Unit 3: Let's learn

Chia sẻ bởi Đậu Thị Thanh Huyền | Ngày 12/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Unit 3: Let's learn thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

a crayon
a pencil case
a table
a cassette
a marker
a notebook

a crayon
crayons

a pencil case
pencil cases
a table
tables
a cassette
cassettes
a marker
markers
a notebook
notebooks
Số ít
a crayon
a pencil case
a table
a cassette
a marker
a notebook
Số nhiều
crayons
pencil cases
tables
cassettes
markers
notebooks
a table
tables
a notebook
notebooks
a marker
markers
a cassette
cassettes
Circle.
a pencil case
pencil cases
books
a book
desks
a desk
crayons
a crayon
Circle.
Cassette

Table

Crayon

Marker

Notebook

Pencil case


Băng cát – sét

Cái bàn

Bút chì màu

Bút đánh dấu

Quyển vở

Hộp đựng bút
Game : Who is quicker?

What’s this?

It’s a pencil case

What are these?

They are cassettes
a. Sentence pattern (Mẫu câu )
What are these?
They are + đồ vật ở số nhiều
Ex : They are
b. Practice : Ask and answer the objectives (thực hành: hỏi và trả lời đồ vật)
cassettes
Note (chú ý): they are = they’re
Ex: they’re cassettes
What’s this?
It’s a crayon
What are these?
They are crayons
What’s this?
What’s this?
What’s this?
What’s this?
What’s this?
It’s a cassette
It’s a marker
It’s a notebook
They are cassettes
They are markers
They are notebooks
They are pencil cases
They are tables
What are these?
What are these?
What are these?
What are these?
What are these?
It’s a pencil case
It’s a table
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Hình 7
Hình 8
Hình 9
Hình 12
Hình 11
Hình 10
This is a notebook
These are notebooks
a. Sentence pattern (mẫu câu)
These are + đồ vật (số nhiều)
Ex: These are notebooks
b. Practice (thực hành): giới thiệu các đồ vật sau (dùng “this is” hoặc “these are”)
This is a marker
These are crayons
These are pencil cases
This is a table
III. Exercise (workbook/22 – 23)
Bài tập (sách bài tập trang 22 – 23)
IV. Extension (mở rộng):
A. Choose the best word (chọn từ đúng)
1. It is a…….(pen/pens)
2. They are ………(ruler/rulers)
3. These are……….(book/books)
4. This is a……..(chair/chairs)
5. They are……..(desk/desks)
6. It is a………(bag/bags)
7. These are………..(eraser/erasers)
8. This is…………(a pencil/pencils)
pen
rulers
books
chair
desks
bag
erasers
a pencil
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đậu Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 26,63MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)