Văn kII
Chia sẻ bởi Phạm Long Tân |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: văn kII thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo
Trường thcs cao minh
đề kiểm tra học kỳ II-năm học 2008-2009
Môn: Ngữ văn 6
Thời gian làm bài:90’
SBD…………………….
Phòng:………………..
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
“ Giời chớm hè. Cây cối um tùm. Cả làng thơm. Cây hoa lan nở hoa trắng xoá. Hoa giẻ từng chùm mảnh dẻ. Hoa móng rồng bụ bẫm thơm như mùi mít chín ở góc vườn nhà ông Tuyên. Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật đánh lộn nhau để hút mật hoa. Chúng đuổi cả bướm. Bướm hiền lành bỏ chỗ lao xao. Từng đàn rủ nhau lặng lẽ bay đi.”
(Ngữ văn 6, tập 2)
Câu 1: Đoạn văn trên được trích từ văn bản nào?
A. Lao xao B. Cây tre Việt Nam C. Vượt thác D. Cô tô
Câu 2: Tác giả của đoạn văn trên là ai?
A. Tô Hoài B. Thép Mới C. Duy Khán D. Thuý Lan
Câu 3: Tác phẩm chứa đoạn trích trên thuộc thể loại gì?
A. Truyện B. Hồi ký tự truyện C. Ký D. Tiểu thuyết
Câu 4: Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt nào?
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 5: Từ “chớm” trong câu: “Giời chớm hè” có nghĩa là:
A. Biểu hiện mùa hè đang bắt đầu B. Biểu hiện cái gì đó xảy ra ngoài dự tính
C. Biểu hiện thời điểm mùa hè vừa đi qua D. Biểu hiện thời điểm mùa hè sắp kết thúc
Câu6: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
A. Trắng xoá B. Bụ bẫm C. Cao ngất D. Bất tận
Câu7: Đoạn văn trên có số từ láy là:
A. Năm B. Sáu C. Bảy D. Tám
Câu 8: Đoạn văn trên sử dụng mấy lần phép so sánh ?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 9: Tổ hợp từ “ Cả làng thơm” có cấu tạo là:
A. Cụm danh từ B. Cụm tính từ C. Cụm động từ D. Câu trần thuật đơn
Câu 10: Câu: “Cây hoa lan nở hoa trắng xoá”. Chủ ngữ có cấu tạo :
A. Danh từ B. Cụm danh từ C. Cụm động từ D. Cụm tính từ
Câu 11: Nếu viết:“Qua truyện Dế Mèn phiêu lưu ký , cho ta thấy Dế Mèn biết phục thiện”thì câu văn mắc lỗi gì?
A. Thiếu chủ ngữ B. Thiếu vị ngữ
C. Thiếu cả chủ ngữ lẫn vị ngữ D. Câu sai về nghĩa
Câu 12: Các mục không thể thiếu trong đơn là:
A. Quốc hiệu, tên đơn, người gửi. B. Đơn gửi ai, ai gửi đơn, gửi để làm gì.
C. Nơi gửi, nơi làm đơn, ngày tháng. D. Quốc
Trường thcs cao minh
đề kiểm tra học kỳ II-năm học 2008-2009
Môn: Ngữ văn 6
Thời gian làm bài:90’
SBD…………………….
Phòng:………………..
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
“ Giời chớm hè. Cây cối um tùm. Cả làng thơm. Cây hoa lan nở hoa trắng xoá. Hoa giẻ từng chùm mảnh dẻ. Hoa móng rồng bụ bẫm thơm như mùi mít chín ở góc vườn nhà ông Tuyên. Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật đánh lộn nhau để hút mật hoa. Chúng đuổi cả bướm. Bướm hiền lành bỏ chỗ lao xao. Từng đàn rủ nhau lặng lẽ bay đi.”
(Ngữ văn 6, tập 2)
Câu 1: Đoạn văn trên được trích từ văn bản nào?
A. Lao xao B. Cây tre Việt Nam C. Vượt thác D. Cô tô
Câu 2: Tác giả của đoạn văn trên là ai?
A. Tô Hoài B. Thép Mới C. Duy Khán D. Thuý Lan
Câu 3: Tác phẩm chứa đoạn trích trên thuộc thể loại gì?
A. Truyện B. Hồi ký tự truyện C. Ký D. Tiểu thuyết
Câu 4: Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt nào?
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 5: Từ “chớm” trong câu: “Giời chớm hè” có nghĩa là:
A. Biểu hiện mùa hè đang bắt đầu B. Biểu hiện cái gì đó xảy ra ngoài dự tính
C. Biểu hiện thời điểm mùa hè vừa đi qua D. Biểu hiện thời điểm mùa hè sắp kết thúc
Câu6: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
A. Trắng xoá B. Bụ bẫm C. Cao ngất D. Bất tận
Câu7: Đoạn văn trên có số từ láy là:
A. Năm B. Sáu C. Bảy D. Tám
Câu 8: Đoạn văn trên sử dụng mấy lần phép so sánh ?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 9: Tổ hợp từ “ Cả làng thơm” có cấu tạo là:
A. Cụm danh từ B. Cụm tính từ C. Cụm động từ D. Câu trần thuật đơn
Câu 10: Câu: “Cây hoa lan nở hoa trắng xoá”. Chủ ngữ có cấu tạo :
A. Danh từ B. Cụm danh từ C. Cụm động từ D. Cụm tính từ
Câu 11: Nếu viết:“Qua truyện Dế Mèn phiêu lưu ký , cho ta thấy Dế Mèn biết phục thiện”thì câu văn mắc lỗi gì?
A. Thiếu chủ ngữ B. Thiếu vị ngữ
C. Thiếu cả chủ ngữ lẫn vị ngữ D. Câu sai về nghĩa
Câu 12: Các mục không thể thiếu trong đơn là:
A. Quốc hiệu, tên đơn, người gửi. B. Đơn gửi ai, ai gửi đơn, gửi để làm gì.
C. Nơi gửi, nơi làm đơn, ngày tháng. D. Quốc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Long Tân
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)