Vat ly 6
Chia sẻ bởi Nguyên Đức |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: vat ly 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
MA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ 6 - Đề số 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
1. Biết được đơn vị đo thể tích.
2. Xác định được đơn vị đo độ dài là mét.
3. Xác định được ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.
4. Nêu được đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3)
Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
Số câu hỏi
3
C1.1; C2.2
C3.3
1
C4.7
4
Số điểm
1,5
2,0
3,5đ(35%)
2. Khối lượng và lực
5. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
6. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
7. Vận dụng được các công thức D = và d = để giải các bài tập đơn giản.
Số câu hỏi
1
C5.8
1
C6.4
1
C7.9
3
Số điểm
2,5
0,5
2,5
5,5đ(55%)
3. Máy cơ đơn giản.
8. Máy cơ đơn giản là những thiết bị dùng để biến đổi lực, điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
9. Máy cơ đơn giản giúp con người dịch chuyển hoặc nâng các vật nặng dễ dàng hơn.
Số câu hỏi
2
C8.5; C9.6
2
Số điểm
1,0
1,0đ(10%)
TS câu
5
3
1
9
TS điểm
6,0
1,5
2,5
10,0đ(100%)
NGƯỜI DUYỆT
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Phạm Thế Ninh
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Vật lý 6 - Thời gian 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là?
A. m B. cm C. km D. m3
Câu 2. Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
A. Mét (m ) B. Kilômét ( km ) C. Đềximét (dm ) D. Milimét (mm)
Câu 3. Độ chia nhỏ nhất của thước là?
A. Con số lớn nhất ghi trên thước
B. Con số nhỏ nhất ghi trên thước
C. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
D. Độ dài của thước
Câu 4. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì trong các lực sau đây?
A. Lực kéo B. Lực đẩy C. Lực hút D. Lực ép
Câu 5. Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là máy cơ đơn giản?
A. Búa nhổ đinh B. Kìm điện.
C. Kéo cắt giấy. D. Con dao thái.
Câu 6. Tác dụng của máy cơ đơn giản:
A. Để hoàn thành công việc nhanh hơn. C. Để thực hiện công việc nhiều hơn.
B. Để thực hiện công việc dễ dàng hơn. D. Để vận chuyển các vật to.
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 7.(2,0 điểm) Đơn vị và dụng cụ đo thể tích là gì? Nêu cách đo thể tích chất lỏng?
Câu 8.(2,5 điểm) Khối lượng riêng
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
MA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ 6 - Đề số 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
1. Biết được đơn vị đo thể tích.
2. Xác định được đơn vị đo độ dài là mét.
3. Xác định được ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.
4. Nêu được đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3)
Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
Số câu hỏi
3
C1.1; C2.2
C3.3
1
C4.7
4
Số điểm
1,5
2,0
3,5đ(35%)
2. Khối lượng và lực
5. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
6. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
7. Vận dụng được các công thức D = và d = để giải các bài tập đơn giản.
Số câu hỏi
1
C5.8
1
C6.4
1
C7.9
3
Số điểm
2,5
0,5
2,5
5,5đ(55%)
3. Máy cơ đơn giản.
8. Máy cơ đơn giản là những thiết bị dùng để biến đổi lực, điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
9. Máy cơ đơn giản giúp con người dịch chuyển hoặc nâng các vật nặng dễ dàng hơn.
Số câu hỏi
2
C8.5; C9.6
2
Số điểm
1,0
1,0đ(10%)
TS câu
5
3
1
9
TS điểm
6,0
1,5
2,5
10,0đ(100%)
NGƯỜI DUYỆT
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Phạm Thế Ninh
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Vật lý 6 - Thời gian 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là?
A. m B. cm C. km D. m3
Câu 2. Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
A. Mét (m ) B. Kilômét ( km ) C. Đềximét (dm ) D. Milimét (mm)
Câu 3. Độ chia nhỏ nhất của thước là?
A. Con số lớn nhất ghi trên thước
B. Con số nhỏ nhất ghi trên thước
C. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
D. Độ dài của thước
Câu 4. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì trong các lực sau đây?
A. Lực kéo B. Lực đẩy C. Lực hút D. Lực ép
Câu 5. Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là máy cơ đơn giản?
A. Búa nhổ đinh B. Kìm điện.
C. Kéo cắt giấy. D. Con dao thái.
Câu 6. Tác dụng của máy cơ đơn giản:
A. Để hoàn thành công việc nhanh hơn. C. Để thực hiện công việc nhiều hơn.
B. Để thực hiện công việc dễ dàng hơn. D. Để vận chuyển các vật to.
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 7.(2,0 điểm) Đơn vị và dụng cụ đo thể tích là gì? Nêu cách đo thể tích chất lỏng?
Câu 8.(2,5 điểm) Khối lượng riêng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Đức
Dung lượng: 167,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)