Văn 6
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hương |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Văn 6 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :.........................................
Lớp :.......
bài kiểm tra ngữ văn 6
Phân môn Tập làm văn
Thời gian : 15 phút
Ngày .... tháng .... năm ........
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
Câu 1: (3 điểm) Nối cột A với cột B sao cho thích hợp
Cột a
Kiểu văn bản, ph/thức biểu đạt
Cột B
Mục đích giao tiếp
Nối A - B
1 Hành chính – công vụ
a. Tái hiện trạng thái sự vật, con người
2. Biểu cảm
b. Kể diễn biến sự việc
3. Tự sự
c.Giới thiệu đặc điểm, tính chất, phương pháp
4. Thuyết minh
d. Bình luận, nêu ý kiến
5. Miêu tả
đ. Thể hiện quyền hạn, trách nhiệm giữa người với người.
6. Nghị luận
e. Biểu hiện tình cảm
Câu 2 :(6 đ) Hãy kể ra sáu (6) yếu tố cụ thể cần thiết của sự việc trong văn tự sự ?
Câu 3 :(1 điểm) : Thế nào là nhân vật chính ?
bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên :.........................................
Lớp :.......
bài kiểm tra ngữ văn 6
Phần tiếng Việt
Thời gian : 45 phút
Ngày .... tháng .... năm ........
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm) (Khoanh tròn vào lựa chọn đúng nhất )
1. Đơn vị cấu tạo từ tiếng Việt ?
A. Tiếng
B. Từ
C. Ngữ
D. Câu
2. Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng?
A. Một tiếng
B. Hai tiếng
C. Nhiều hơn hai tiếng
D. Hai hoặc nhiều hơn hai tiếng
3.Trong bốn cách chia từ phức sau đây, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy;
B. Từ phức và từ ghép ;
C. Từ phức và từ láy ;
D. Từ phức và từ đơn.
4. Số lượng từ mượn chiếm nhiều nhất trong tiếng Việt ?
A. Tiếng Hán
B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Nga;
D. Tiếng Anh.
5. Lí do quan trọng nhất của việc vay mượn từ trong tiếng Việt?
A. Tiếng Việt chưa có từ biểu thị, hoặc biểu thị không chính xác;
B. Do có một thời gian dài bị nước ngoài đô hộ, áp bức;
C. Tiếng Việt cần có sự vay mượn để đổi mới và phát triển;
D. Nhằm làm phong phú vốn từ tiếng Việt.
6. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị;
B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị;
C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị;
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
7. Sách ngữ văn 6 tập 1, giải thích : Sơn Tinh: thần núi; Thủy Tinh: thần nước là giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích;
B. Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích;
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị;
D. Không theo ba cách trên.
8.Cách giải thích nào về nghĩa của từ không đúng?
A. Đọc nhiều lần từ cần được giải thích;
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị;
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích;
D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
9.Trong các từ
Lớp :.......
bài kiểm tra ngữ văn 6
Phân môn Tập làm văn
Thời gian : 15 phút
Ngày .... tháng .... năm ........
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
Câu 1: (3 điểm) Nối cột A với cột B sao cho thích hợp
Cột a
Kiểu văn bản, ph/thức biểu đạt
Cột B
Mục đích giao tiếp
Nối A - B
1 Hành chính – công vụ
a. Tái hiện trạng thái sự vật, con người
2. Biểu cảm
b. Kể diễn biến sự việc
3. Tự sự
c.Giới thiệu đặc điểm, tính chất, phương pháp
4. Thuyết minh
d. Bình luận, nêu ý kiến
5. Miêu tả
đ. Thể hiện quyền hạn, trách nhiệm giữa người với người.
6. Nghị luận
e. Biểu hiện tình cảm
Câu 2 :(6 đ) Hãy kể ra sáu (6) yếu tố cụ thể cần thiết của sự việc trong văn tự sự ?
Câu 3 :(1 điểm) : Thế nào là nhân vật chính ?
bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên :.........................................
Lớp :.......
bài kiểm tra ngữ văn 6
Phần tiếng Việt
Thời gian : 45 phút
Ngày .... tháng .... năm ........
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm) (Khoanh tròn vào lựa chọn đúng nhất )
1. Đơn vị cấu tạo từ tiếng Việt ?
A. Tiếng
B. Từ
C. Ngữ
D. Câu
2. Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng?
A. Một tiếng
B. Hai tiếng
C. Nhiều hơn hai tiếng
D. Hai hoặc nhiều hơn hai tiếng
3.Trong bốn cách chia từ phức sau đây, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy;
B. Từ phức và từ ghép ;
C. Từ phức và từ láy ;
D. Từ phức và từ đơn.
4. Số lượng từ mượn chiếm nhiều nhất trong tiếng Việt ?
A. Tiếng Hán
B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Nga;
D. Tiếng Anh.
5. Lí do quan trọng nhất của việc vay mượn từ trong tiếng Việt?
A. Tiếng Việt chưa có từ biểu thị, hoặc biểu thị không chính xác;
B. Do có một thời gian dài bị nước ngoài đô hộ, áp bức;
C. Tiếng Việt cần có sự vay mượn để đổi mới và phát triển;
D. Nhằm làm phong phú vốn từ tiếng Việt.
6. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị;
B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị;
C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị;
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
7. Sách ngữ văn 6 tập 1, giải thích : Sơn Tinh: thần núi; Thủy Tinh: thần nước là giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích;
B. Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích;
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị;
D. Không theo ba cách trên.
8.Cách giải thích nào về nghĩa của từ không đúng?
A. Đọc nhiều lần từ cần được giải thích;
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị;
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích;
D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
9.Trong các từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hương
Dung lượng: 6,55KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)