Vat li 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Đạt |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: vat li 8 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS-THPT DTNT Đạteh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 10 phút;
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 120
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I./Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Học sinh chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất của các câu dưới đây
Câu 1: Một vật sẽ nổi lên trong chất lỏng khi:
A. Không xác định được nguyên nhân chính xác. .
B. Lực đẩy Ácsimet (FA) bằng trọng lượng của vật (Pv)
C. Lực đẩy Ácsimet (FA) nhỏ hơn trọng lượng của vật (Pv) .
D. Lực đẩy Ácsimet (FA) lớn hơn trọng lượng của vật (Pv)
Câu 2: Đơn vị tính áp suất là :
A. Niutơn B. Paxcan(Pa) C. N/m3 D. N/m
Câu 3: Một đoàn tàu đang chạy trên đường ray. Câu mô tả nào là không đúng?
A. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành cây bên đường
B. Đoàn tàu đứng yên so với hành khách ngồi trên tàu.
C. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga
D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách ngồi trên tàu
Câu 4: Khi người thợ lặn xuống sâu dưới nước thì áp suất của nước
A. càng giảm. B. có thể tăng cũng có thể giảm. C. càng tăng. D. không thay đổi.
Câu 5: Hãy đổi đơn vị sau: 36 (km/h) bằng bao nhiêu (m/s) ?.
A. 10m/s. B. 15m/s. C. 19m/s . D. 20m/s.
Câu 6: Lực đẩy Acsimét có phương và chiều như thế nào?
A. Phương thẳng đứng và chiều hướng từ trên xuống dưới B. Phương nằm ngang chiều từ trên xuống dưới.
C. Có phương thẳng đứng và chiều bất kỳ. D. Phương thẳng đứng và chiều hướng lên trên.
Câu 7: Một người đi xe đạp đựơc quãng đường s1 hết t1 giây, đi được quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây, Trong các công thức tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường s1 và s2, công thức nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 8: Cột trụ đỡ tạo ra một áp lực lên diện tích chân cột là hình tròn. Nếu tăng diện tích chân cột với đường kính gấp đôi thì áp suất thay đổi ra sao ?
A. Giảm 4 lần. B. Không thay đổi. C. Có thể tăng cũng có thể giảm. D. Giảm 2 lần
Câu 9: Nước biển có trọng lượng riêng lớn hơn có trọng lượng riêng của nước sông. Có một chiếc thuyền đi từ sông ra biển, có thể kết luận như thế nào sau đây ?
A. Phần nổi của thuyền trên mặt nước tăng lên. B. Có thể tăng cũng có thể giảm.
C. Phần nổi của thuyền trên mặt nước giảm xuống . D. Lực đẩy Acsimét tác dụng lên chiếc thuyền là không đổi .
Câu 10: Trong những cách sau đây, cách nào làm giảm được lực ma sát.
A. Tăng diện tích mặt bị ép. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhám giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
Câu 11: Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học ?
A. Máy xúc đất đang làm vịêc. B. Một bạn học sinh đang ngồi học bài
C. Người công nhân đang nâng thùng hàng lên xe. D. Con bò đang kéo xe chuyển động.
Câu 12: Một chiếc thùng cao 0,5 m đựng đầy nước, biết trọng lượng riêng của nước d = 10.000 N/m3. Vậy áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là :
A. p = 5.000 (N/m2) B. p = 50.000 (N/m2) C. p = 50.000 (N/m) D. p = 5.000 (N/m)
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 10 phút;
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 120
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I./Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Học sinh chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất của các câu dưới đây
Câu 1: Một vật sẽ nổi lên trong chất lỏng khi:
A. Không xác định được nguyên nhân chính xác. .
B. Lực đẩy Ácsimet (FA) bằng trọng lượng của vật (Pv)
C. Lực đẩy Ácsimet (FA) nhỏ hơn trọng lượng của vật (Pv) .
D. Lực đẩy Ácsimet (FA) lớn hơn trọng lượng của vật (Pv)
Câu 2: Đơn vị tính áp suất là :
A. Niutơn B. Paxcan(Pa) C. N/m3 D. N/m
Câu 3: Một đoàn tàu đang chạy trên đường ray. Câu mô tả nào là không đúng?
A. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành cây bên đường
B. Đoàn tàu đứng yên so với hành khách ngồi trên tàu.
C. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga
D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách ngồi trên tàu
Câu 4: Khi người thợ lặn xuống sâu dưới nước thì áp suất của nước
A. càng giảm. B. có thể tăng cũng có thể giảm. C. càng tăng. D. không thay đổi.
Câu 5: Hãy đổi đơn vị sau: 36 (km/h) bằng bao nhiêu (m/s) ?.
A. 10m/s. B. 15m/s. C. 19m/s . D. 20m/s.
Câu 6: Lực đẩy Acsimét có phương và chiều như thế nào?
A. Phương thẳng đứng và chiều hướng từ trên xuống dưới B. Phương nằm ngang chiều từ trên xuống dưới.
C. Có phương thẳng đứng và chiều bất kỳ. D. Phương thẳng đứng và chiều hướng lên trên.
Câu 7: Một người đi xe đạp đựơc quãng đường s1 hết t1 giây, đi được quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây, Trong các công thức tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường s1 và s2, công thức nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 8: Cột trụ đỡ tạo ra một áp lực lên diện tích chân cột là hình tròn. Nếu tăng diện tích chân cột với đường kính gấp đôi thì áp suất thay đổi ra sao ?
A. Giảm 4 lần. B. Không thay đổi. C. Có thể tăng cũng có thể giảm. D. Giảm 2 lần
Câu 9: Nước biển có trọng lượng riêng lớn hơn có trọng lượng riêng của nước sông. Có một chiếc thuyền đi từ sông ra biển, có thể kết luận như thế nào sau đây ?
A. Phần nổi của thuyền trên mặt nước tăng lên. B. Có thể tăng cũng có thể giảm.
C. Phần nổi của thuyền trên mặt nước giảm xuống . D. Lực đẩy Acsimét tác dụng lên chiếc thuyền là không đổi .
Câu 10: Trong những cách sau đây, cách nào làm giảm được lực ma sát.
A. Tăng diện tích mặt bị ép. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhám giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
Câu 11: Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học ?
A. Máy xúc đất đang làm vịêc. B. Một bạn học sinh đang ngồi học bài
C. Người công nhân đang nâng thùng hàng lên xe. D. Con bò đang kéo xe chuyển động.
Câu 12: Một chiếc thùng cao 0,5 m đựng đầy nước, biết trọng lượng riêng của nước d = 10.000 N/m3. Vậy áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là :
A. p = 5.000 (N/m2) B. p = 50.000 (N/m2) C. p = 50.000 (N/m) D. p = 5.000 (N/m)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Đạt
Dung lượng: 67,89KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)