Vat li 6_HKI 2007-2008. 5

Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Anh | Ngày 14/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: vat li 6_HKI 2007-2008. 5 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN THI: VẬT LÝ6
Đề thi số 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm, thời gian 20 phút)
Chọn phương án đúng trong các câu sau và điền kết quả vào phiếu trả lời :
Câu 1:
Cân Rôbecvan là dụng cụ dùng để đo:

A.
Chiều dài.
B.
Thể tích.
C.
Khối lượng.
D.
Lực.

Câu 2:
Khi sử dụng bình tràn và bình chứa đo thể tích vật rắn không thắm nước thì thể tích vật bằng:

A.
Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
B.
Thể tích nước còn lại trong bình tràn.

C.
Thể tích bình chứa.
D.
Thể tích bình tràn.

Câu 3:
Đơn vị chính của lực là:

A.
Niutơn (N).
B.
Lít (l).
C.
Kilôgam (kg ).
D.
Mét (m).

Câu 4:
Một quả cầu có khối lượng là 100g thì trọng lượng (P) của nó là:

A.
10 N.
B.
1 N.
C.
100 N.
D.
1000 N.

Câu 5:
Các vật sau đây, vật nào không có tính chất đàn hồi:

A.
Lòxo.
B.
Sợi dây cao su.
C.
Sợi dây chì.
D.
Quả bóng .

Câu 6:
Các máy cơ đơn giản thường dùng là:

A.
Ròng rọc B. Đòn bẩy. C. Măt phẳng nghiêng. D. Cả a,b,c, đều đúng.

Câu 7:
Gió thổi phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng vào cánh buồm một lực gì ?

A.
Lực kéo.
B.
Lực đẩy.
C.
Lực hút.
D.
Lực nâng.

Câu 8:
Một vật có trọng lượng 10N thì có khối lượng là:

A.
0,1 kg.
B.
100 kg.
C.
10 kg
D.
1 kg.

Câu 9:
Độ biến dạng tăng gấp đôi thì lực đàn hồi :

A.
Giảm gấp ba.
B.
Tăng gấp ba.
C.
Giảm gấp đôi.
D.
Tăng gấp đôi.

Câu 10:
Đơn vị đo thể tích là:

A.
Niutơn (N).
B.
Mét (m).
C.
Mét khối (m3 ).
D.
Kilôgam (kg).

Câu 11:
Trọng lực tác dụng lên vật gọi là:

A.
Thể tích của vật. B. Trọng lượng riêng của vật. C. Khối lượng của vật Kg/m3. D.Trọng lượng của vật.

Câu 12:
Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi:

A.
Một tờ giấy bị gập đôi.
B.
Một sợi dây cao su bị kéo dãn.

C.
Một cành cây bị bẻ gãy.
D.
Một cục sáp nặn bị bóp bẹp.

Câu 13:
Lực tác dụng vào một vật có thể làm:

A.
Biến đổi chuyển động vật.
B.
Biến dạng vật.

C.
Vừa biến đổi, vừa biến dạng vật.
D.
Cả a,b,c, đều đúng.

Câu 14:
Đơn vị đo trọng lượng riêng ( d) là:

A.
Niutơn trên mét khối (N/m3). B. Kilôgam(kg). C. Kilôgam trên mét khối D. Mét khối(m3).

Câu 15:
Đơn vị chính của độ dài là:

A.
Niutơn (N).
B.
Mét (m).
C.
Mét khối (m3).
D.
Kilôgam (kg).

Câu 16:
Số liệu nào sau đây chỉ lượng chất chứa trong một vật?

A.
3 mét.
B.
10 gói.
C.
2 kilôgam.
D.
1,5 lít.

PHẦN II : TỰ LUẬN (6 điểm – thời gian 25 phút)
Câu1: ( 2 điểm )
Đổi đơn vị sau: a. 5m= …………………cm. b. 1Kg =……………….gam.
c. 1m3 = ……………….dm3. d. 5kg = ……………….N.
Câu 2: Tính trọng lượng của quả nặng ? Biết khối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tuấn Anh
Dung lượng: 143,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)