Van 1 tiet lop 8
Chia sẻ bởi hoàng linh |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: van 1 tiet lop 8 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ VĂN 8 HKI A – PHẦN VĂN HỌC :
I. TruyệnkíViệt Nam: 4 vănbản: Cầnnắmđượctácgiả, xuấtxứvănbản, tómtắtvănbản, nội dung, nghệthuật, cảmnhậnđượcvềnhânvật, vậndụnglàmbàivăntựsựhoặcthuyết minh vềtácgiả - tácphẩm.
Tôiđihọc (ThanhTịnh)
Tronglòngmẹ (NguyênHồng)
LãoHạc (Nam Cao)
Tứcnướcvỡbờ (Tắtđèn-NgôTấtTố)
II. Vănhọcnướcngoài: 4 vănbản: Cầnnắmđượctácgiả, xuấtxứvănbản, tómtắtvănbản, nội dung, nghệthuật, cảmnhậnđượcvềnhânvật.
Côbébándiêm (Truyệncổ An -đec-xen)
Đánhnhauvớicốixaygió (tríchĐôn-Ki-hô-têcủaXéc-van-tét)
Chiếclácuốicùng (O.Hen-ri)
Hai câyphong (tríchNgườithầyđầutiên – Ai-ma-tốp)
III. Vănbảnnhậtdụng: 3 vănbản: Cầnhọcnội dung ý nghĩa, ápdụngviếtđoạnvănvậndụngliênhệthựctếcuốcsốngbảnthânvàViếtBàivănNghịluậnxãhội
Thông tin vềngàyTráiĐấtnăm 2000
Ôndịch, thuốclá
Bàitoándânsố
IV. ThơViệt Nam đầu TK XX: 5 bàithơ: Cầnnắmđượctácgiả, thểthơ, thuộcthơ, nội dung, nghệthuật, phântíchđượcnhữngcâuthơ, khổthơđặcsắc.
VàonhàngụcQuảngĐôngcảmtác (Phan BộiChâu)
Đậpđá ở CônLôn (Phan Châu Trinh)
MuốnlàmthằngCuội (TảnĐà)
Hai chữnướcnhà (TrầnTuấnKhải)
Ôngđồ (VũĐìnhLiên)
V. Vănhọcđịaphương: VB: NướclụtHà Nam (NguyễnKhuyến)
Cầnnắmđượctácgiả, thểthơ, thuộcthơ, nội dung, nghệthuậtđặcsắccủabàithơ, ápdụngbàitậplàmvăn TM: Giớithiệuvềdanhnhân NK
Câuhỏitựluận:
Câu 1: TìnhcảmcủaNguyễnKhuyếnvớiquêhươngHà Nam qua bàithơNướclụtHà Nam đượcbiểuhiệnnhưthếnào?
Gợi ý:
Giọngđiệuthơxótxa, buồn, thấmđẫmtìnhcảm. ÔngthấyđượccuộcsốngcủangườidânvùngnôngthônHà Nam lay lắt, vôcùngcựckhổ, khốnkhó, con ngườiđóikhổvà lam lũ.
Ônggắnbóvớisốphậnngườinôngdân, vớivậnmệnhcủaquêhương, đấtnước.
LàngườicótìnhcảmsâunặngvớingườinôngdânvànôngthônHà Nam.
=>Tìnhyêuquêhương, sựhiểubiếttườngtậnvềlàngquêkếthợpvớihồnthơđằmthắm, tinhtếcủatácgiảđãsángtạonênnhữngvầnthơbấthủvềmùathunơithôndãcủađồngbằngBắcBộ. ThiênnhiêntrongthơNguyễnKhuyếnkhôngphảilànhữnghìnhảnhtrừutượng, ướclệthườngthấytrongthơcổđiểnmàlànhữngcảnhvậtbìnhdị, thânquen ở nôngthôn. Cáihồncủacảnhvậtthấmsâuvàotâmhồnnhàthơ, đồngđiệuvớitâmtrạngbuồn, trăntrởcủaông.
Câu 2: Nội dung vànghệthuậtđặcsắctrongbàithơNướclụtHà Nam
(HọcthuộcphầnGhinhớ/SáchTàiliệu ĐP)
* PHẦN THỰC HÀNH BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Kểtómtắtnhữngvănbảnsauvànêunội dung chính + nghệthuật.
Tôiđihọc: Ý nghĩavănbản: BuổitựutrườngsẽmãikhôngthểnàoquyêntrongkíứccủanhàvănThanhTịnh.
Tronglòngmẹ: Ý nghĩavănbản: Tìnhmẫutửlànguồntìnhcảmkhôngbaogiờvơitrongtâmhồn con người.
Tứcnướcvỡbờ: Ý nghĩavănbản: Vớicảmnhậnnhạybén, nhàvănNgôTấtTốđãphảnánhhiệnthựcvềsứcphảnkhángmãnhliệtchốnglạiápbứccủanhữngngườinôngdânhiềnlành, chấtphác.
LãoHạc: Ý nghĩavănbản: Vănbảnthểhiệnphẩmchấtcủangườinôngdânkhôngthểbịhoen ố phảisốngtrongcảnhkhốncùng.
Côbébándiêm: Ý nghĩavănbản: Truyệnthểhiệnniềmthươngcảmsâusắccủanhàvănđốivớinhữngsốphậnbấthạnh.
Đánhnhauvớicốixaygió: Ý nghĩavănbản: KểcâuchuyệnvềsựthấtbạicủaĐôn Ki-hô-têdánhnhauvớicốixaygió, nhàvănchếgiễulítưởnghiệpsĩphưulưu, hãohuyền, phêphánthóithựcdụng, thiểncậncủa con ngườitrongđờisốngxãhội.
Chiếclácuốicùng: Ý nghĩavănbản: Câuchuyệncảmđộngvềtìnhyêuthươnggiứanhữngngườinghệsĩnghèo, qua đótácgiảthểhiệnquanniệmcủamìnhvềmụcđíchcủasángtạonghệthuật.
Hai câyphong: Ý nghĩavănbản: Hai câyphonglàbiểutượngcảutìnhyêuquêhươngsâunặnggắnliềnvớinhữngkỷniệmtuổithơđẹpđẽcủangườihọasĩlàng Ku-ku-rêu.
Ôndịchthuốclá: Ý nghĩavănbản: Vớinhữngphântíchkhoahọc, tácgiảđãchỉratáchạicủaviệchútthuốcláđốivớiđờisống con người, từđóphêphánvàkêugọimọingườingănngừatệnạnhútthuốclá
Thông tin ngàytráiđấtnăm 2000: Ý nghĩavănbản: Nhậnthứcvềtácdụngcủamộthànhđộngnhỏ, cótínhkhảthitrongviệcbảovệmôitrườngtráiđất.
Bàitoándânsố: Ý nghĩavănbản: Vănbảnnêulênvấnđềthờisựcủađờisốnghiệnđại: Dânsốvàtươnglaicủadântộc, nhânloại.
Đậpđá ở CônLôn: Ý nghĩavănbản: Nhàtùcủađếquốcthựcdânkhôngthểkhuấtphục ý chí, nghịlựcvàniềm tin lítưởngcủacủangườichísĩcáchmạng.
I. TruyệnkíViệt Nam: 4 vănbản: Cầnnắmđượctácgiả, xuấtxứvănbản, tómtắtvănbản, nội dung, nghệthuật, cảmnhậnđượcvềnhânvật, vậndụnglàmbàivăntựsựhoặcthuyết minh vềtácgiả - tácphẩm.
Tôiđihọc (ThanhTịnh)
Tronglòngmẹ (NguyênHồng)
LãoHạc (Nam Cao)
Tứcnướcvỡbờ (Tắtđèn-NgôTấtTố)
II. Vănhọcnướcngoài: 4 vănbản: Cầnnắmđượctácgiả, xuấtxứvănbản, tómtắtvănbản, nội dung, nghệthuật, cảmnhậnđượcvềnhânvật.
Côbébándiêm (Truyệncổ An -đec-xen)
Đánhnhauvớicốixaygió (tríchĐôn-Ki-hô-têcủaXéc-van-tét)
Chiếclácuốicùng (O.Hen-ri)
Hai câyphong (tríchNgườithầyđầutiên – Ai-ma-tốp)
III. Vănbảnnhậtdụng: 3 vănbản: Cầnhọcnội dung ý nghĩa, ápdụngviếtđoạnvănvậndụngliênhệthựctếcuốcsốngbảnthânvàViếtBàivănNghịluậnxãhội
Thông tin vềngàyTráiĐấtnăm 2000
Ôndịch, thuốclá
Bàitoándânsố
IV. ThơViệt Nam đầu TK XX: 5 bàithơ: Cầnnắmđượctácgiả, thểthơ, thuộcthơ, nội dung, nghệthuật, phântíchđượcnhữngcâuthơ, khổthơđặcsắc.
VàonhàngụcQuảngĐôngcảmtác (Phan BộiChâu)
Đậpđá ở CônLôn (Phan Châu Trinh)
MuốnlàmthằngCuội (TảnĐà)
Hai chữnướcnhà (TrầnTuấnKhải)
Ôngđồ (VũĐìnhLiên)
V. Vănhọcđịaphương: VB: NướclụtHà Nam (NguyễnKhuyến)
Cầnnắmđượctácgiả, thểthơ, thuộcthơ, nội dung, nghệthuậtđặcsắccủabàithơ, ápdụngbàitậplàmvăn TM: Giớithiệuvềdanhnhân NK
Câuhỏitựluận:
Câu 1: TìnhcảmcủaNguyễnKhuyếnvớiquêhươngHà Nam qua bàithơNướclụtHà Nam đượcbiểuhiệnnhưthếnào?
Gợi ý:
Giọngđiệuthơxótxa, buồn, thấmđẫmtìnhcảm. ÔngthấyđượccuộcsốngcủangườidânvùngnôngthônHà Nam lay lắt, vôcùngcựckhổ, khốnkhó, con ngườiđóikhổvà lam lũ.
Ônggắnbóvớisốphậnngườinôngdân, vớivậnmệnhcủaquêhương, đấtnước.
LàngườicótìnhcảmsâunặngvớingườinôngdânvànôngthônHà Nam.
=>Tìnhyêuquêhương, sựhiểubiếttườngtậnvềlàngquêkếthợpvớihồnthơđằmthắm, tinhtếcủatácgiảđãsángtạonênnhữngvầnthơbấthủvềmùathunơithôndãcủađồngbằngBắcBộ. ThiênnhiêntrongthơNguyễnKhuyếnkhôngphảilànhữnghìnhảnhtrừutượng, ướclệthườngthấytrongthơcổđiểnmàlànhữngcảnhvậtbìnhdị, thânquen ở nôngthôn. Cáihồncủacảnhvậtthấmsâuvàotâmhồnnhàthơ, đồngđiệuvớitâmtrạngbuồn, trăntrởcủaông.
Câu 2: Nội dung vànghệthuậtđặcsắctrongbàithơNướclụtHà Nam
(HọcthuộcphầnGhinhớ/SáchTàiliệu ĐP)
* PHẦN THỰC HÀNH BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Kểtómtắtnhữngvănbảnsauvànêunội dung chính + nghệthuật.
Tôiđihọc: Ý nghĩavănbản: BuổitựutrườngsẽmãikhôngthểnàoquyêntrongkíứccủanhàvănThanhTịnh.
Tronglòngmẹ: Ý nghĩavănbản: Tìnhmẫutửlànguồntìnhcảmkhôngbaogiờvơitrongtâmhồn con người.
Tứcnướcvỡbờ: Ý nghĩavănbản: Vớicảmnhậnnhạybén, nhàvănNgôTấtTốđãphảnánhhiệnthựcvềsứcphảnkhángmãnhliệtchốnglạiápbứccủanhữngngườinôngdânhiềnlành, chấtphác.
LãoHạc: Ý nghĩavănbản: Vănbảnthểhiệnphẩmchấtcủangườinôngdânkhôngthểbịhoen ố phảisốngtrongcảnhkhốncùng.
Côbébándiêm: Ý nghĩavănbản: Truyệnthểhiệnniềmthươngcảmsâusắccủanhàvănđốivớinhữngsốphậnbấthạnh.
Đánhnhauvớicốixaygió: Ý nghĩavănbản: KểcâuchuyệnvềsựthấtbạicủaĐôn Ki-hô-têdánhnhauvớicốixaygió, nhàvănchếgiễulítưởnghiệpsĩphưulưu, hãohuyền, phêphánthóithựcdụng, thiểncậncủa con ngườitrongđờisốngxãhội.
Chiếclácuốicùng: Ý nghĩavănbản: Câuchuyệncảmđộngvềtìnhyêuthươnggiứanhữngngườinghệsĩnghèo, qua đótácgiảthểhiệnquanniệmcủamìnhvềmụcđíchcủasángtạonghệthuật.
Hai câyphong: Ý nghĩavănbản: Hai câyphonglàbiểutượngcảutìnhyêuquêhươngsâunặnggắnliềnvớinhữngkỷniệmtuổithơđẹpđẽcủangườihọasĩlàng Ku-ku-rêu.
Ôndịchthuốclá: Ý nghĩavănbản: Vớinhữngphântíchkhoahọc, tácgiảđãchỉratáchạicủaviệchútthuốcláđốivớiđờisống con người, từđóphêphánvàkêugọimọingườingănngừatệnạnhútthuốclá
Thông tin ngàytráiđấtnăm 2000: Ý nghĩavănbản: Nhậnthứcvềtácdụngcủamộthànhđộngnhỏ, cótínhkhảthitrongviệcbảovệmôitrườngtráiđất.
Bàitoándânsố: Ý nghĩavănbản: Vănbảnnêulênvấnđềthờisựcủađờisốnghiệnđại: Dânsốvàtươnglaicủadântộc, nhânloại.
Đậpđá ở CônLôn: Ý nghĩavănbản: Nhàtùcủađếquốcthựcdânkhôngthểkhuấtphục ý chí, nghịlựcvàniềm tin lítưởngcủacủangườichísĩcáchmạng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng linh
Dung lượng: 22,32KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)