Văn - Thi HKI - 08.09
Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Văn - Thi HKI - 08.09 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………… MÔN: NGỮ VĂN 7
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………. THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
I. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau đây: ( 2 điểm)
1. Từ nào sau đây được viết đúng chính tả?
A. Thiền buồm B. Thuyền bườm
C. Thuyền buồm D. Thiền bườm
2. Bài thơ “Sông núi nước Nam” được viết theo thể thơ:
A. Thất ngôn tứ tuyệt B. Lục bát
C. Thất ngôn bát cú D. Song thất lục bát
3. Cảnh Đèo Ngang qua miêu tả của Bà Huyện Thanh Quan hiện lên như thế nào?
A. Tươi tắn, sinh động B. Bát ngát, đìu hiu, hoang sơ
C. Yên ả, thanh bình D. Tràn đầy sức sống
4. Vẻ đẹp của bức tranh núi Lư trong bài “Xa ngắm thác núi Lư” là:
A. Hiền hoà, thơ mộng B. Tráng lệ, kì ảo
C. Hùng vĩ, tĩnh lặng D. Êm đềm, thoát tục
5. Dòng nào sau đây dịch nghĩa cho câu thơ “Yên ba thâm xứ đàm quân sự” trong bài “Rằm tháng giêng”?
A. Đêm nay, đêm rằm tháng giêng, trăng đúng lúc tròn nhất.
B. Sông xuân, nước xuân tiếp giáp với trời xuân.
C. Nơi sâu thẳm, mịt mù khói sóng bàn việc quân.
D. Nửa đêm quay về trăng đầy thuyền.
6. Bài văn “Một thứ quà của lúa non: Cốm” của Thạch Lam thuộc thể loại:
A. Kí sự B. Bút kí C. Truyện ngắn D. Tuỳ bút
7. Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mong manh B. Phân vân C. Đo đỏ D. Sạch sẽ
8. Đại từ là từ dùng để:
A. Hỏi và trỏ B. Biểu thị quan hệ sở hữu
C. Tạo sắc thái biểu cảm D. Bổ sung cho tính từ và động từ
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô cuối mỗi câu sau: (0.5 điểm)
Nội dung
Đúng (Đ)
Sai (S)
1. Đoạn trích “Sau phút chia li” và tác phẩm “Chinh phụ ngâm” của Đặng Trần Côn có nội dung ca ngợi cuộc sống hoà bình.
2. Đặc sắc nghệ thuật của bài thơ “Hồi hương ngẫu thư” của Hạ Tri Chương là: Tứ thơ lạ, chất thơ hóm hỉnh mà ngậm ngùi, sâu sắc.
III. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: (0.5 điểm)
1. …………………………………………………………: là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
2. …………………………………………..: là từ có cách phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
-HẾT-
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: NGỮ VĂN 7
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 60 Phút (Không kể phát đề)
Cảm nghĩ về thầy (cô) giáo mà em yêu quý.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
NGỮ VĂN 7
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1-C 2-A 3-B 4-B 5-C 6-D 7-C 8-A
II. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1- S 2-Đ
III. Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm
1: Từ đồng nghĩa.
2: Từ đồng âm.
B. Tự luận: (7 điểm)
I. Nội dung: (6 điểm)
1. Mở bài: (1 điểm)
- Giới thiệu về thầy (cô) giáo (họ, tên, năm dạy,…).
- Tình cảm của em.
2. Thân bài: (4 điểm)
TRƯỜNG THCS ……………………… MÔN: NGỮ VĂN 7
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………. THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
I. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau đây: ( 2 điểm)
1. Từ nào sau đây được viết đúng chính tả?
A. Thiền buồm B. Thuyền bườm
C. Thuyền buồm D. Thiền bườm
2. Bài thơ “Sông núi nước Nam” được viết theo thể thơ:
A. Thất ngôn tứ tuyệt B. Lục bát
C. Thất ngôn bát cú D. Song thất lục bát
3. Cảnh Đèo Ngang qua miêu tả của Bà Huyện Thanh Quan hiện lên như thế nào?
A. Tươi tắn, sinh động B. Bát ngát, đìu hiu, hoang sơ
C. Yên ả, thanh bình D. Tràn đầy sức sống
4. Vẻ đẹp của bức tranh núi Lư trong bài “Xa ngắm thác núi Lư” là:
A. Hiền hoà, thơ mộng B. Tráng lệ, kì ảo
C. Hùng vĩ, tĩnh lặng D. Êm đềm, thoát tục
5. Dòng nào sau đây dịch nghĩa cho câu thơ “Yên ba thâm xứ đàm quân sự” trong bài “Rằm tháng giêng”?
A. Đêm nay, đêm rằm tháng giêng, trăng đúng lúc tròn nhất.
B. Sông xuân, nước xuân tiếp giáp với trời xuân.
C. Nơi sâu thẳm, mịt mù khói sóng bàn việc quân.
D. Nửa đêm quay về trăng đầy thuyền.
6. Bài văn “Một thứ quà của lúa non: Cốm” của Thạch Lam thuộc thể loại:
A. Kí sự B. Bút kí C. Truyện ngắn D. Tuỳ bút
7. Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mong manh B. Phân vân C. Đo đỏ D. Sạch sẽ
8. Đại từ là từ dùng để:
A. Hỏi và trỏ B. Biểu thị quan hệ sở hữu
C. Tạo sắc thái biểu cảm D. Bổ sung cho tính từ và động từ
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô cuối mỗi câu sau: (0.5 điểm)
Nội dung
Đúng (Đ)
Sai (S)
1. Đoạn trích “Sau phút chia li” và tác phẩm “Chinh phụ ngâm” của Đặng Trần Côn có nội dung ca ngợi cuộc sống hoà bình.
2. Đặc sắc nghệ thuật của bài thơ “Hồi hương ngẫu thư” của Hạ Tri Chương là: Tứ thơ lạ, chất thơ hóm hỉnh mà ngậm ngùi, sâu sắc.
III. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: (0.5 điểm)
1. …………………………………………………………: là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
2. …………………………………………..: là từ có cách phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
-HẾT-
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: NGỮ VĂN 7
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 60 Phút (Không kể phát đề)
Cảm nghĩ về thầy (cô) giáo mà em yêu quý.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
NGỮ VĂN 7
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1-C 2-A 3-B 4-B 5-C 6-D 7-C 8-A
II. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1- S 2-Đ
III. Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm
1: Từ đồng nghĩa.
2: Từ đồng âm.
B. Tự luận: (7 điểm)
I. Nội dung: (6 điểm)
1. Mở bài: (1 điểm)
- Giới thiệu về thầy (cô) giáo (họ, tên, năm dạy,…).
- Tình cảm của em.
2. Thân bài: (4 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 8,17KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)