Vật Lí 6 - Đề 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Vật Lí 6 - Đề 2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ XUẤT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN VẬT LÝ – LỚP 6
(((
( TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5Đ)
Phần I : Câu hỏi nhiều lựa chọn
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọnCâu 1: An để một chai nước bằng thuỷ tinh trong ngăn đá của tủ lạnh .Sáng hôm sau,trong chai có đá nhưng chai đã vở. Lan nói với An chai vở là do. Hãy chọn phương án ĐÚNG.
A/ Nước đá nặng hơn nước nên làm chai vở.
B/ Nước đá có thể tích lớn hơn nước trong chai lúc đầu nên chai vở.
C/ Do lạnh nên làm thuỷ tinh co lại và vở.
D/ Do một nguyên nhân khác.
Cầu 2: Một quả bóng bàn bị bẹp , phương án nào làm cho quả bóng phồng lên.?
A/ Nhúng quả bóng vào nước nóng B/ Đục 1 lỗ trên quả bóng,sau đó thả vào nước nóng
C/ Nhúng quả bóng vào nước lạnh D/ Đục 1 lỗ trên quả bóng,sau đó thả vào nước lạnh.
Câu 3: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là ĐÚNG?
A/ Rắn – lỏng – khí B/ Rắn – khí – lỏng C/ Khí – lỏng – rắn D/ Khí – rắn – lỏng
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ?
A/ Giọt sương động trên lá cây vào ban đêm B/ Hà hơi vào gương, gương mờ đi
C/ Da đổ mồ hôi sau khi tập thể dục D/ Nước bám vào bên ngoài cốc đựng nước đá
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự động đặc:
A/ Đúc tượng đồng B/ Đổ nước vào ly rồi đặt vào ngăn đá tủ lạnh
C/ Sáp đèn cầy chảy ra rồi cứng lại. D/ Xi măng cứng lại sau khi xây
Câu 6: “Chỗ thắt” ở nhiệt kế ytế có tác dụng gì?
A/ Làm cho thuỷ ngân trong ống dâng lên từ từ
B/ Ngăn không cho thuỷ ngân tụt xuống nhanh quá.
C/ Giữ cho mực thuỷ ngân đứng yên khi đã lấy ra khỏi cơ thể.
D/ Tạo thành một “ cái bầu” chứa thuỷ ngân.
Phần II: Câu hỏi điền khuyết.
Hãy điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống trong các câu sau:
Câu 1: Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ.......................... . Nhiệt độ đó gọi là....................................
Câu 2: Trong nhiệt giai xenxiút , nhiệt độ của.......................................là 0oC ; của.............................là 100oC.
Phần III: Câu hỏi Đúng – Sai .
Đánh dấu x vào ô ( trả lời thích hợp: Đúng Sai
Câu 1: Khi nóng chảy, khối lượng nước thay đổi. ( (
Câu 2: Hầu hết các vật đều thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi. ( (
(TỰ LUẬN Nhiệt độ (oC)
Câu 1: Tính xem 22oC ứng với bao nhiêu oF ?
Câu 2: Băng kép đang thẳng.Nếu làm cho nó lạnh đi thì nó có cong
lại không? Nếu có thì cong về phía thanh thép hay thanh đồng? 90
Câu 3:Hình bên là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình băng phiến đông đặc. 80
a/ Băng phiến bắt đầu đông đặc lúc nào?
b/ Băng phiến tồn tại ở cả thể rắn và 70 -
thể lỏng trong khoảng thời gian bao lâu
c/ Băng phiến tồn tại chỉ ở thể rắn 60 ( Thời gian
trong khoảng thời gian nào? 0 1 4 8 15 (phút)
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HK II MÔN VẬT LÍ 6
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)
1/ Câu hỏi nhiều lựa chọn ( 3đ) :mỗi câu 0,5đ.
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C
Câu 4: C Câu 5: D Câu 6: C
2/ Câu hỏi điền khuyết: (1đ).
a/ Nhất định – nhiệt độ sôi 0,5 đ
b/ Nước đá đang tan – nước đang sôi 0,5đ
Sai một từ trừ 0,25 đ
4/ Câu hỏi Đúng – Sai .(1đ)
Câu 1: Sai 0,5đ
Câu 2: Đúng 0,5đ
II/ TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1:(1đ)
220C = 0oC + 22oC
= 32 + 1,8 x 22 0,5đ
= 71,6oF 0,5đ
Câu 2: ( 1đ)
- Có cong. 0,5đ
- Cong về phía phía thanh đồng 0,5đ
Câu 3: (3đ)
a/ Ở phút thứ 4 1đ
b/ 4 phút 1đ
MÔN VẬT LÝ – LỚP 6
(((
( TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5Đ)
Phần I : Câu hỏi nhiều lựa chọn
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọnCâu 1: An để một chai nước bằng thuỷ tinh trong ngăn đá của tủ lạnh .Sáng hôm sau,trong chai có đá nhưng chai đã vở. Lan nói với An chai vở là do. Hãy chọn phương án ĐÚNG.
A/ Nước đá nặng hơn nước nên làm chai vở.
B/ Nước đá có thể tích lớn hơn nước trong chai lúc đầu nên chai vở.
C/ Do lạnh nên làm thuỷ tinh co lại và vở.
D/ Do một nguyên nhân khác.
Cầu 2: Một quả bóng bàn bị bẹp , phương án nào làm cho quả bóng phồng lên.?
A/ Nhúng quả bóng vào nước nóng B/ Đục 1 lỗ trên quả bóng,sau đó thả vào nước nóng
C/ Nhúng quả bóng vào nước lạnh D/ Đục 1 lỗ trên quả bóng,sau đó thả vào nước lạnh.
Câu 3: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là ĐÚNG?
A/ Rắn – lỏng – khí B/ Rắn – khí – lỏng C/ Khí – lỏng – rắn D/ Khí – rắn – lỏng
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ?
A/ Giọt sương động trên lá cây vào ban đêm B/ Hà hơi vào gương, gương mờ đi
C/ Da đổ mồ hôi sau khi tập thể dục D/ Nước bám vào bên ngoài cốc đựng nước đá
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự động đặc:
A/ Đúc tượng đồng B/ Đổ nước vào ly rồi đặt vào ngăn đá tủ lạnh
C/ Sáp đèn cầy chảy ra rồi cứng lại. D/ Xi măng cứng lại sau khi xây
Câu 6: “Chỗ thắt” ở nhiệt kế ytế có tác dụng gì?
A/ Làm cho thuỷ ngân trong ống dâng lên từ từ
B/ Ngăn không cho thuỷ ngân tụt xuống nhanh quá.
C/ Giữ cho mực thuỷ ngân đứng yên khi đã lấy ra khỏi cơ thể.
D/ Tạo thành một “ cái bầu” chứa thuỷ ngân.
Phần II: Câu hỏi điền khuyết.
Hãy điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống trong các câu sau:
Câu 1: Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ.......................... . Nhiệt độ đó gọi là....................................
Câu 2: Trong nhiệt giai xenxiút , nhiệt độ của.......................................là 0oC ; của.............................là 100oC.
Phần III: Câu hỏi Đúng – Sai .
Đánh dấu x vào ô ( trả lời thích hợp: Đúng Sai
Câu 1: Khi nóng chảy, khối lượng nước thay đổi. ( (
Câu 2: Hầu hết các vật đều thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi. ( (
(TỰ LUẬN Nhiệt độ (oC)
Câu 1: Tính xem 22oC ứng với bao nhiêu oF ?
Câu 2: Băng kép đang thẳng.Nếu làm cho nó lạnh đi thì nó có cong
lại không? Nếu có thì cong về phía thanh thép hay thanh đồng? 90
Câu 3:Hình bên là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình băng phiến đông đặc. 80
a/ Băng phiến bắt đầu đông đặc lúc nào?
b/ Băng phiến tồn tại ở cả thể rắn và 70 -
thể lỏng trong khoảng thời gian bao lâu
c/ Băng phiến tồn tại chỉ ở thể rắn 60 ( Thời gian
trong khoảng thời gian nào? 0 1 4 8 15 (phút)
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HK II MÔN VẬT LÍ 6
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)
1/ Câu hỏi nhiều lựa chọn ( 3đ) :mỗi câu 0,5đ.
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C
Câu 4: C Câu 5: D Câu 6: C
2/ Câu hỏi điền khuyết: (1đ).
a/ Nhất định – nhiệt độ sôi 0,5 đ
b/ Nước đá đang tan – nước đang sôi 0,5đ
Sai một từ trừ 0,25 đ
4/ Câu hỏi Đúng – Sai .(1đ)
Câu 1: Sai 0,5đ
Câu 2: Đúng 0,5đ
II/ TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1:(1đ)
220C = 0oC + 22oC
= 32 + 1,8 x 22 0,5đ
= 71,6oF 0,5đ
Câu 2: ( 1đ)
- Có cong. 0,5đ
- Cong về phía phía thanh đồng 0,5đ
Câu 3: (3đ)
a/ Ở phút thứ 4 1đ
b/ 4 phút 1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)