Unit 13. What do you do in your free time?
Chia sẻ bởi Trương Huy Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
116
Chia sẻ tài liệu: Unit 13. What do you do in your free time? thuộc CT Bộ GDĐT 5
Nội dung tài liệu:
UNIT 13
What do you do in your free time?
Monday, August 7th 2017
1. Vocabulary
jog: đi chạy
camp: cắm trại
hike: đi bộ đường dài
karate: võ ka ra te
surf the internet: lướt web
1. Vocabulary
watch animals programme:
clean the house:
do karate:
go to the music club:
draw a picture:
play chess
1. Vocabulary
go swimming:
go skating:
go camping:
go fishing:
go cycling:
go jogging:
go shopping:
go sailing:
go skiing:
go sightseeing:
go dancing:
2. Sentence patterns:
* Hỏi và trả lời bạn làm gì trong thời gian rảnh:
What do/does + S + do in one`s free time?
S + V.
Eg:
What do you do in your free time?
I do karate.
What does she do in her free time?
She goes cycling.
2. Sentence patterns:
Lưu ý khi sử dụng các động từ ``play, do, go``:
play + các trò chơi với bóng, bàn cờ, các trò chơi đối kháng
Ví dụ: play football, play chess, play badminton
do + các trò chơi không dùng bóng, không chơi theo đội
Ví dụ: do karate, do puzzle
go + các hoạt động kết thúc bằng đuôi ``-ing``
Ví dụ: go swimming, go fishing
2. Sentence patterns:
* Hỏi và trả lời về tần suất của hoạt động:
How often + do/does + S + V?
( S + V) Adv of freq.
How often do you go to the cinema?
(I go to the cinema) once a week.
How often does Huong go to school?
(She goes to school ) five times a week.
Frequency expresions:
every day/ once/ twice/ three times
3. Exercises
What do you do in your free time?
Monday, August 7th 2017
1. Vocabulary
jog: đi chạy
camp: cắm trại
hike: đi bộ đường dài
karate: võ ka ra te
surf the internet: lướt web
1. Vocabulary
watch animals programme:
clean the house:
do karate:
go to the music club:
draw a picture:
play chess
1. Vocabulary
go swimming:
go skating:
go camping:
go fishing:
go cycling:
go jogging:
go shopping:
go sailing:
go skiing:
go sightseeing:
go dancing:
2. Sentence patterns:
* Hỏi và trả lời bạn làm gì trong thời gian rảnh:
What do/does + S + do in one`s free time?
S + V.
Eg:
What do you do in your free time?
I do karate.
What does she do in her free time?
She goes cycling.
2. Sentence patterns:
Lưu ý khi sử dụng các động từ ``play, do, go``:
play + các trò chơi với bóng, bàn cờ, các trò chơi đối kháng
Ví dụ: play football, play chess, play badminton
do + các trò chơi không dùng bóng, không chơi theo đội
Ví dụ: do karate, do puzzle
go + các hoạt động kết thúc bằng đuôi ``-ing``
Ví dụ: go swimming, go fishing
2. Sentence patterns:
* Hỏi và trả lời về tần suất của hoạt động:
How often + do/does + S + V?
( S + V) Adv of freq.
How often do you go to the cinema?
(I go to the cinema) once a week.
How often does Huong go to school?
(She goes to school ) five times a week.
Frequency expresions:
every day/ once/ twice/ three times
3. Exercises
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Huy Dũng
Dung lượng: 917,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)