Vật Lý 6 HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Thủy |
Ngày 14/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: Vật Lý 6 HKII thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tên: …………………………………………………..
Đề 4
I.Trắc nghiệm:
A.Khoanh tròn vào đáp án đúng: (1đ)
1.Các câu sau, câu nào không đúng
a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực
b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi độ lớn của lực
c. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ lớn của lực
d. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng của lực
2.Hiện tượng nào sau xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng
a.Thể tích của chất lỏng tăng c.Trọng lượng của chất lỏng tăng
b. Thể tích của chất lỏng giảm d.Khối lượng của chất lỏng tăng
3.Mỗi độ trong …………bằng một độ trong nhiệt giai Xenxiut
a. nhiệt giai Farenhai c. nhiệt giai Kenvin
b. nhiệt kế thủy ngân d. nhiệt kế rượu
4.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng:
a. Khí ôxi, sắt, rượu. b. Rượu, khí ôxi, sắt
c. Khí ôxi, rượu, sắt d. Rượu, sắt, khí ôxi
B.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ)
1.Nhiệt kế y tế dùng để đo………………… Nhiệt kế rượu dùng để đo…………...………..
2.Khi nhiệt độ tăng thì thể tích của vật…………..…,còn khối lượng riêng của vật ……….…….
C.Câu ghép đôi (1đ)
1.Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng
A.tự động đóng ngắt mạch điện
2.Băng kép dùng để
B.là 1 thang nhiệt độ
3.Nhiệt giai
C.đo nhiệt độ
4.Nhiệt kế dùng để
D.thì phồng lên
D.Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai (1đ)
1. Băng kép khi bị đốt nóng hay làm lạnh đều cong lại
2.Chất rắn nóng lên hay lạnh đi đều co lại
3. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
4. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên
II.Tự luận:
Câu1:Hãy tính xem 500C bằng bao nhiêu 0F ? (1đ)
Câu 2:Kể tên những loại nhiệt kế mà em đã học? Cho biết tác dụng của mỗi loại nhiệt kế đó? (2đ)
Câu 3:Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất. (2đ)
a. Chất này nóng chảy ở nhiệt độ nào?
b. Chất này là chất gì?
c. Để đưa chất này từ -60C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu thời gian?
d. Sự nóng chảy bắt đầu từ phút thứ mấy?
e. Thời gian nóng chảy của chất này kéo dài bao nhiêu phút?
Tên: …………………………………………………..
Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng:
A. Đổi hướng của lực kéo.B. Thay đổi trọng lượng của vật.
C. Giảm độ lớn của lực kéo.D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 2: Dùng ròng rọc động để kéo vật có khối lượng 30 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực F có cường độ là:
A. F = 300 N B. F > 300N C. F < 300 N D. F < 30 N
Câu 3: Cách sắp xếp các chất nở ra vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng?
A. Rắn, khí, lỏng. B. Khí, rắn, lỏng.
C. Rắn, lỏng, khí. D. Lỏng, khí, rắn.
Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
A. Vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra.
B. Không khí trong quả bóng bàn nóng lên nên nở ra.
C. Vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên
D. Nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn.
Câu 5: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây?
A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
B. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn các chất khác.
C. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Đề 4
I.Trắc nghiệm:
A.Khoanh tròn vào đáp án đúng: (1đ)
1.Các câu sau, câu nào không đúng
a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực
b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi độ lớn của lực
c. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ lớn của lực
d. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng của lực
2.Hiện tượng nào sau xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng
a.Thể tích của chất lỏng tăng c.Trọng lượng của chất lỏng tăng
b. Thể tích của chất lỏng giảm d.Khối lượng của chất lỏng tăng
3.Mỗi độ trong …………bằng một độ trong nhiệt giai Xenxiut
a. nhiệt giai Farenhai c. nhiệt giai Kenvin
b. nhiệt kế thủy ngân d. nhiệt kế rượu
4.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng:
a. Khí ôxi, sắt, rượu. b. Rượu, khí ôxi, sắt
c. Khí ôxi, rượu, sắt d. Rượu, sắt, khí ôxi
B.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ)
1.Nhiệt kế y tế dùng để đo………………… Nhiệt kế rượu dùng để đo…………...………..
2.Khi nhiệt độ tăng thì thể tích của vật…………..…,còn khối lượng riêng của vật ……….…….
C.Câu ghép đôi (1đ)
1.Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng
A.tự động đóng ngắt mạch điện
2.Băng kép dùng để
B.là 1 thang nhiệt độ
3.Nhiệt giai
C.đo nhiệt độ
4.Nhiệt kế dùng để
D.thì phồng lên
D.Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai (1đ)
1. Băng kép khi bị đốt nóng hay làm lạnh đều cong lại
2.Chất rắn nóng lên hay lạnh đi đều co lại
3. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
4. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên
II.Tự luận:
Câu1:Hãy tính xem 500C bằng bao nhiêu 0F ? (1đ)
Câu 2:Kể tên những loại nhiệt kế mà em đã học? Cho biết tác dụng của mỗi loại nhiệt kế đó? (2đ)
Câu 3:Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất. (2đ)
a. Chất này nóng chảy ở nhiệt độ nào?
b. Chất này là chất gì?
c. Để đưa chất này từ -60C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu thời gian?
d. Sự nóng chảy bắt đầu từ phút thứ mấy?
e. Thời gian nóng chảy của chất này kéo dài bao nhiêu phút?
Tên: …………………………………………………..
Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng:
A. Đổi hướng của lực kéo.B. Thay đổi trọng lượng của vật.
C. Giảm độ lớn của lực kéo.D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 2: Dùng ròng rọc động để kéo vật có khối lượng 30 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực F có cường độ là:
A. F = 300 N B. F > 300N C. F < 300 N D. F < 30 N
Câu 3: Cách sắp xếp các chất nở ra vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng?
A. Rắn, khí, lỏng. B. Khí, rắn, lỏng.
C. Rắn, lỏng, khí. D. Lỏng, khí, rắn.
Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
A. Vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra.
B. Không khí trong quả bóng bàn nóng lên nên nở ra.
C. Vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên
D. Nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn.
Câu 5: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây?
A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
B. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn các chất khác.
C. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Thủy
Dung lượng: 86,10KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)