Unit 8
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thành |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: unit 8 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Welcome to our class
Teacher: Vũ Thị Thành
LET`S start
Unit 8: After school
A. Let’s talk
I. Vocabulary
busy
Come over
free
I. Vocabulary
free (Adj):
busy (Adj):
come over:
rãnh rổi
bận rộn
Đến chơi
Nối tõ ë cột A với tõ ë cột B theo trât tự đúng
Cột A
e-f-r-e
u-b-y-s
C-m-e-o o-r-e-v
Cột B
Come over
Free
busy
The days in a week
Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Sunday
Giíi tõ: On
Ex: on Monday
………
Can you come over on Saturday?
What about Sunday?
Sorry. No, I can’t. I’m busy.
Sunday is OK. I’m free.
Great! See you on Sunday.
OK. See you then!
II. Model sentences
Can you come over on Saturday?
Sorry. No, I can’t. I’m busy.
Can you come over on Sunday?
Sunday is OK. I’m free. (Yes, I can)
Can you play soccer on Tuesday?
No, I can’t.
Structure
Hỏi ai đó có thể làm gì vào thời gian nào:
Can + S + V(bare-infinitive) + ………
Yes, I can….. (đồng ý)
No/sorry, I can’t…. (không Đồng ý)
IV. Practice
Look at the board. Ask and answer,
use structure “ Can + S + V(bare-infinitive) +..…”
April
10
Saturday
You/play/baseball/no/busy
April
11
Sunday
Can you play baseball on
Saturday?
Sorry. No, I can’t. I’m busy.
Can she go to school on
Sunday ?
Yes, I can.
she/go to school/yes
Lan/play/soccer/busy
April
12
Monday
April
13
Tuesday
Can Lan play soccer on
Monday?
Sorry. No, I can’t. I’m busy.
Can they come over on
Tuesday?
Yes, I can. I’m free
They/come over/yes/free
Game
* Hai đội sẽ chọn 1 trong 10 ô bất kỳ. Có nhiều ô chứa số may mắn nếu đội nào chọn trúng ô may mắn có chữ "Lucky number ", đội đó sẽ được 1 điểm mà không phải trả lời câu hỏi. Những số còn lại, mỗi số tương ứng với 1 câu hỏi. Nếu đội nào trả lời đúng câu hỏi sẽ được 1 điểm. Nếu trả lời sai phải nhường quyền trả lời cho đội khác.
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Group A
Group B
7
8
9
10
7
8
9
10
1
2
3
4
7
6
5
8
9
10
Lucky numbers
Ask and answer:
You / can / type / yes.
Can you type?
Yes, I can.
2. Ask and answer:
They / go out / Monday / no / busy.
Can they go out on Monday?
No, they can’t. they are busy.
3. Ask and answer:
He / come over / Sunday/ sorry.
Can he come over on Sunday?
Sorry, he can’t.
4. Lucky number
5. Ask and answer:
Hoa / come over / Friday / yes.
Can Hoa come over on Friday?
Yes, she can.
6. Lucky number
7. Ask and answer:
You / play football / Thursday / yes/ free.
Can you play football on Thursday?
Yes, I can. I’m free.
8. Lucky number
9. Ask and answer:
You / can / cook / yes.
Can you cook?
Yes, I can.
10. Lucky number
Home work
Learn by heart new words.
Write 5 sentences, use the question ”Can + S + V(bare-infinitive) +..…”
Thanks for your attention.
BYE!
Teacher: Vũ Thị Thành
LET`S start
Unit 8: After school
A. Let’s talk
I. Vocabulary
busy
Come over
free
I. Vocabulary
free (Adj):
busy (Adj):
come over:
rãnh rổi
bận rộn
Đến chơi
Nối tõ ë cột A với tõ ë cột B theo trât tự đúng
Cột A
e-f-r-e
u-b-y-s
C-m-e-o o-r-e-v
Cột B
Come over
Free
busy
The days in a week
Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Sunday
Giíi tõ: On
Ex: on Monday
………
Can you come over on Saturday?
What about Sunday?
Sorry. No, I can’t. I’m busy.
Sunday is OK. I’m free.
Great! See you on Sunday.
OK. See you then!
II. Model sentences
Can you come over on Saturday?
Sorry. No, I can’t. I’m busy.
Can you come over on Sunday?
Sunday is OK. I’m free. (Yes, I can)
Can you play soccer on Tuesday?
No, I can’t.
Structure
Hỏi ai đó có thể làm gì vào thời gian nào:
Can + S + V(bare-infinitive) + ………
Yes, I can….. (đồng ý)
No/sorry, I can’t…. (không Đồng ý)
IV. Practice
Look at the board. Ask and answer,
use structure “ Can + S + V(bare-infinitive) +..…”
April
10
Saturday
You/play/baseball/no/busy
April
11
Sunday
Can you play baseball on
Saturday?
Sorry. No, I can’t. I’m busy.
Can she go to school on
Sunday ?
Yes, I can.
she/go to school/yes
Lan/play/soccer/busy
April
12
Monday
April
13
Tuesday
Can Lan play soccer on
Monday?
Sorry. No, I can’t. I’m busy.
Can they come over on
Tuesday?
Yes, I can. I’m free
They/come over/yes/free
Game
* Hai đội sẽ chọn 1 trong 10 ô bất kỳ. Có nhiều ô chứa số may mắn nếu đội nào chọn trúng ô may mắn có chữ "Lucky number ", đội đó sẽ được 1 điểm mà không phải trả lời câu hỏi. Những số còn lại, mỗi số tương ứng với 1 câu hỏi. Nếu đội nào trả lời đúng câu hỏi sẽ được 1 điểm. Nếu trả lời sai phải nhường quyền trả lời cho đội khác.
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Group A
Group B
7
8
9
10
7
8
9
10
1
2
3
4
7
6
5
8
9
10
Lucky numbers
Ask and answer:
You / can / type / yes.
Can you type?
Yes, I can.
2. Ask and answer:
They / go out / Monday / no / busy.
Can they go out on Monday?
No, they can’t. they are busy.
3. Ask and answer:
He / come over / Sunday/ sorry.
Can he come over on Sunday?
Sorry, he can’t.
4. Lucky number
5. Ask and answer:
Hoa / come over / Friday / yes.
Can Hoa come over on Friday?
Yes, she can.
6. Lucky number
7. Ask and answer:
You / play football / Thursday / yes/ free.
Can you play football on Thursday?
Yes, I can. I’m free.
8. Lucky number
9. Ask and answer:
You / can / cook / yes.
Can you cook?
Yes, I can.
10. Lucky number
Home work
Learn by heart new words.
Write 5 sentences, use the question ”Can + S + V(bare-infinitive) +..…”
Thanks for your attention.
BYE!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thành
Dung lượng: 3,40MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)