Vật lý 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Linh |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Vật lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
UBND huyện Cát Hải Đề kiểm tra định kì
Trường THCS TT Cát bà Năm học 2010- 2011
Môn : Vật lí 6 - Tuần 27
Thời gian làm bài : 45 phút
I.Trắc nghiệm khách quan:
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu1 : Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực
A. Ròng rọc cố định. B. Ròng rọc động C. Mặt phẳng nghiêng D. Đòn bẩy
Câu 2: Cách nào sau đây không làm giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng:
A.Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
Câu 3: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của chất khí thay đổi?
A. Khối lượng B. Trọng lượng C. Khối lượng riêng D. Cả ba đáp án trên
Câu 4: Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng :
A. Khí , lỏng ,rắn. B. Rắn, lỏng, khí. C. Rắn, khí, lỏng. D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 5: Khi nung nóng một vật rắn, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khối lượng của vật không đổi B. Thể tích của vật tăng
C. Trọng lượng riêng của vật tăng D. Khối lượng riêng của vật giảm.
Câu 6 : 500C ứng với bao nhiêu độ F
A.180 F B. 820 F C. 1220 F D. Một giá trị khác
Câu 7 : Hiện tượng nở vì nhiệt được ứng dụng bên trong dụng cụ nào sau đây ?
A. Bàn là điện B. Quạt điện C. Các máy cơ đơn giản D. Máy phát điện
Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất lỏng?
A. Mọi chất lỏng đều giãn nở vì nhiệt như nhau.
B. Các chất lỏng khi bị đun nóng đều nở ra.
C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích của chất lỏng cũng thay đổi theo.
D. Khi nhiệt độ thay đổi khối lượng của chất lỏng không đổi.
Câu9: Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng, phải dùng loại nhiệt kế nào sau đây để đo nhiệt độ cho phù hợp :
I - Nhiệt độ cần đo
II - Loại nhiệt kế
A. Nước đang sôi.
B. Cơ thể người.
C. Bếp than.
D. Không khí trong phòng.
1.Thuỷ ngân từ - 100C đến 1100C
2.Rượu từ - 300C đến 600C
3.Kim loại từ 00C đến 4000C
4.Y tế từ 300C đến 420C
II. Tự luận :
Câu1: Trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ của nước đang sôi là bao nhiêu ? Cho biết 10C trong nhiệt giai Xenxiut tương ứng với bao nhiêu độ trong nhiệt giai Farenhai ?
Câu 2: Tính 720C ; 360C tương ứng với bao nhiêu độ F ?
Câu 3: Tại sao khi rót nước ra khỏi phích rồi đậy nút lại ngay thì nút lại có thể bị bật ra ? Làm thế nào để tránh được hiện tượng này ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Linh
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)