Đổi các đơn vị đo thể tích sau
a) 20 m3 = .........................dm3 = .........................lít
b) 5 lít = .........................dm3 = .........................m3
c) 2 500 cc = .........................ml = .........................cm3
d) 1 000 0000 ml = .........................dm3 = .........................m3
2. Tìm 5 dụng cụ trong gia đình em mà em có thể dùng làm ca đong.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ĐO THỂ TÍCH VẬT RẮN KHÔNG THẤM NƯỚC
I – Thế nào là vật rắn không thấm nước ?
Vật rắn không thấm nước là những vật có hình dạng xác định và nước không thấm được vào
bên trong vật.
CH1: Cho 5 VD về vật rắn không thấm nước.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
II – Đo thể tích vật rắn không thấm nước
1. Dùng bình chia độ
Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ.
- Chọn ........................ thích hợp.
- Đổ nước vào bình đến thể tích V1 sao cho khi bỏ vật vào bình thì vật chìm hoàn toàn.
- Bỏ nhẹ nhàng vật rắn cần đo vào bình chia độ, mực nước trong bình đến thể thích V2.
- Lấy ................ ta được thể tích của vật rắn cần đo.
CH2: Hãy trình bày cách đo thể tích một hòn đá nhỏ bằng bình sữa em bé.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Dùng bình tràn
Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình tràn.
- Đổ nước vào bình tràn sao cho mực nước .....................vòi tràn.
- Bỏ nhẹ nhàng vật rắn cần đo vào bình tràn để nước từ bình tràn ...........................
- Khi nước đã
I – Đơn vị đo độ dài
1. Ôn lại một số đơn vị đo độ dài
- Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là:.........................................
- Đơn vị thường dùng nhỏ hơn mét là:...........................................................................................................................................
................................................................................................................................................
VD1: Đổi các đơn vị đo độ dài sau
a. 1 m = ............dm = ..........................cm = ....................................mm
b. 1 cm = ............dm = .........................m
c. 1 km = ................m
2. Ước lượng độ dài
Trước khi đo độ dài ta cần ước lượng độ dài cần đo.
II – Đo độ dài
Bất kì thước đo độ dài nào cũng có:……………………………………………………….
- Giới hạn đo (GHĐ) của thước là ..............................................................................................................................................
- Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là ...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
VD2: Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước mà em có.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài tập ở nhà
1. Đổi đơn vị đo độ dài
a) 2 m = .....................dm b) 25 cm = ..................dm
c) 1000 mm = ...............m d) 3,5 km = ..................m
e) 2500 m = ................km f) 650 dm = ...................m
g) 0,05 m = .................mm h) 0,8 m = ...................dm
i) 0,5 km = ...................m j) 77m = ................... m
2. Người thợ may dùng thước nào để đo mảnh vải và các kích thước cơ thể của khách hàng ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Người thợ mộc dùng thước gì để đo chiều dài thân gỗ ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: ĐO ĐỘ DÀI (tiếp theo)
Cách đo độ dài:
- Ước lượng ................ cần đo.
- Chọn thước đo có ..................và ....................thích hợp.
- Đặt thước ......................độ dài cần đo sao cho một đầu của thước ...................... Với
vạch số 0 của thước.
- Đặt mắt nhìn theo hướng .........................với vạch của thước ở đầu kia của vật.
- Đọc và ghi kết quả theo vạch chia ........................với đầu kia của vật.
Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG
I – Đơn vị đo thể tích
- Đơn vị đo thể tích thường dùng là..........................................................................
Một số đơn vị đo thể tích khác như............................................................................................
1 dm3 = 1 lít
1 m3 = 1000 dm3 = 1000 000 cm3 = 1000 000 ml = 1000 000 cc
CH1: Đổi đơn vị đo thể tích
a) 3 lít = ................... dm3
b) 5 m3 =................... lít
c) 30 cm3 = ...................ml
d) 5 ml = ...................cc
e) 25 000 000 cc = ...................ml = ...................cm3
f) 2 000 000 ml = ...................dm3
II – Cách đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ
Cách đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ:
- ................... thể tích cần đo.
- Chọn bình chia độ .........................
- Rót chất lỏng vào bình.
- Đặt bình chia độ ................... Đặt mắt nhìn ngang bằng với độ cao mực chất lỏng trong
bình, đọc giá trị thể tích của chất lỏng theo vạch chia trên bình ............... với mực chất
lỏng.
- Ghi kết quả đo, chữ số cuối cùng của kết quả đo theo ĐCNN của bình.
Bài tập ở nhà
1. Đổi các đơn vị đo thể tích sau
a) 20 m3 = .........................dm3 = .........................lít
b) 5 lít = .........................dm3 = .........................m3
c) 2 500 cc = .........................ml = .........................cm3
d) 1 000 0000 ml = .........................dm3 = .........................m3
2. Tìm 5 dụng cụ trong gia đình em mà em có thể dùng làm ca đong.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ĐO THỂ TÍCH VẬT RẮN KHÔNG THẤM NƯỚC
I – Thế nào là vật rắn không thấm nước ?
Vật rắn không thấm nước là những vật có hình dạng xác định và nước không thấm được vào
bên trong vật.
CH1: Cho 5 VD về vật rắn không thấm nước.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
II – Đo thể tích vật rắn không thấm nước
1. Dùng bình chia độ
Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ.
- Chọn ........................ thích hợp.
- Đổ nước vào bình đến thể tích V1 sao cho khi bỏ vật vào bình thì vật chìm hoàn toàn.
- Bỏ nhẹ nhàng vật rắn cần đo vào bình chia độ, mực nước trong bình đến thể thích V2.
- Lấy ................ ta được thể tích của vật rắn cần đo.
CH2: Hãy trình bày cách đo thể tích một hòn đá nhỏ bằng bình sữa em bé.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Dùng bình tràn
Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình tràn.
- Đổ nước vào bình tràn sao cho mực nước .....................vòi tràn.
- Bỏ nhẹ nhàng vật rắn cần đo vào bình tràn để nước từ bình tràn ...........................
- Khi nước đã
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Thiện
Dung lượng: 29,47KB|
Lượt tài: 6
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)